Kiểm tra học kì II Vật lí Khối 8

Kiểm tra học kì II Vật lí Khối 8

C©u 7: Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.106J/kg thì 1 tạ củi khô khi cháy hết tỏa ra một nhiệt lượng là

 A. 106kJ. B. 10.108kJ. C. 10.109kJ. D. 10.106kJ.

C©u 8: Trường hợp nào sau đây không có sự chuyển hóa từ cơ năng sang nhiệt năng?

A. Một vật vừa rơi từ trên cao xuống vừa nóng lên.

B. Búa máy đập vào cọc bê tông làm cọc lún xuống và nóng lên.

C. Miếng đồng thả vào nước đang sôi, nóng lên.

D. Động cơ xe máy đang chạy.

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II Vật lí Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên: 	Kiểm Tra Häc K× II
Lớp: .	SBD: ..	 Môn: VËt LÝ 8
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
C©u 1: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5giây. Công suất của cần trục sinh ra là:
 A. 1500W B. 750W C. 0,6kW D. 0,3kW 
C©u 2: Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết :
	A. công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.	
 	B. công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
	C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó	 
D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
C©u 3: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu cho biết :
phần nhiệt lượng chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
phần nhiệt lượng không được chuyển thành công cơ học khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
phần nhiệt lượng tỏa ra môi trường chung quanh khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
C©u 4: Nhiệt năng của một vật tăng khi:
 A. vật truyền nhiệt cho vật khác. 	 B. vật thực hiện công lên vật khác.
 C. chuyển ®éng của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên. D. chuyển động của vật nhanh lên.
C©u 5: Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1 đựng rựơu, cốc 2 đựng nước, cốc 3 đựng nước đá với khối lượng bằng nhau. Hãy so sánh độ tăng nhiệt độ của các cốc trên. Biết rằng nước đá chưa tan
 ( Cho biết C1=2500J/kg.K ; C2=4200J/kg.K ; C3=1800J/kg.K)
 A. rt01 = rt02 = rt03 B. rt01 > rt02 > rt03
 C. rt01 < rt02 < rt03 D. rt02 < rt01 < rt03
C©u 6: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
Chỉ ở chất lỏng	 B. Chỉ ở chất khí
Chỉ ở chât lỏng và chất khí	D.ë các chất lỏng, chât khí và chất rắn
C©u 7: Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.106J/kg thì 1 tạ củi khô khi cháy hết tỏa ra một nhiệt lượng là
 A. 106kJ. B. 10.108kJ. C. 10.109kJ. D. 10.106kJ.
C©u 8: Trường hợp nào sau đây không có sự chuyển hóa từ cơ năng sang nhiệt năng?
Một vật vừa rơi từ trên cao xuống vừa nóng lên.
Búa máy đập vào cọc bê tông làm cọc lún xuống và nóng lên.
Miếng đồng thả vào nước đang sôi, nóng lên.
Động cơ xe máy đang chạy.
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 9: (1,5 điểm): Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào sẽ chóng sôi hơn ? Vì sao ?
Câu 10: (1,5 điểm): Tìm nhiệt độ cân bằng của hỗn hợp nước "ba sôi hai lạnh" cho nhiệt độ của nước lạnh là 20oC, bỏ qua mọi sự mất nhiệt víi m«i tr­êng?
Câu 11: (3 điểm) Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 2kg được đun nóng tới 100oC vào một cốc nước ở 25oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 30oC.
 a. Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào? 
 b. Tính khối lượng của nước ?
 c. TÝnh l­îng cñi kh« cÇn dïng ®Ó ®un nãng l­îng n­íc trªn biÕt n¨ng suÊt to¶ nhiÖt cña cñi kh« lµ q = 107 J/kg vµ hiÖu suÊt cña bÕp lµ 60%?
Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
( Coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau )

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra HK II Li 8.doc