Kiểm tra môn Hình học 8 - Trường THCS Đại Hoá

Kiểm tra môn Hình học 8 - Trường THCS Đại Hoá

Phần I. Trắc nghiệm (3 Điểm)

Hãy điền từ đúng(Đ), sai(S) vào cột tương ứng với các khẳng định sau đây?

a. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.

b. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi

c. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.

d. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

e. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông

f. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi

Phần II. Tự luận (7 Điểm)

 

doc 6 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn Hình học 8 - Trường THCS Đại Hoá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đại Hoá
Lớp: .....................................................................................
Họ và tên:.......................................................................
Đề số: 1
 Kiểm tra môn hình học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm Nhận xét
Phần I. Trắc nghiệm (3 Điểm) 
Hãy điền từ đúng(Đ), sai(S) vào cột tương ứng với các khẳng định sau đây?
a. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
b. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi
c. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau.
d. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
e. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
f. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Phần II. Tự luận (7 Điểm)
Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm D, kẻ DG song song với AC (G nằm trên AB), kẻ DH song song với AB (H nằm trên AC)
Tứ giác AHDG là hình gì? vì sao?
Khi tia phân giác Ax cắt BC tại D, tứ giác AHDG là gì? vì sao?
Khi gócA vuông thì tứ giác AHDG là hình gì? Vì sao?
Tìm điều kiện để tứ giác AGDH là hình vuông?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Đại Hoá
Lớp: .....................................................................................
Họ và tên:.......................................................................
Đề số: 2
 Kiểm tra môn hình học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm Nhận xét
Phần I. Trắc nghiệm (3 Điểm) 
Hãy điền từ đúng(Đ), sai(S) vào cột tương ứng với các khẳng định sau đây?
a. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi
b. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi. 
c. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
d. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
e. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
f. Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau. 
Phần II. Tự luận (7 Điểm)
Cho tam giác ABC, trên AC lấy điểm D, kẻ DG song song với AB (G nằm trên BC), kẻ DH song song với BC (H nằm trên AB)
Tứ giác ADGH là hình gì? vì sao?
Khi tia phân giác Bx cắt AC tại D, tứ giác ADGH là gì? vì sao?
Khi gócB vuông thì tứ giác ADGH là hình gì? Vì sao?
Tìm điều kiện để tứ giác ADGH là hình vuông?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Đại Hoá
Lớp: .....................................................................................
Họ và tên:.......................................................................
Đề số: 3
 Kiểm tra môn hình học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm Nhận xét
Phần I. Trắc nghiệm (3 Điểm) 
Hãy điền từ đúng(Đ), sai(S) vào cột tương ứng với các khẳng định sau đây?
a. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
b. Hình thoi là tứ giác có các góc đối bằng nhau.
c. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi 
d. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
e. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. 
f. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Phần II. Tự luận (7 Điểm)
Cho tam giác ABC, trên AB lấy điểm D, kẻ DG song song với AC (G nằm trên BC), kẻ DH song song với BC (H nằm trên AC)
Tứ giác ADGH là hình gì? vì sao?
Khi tia phân giác Cx cắt AB tại D, tứ giác ADGH là gì? vì sao?
Khi gócC vuông thì tứ giác ADGH là hình gì? Vì sao?
Tìm điều kiện để tứ giác ADGH là hình vuông?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ... 
Họ và tên:.......................................................................
Đề số: 5
 Kiểm tra môn hình học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm Nhận xét
Phần I. Trắc nghiệm (3 Điểm) 
Hãy điền từ đúng(Đ), sai(S) vào cột tương ứng với các khẳng định sau đây?
a. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
b. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi
c. Hình thoi là tứ giác có các góc đối bằng nhau.
d. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông 
e. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
f. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi
Phần II. Tự luận (7 Điểm)
Cho tam giác ABC, trên AC lấy điểm D, kẻ DG song song với AB (G nằm trên BC), kẻ DH song song với BC (H nằm trên AB)
Tứ giác ADGH là hình gì? vì sao?
Khi tia phân giác Bx cắt AC tại D, tứ giác ADGH là gì? vì sao?
Khi gócB vuông thì tứ giác ADGH là hình gì? Vì sao?
Tìm điều kiện để tứ giác ADGH là hình vuông?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDS T55.doc