Kiểm tra học kì I môn Tin học 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Bình Thịnh

Kiểm tra học kì I môn Tin học 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Bình Thịnh

Câu 1: Kết quả của phép chia 9 Mod 9 là:

a. 0 b. 1 c. 2 d. 3

Câu 2 : Chọn đáp án trả lời đúng. Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:

 a. if then <điều kiện=""> ; b. if <điều kiện="" 1=""> then <điều kiện="" 2=""> ;

 c. if <điều kiện=""> then ; d. if then ;

Câu 3: Các từ khóa gồm:

 a. prgram, use, write, read b. begin, ends, read, if, then

 c. begin, if, them, else d. program, uses, begin, end.

Câu 4: Cấu trúc của một chương trình Pascal gồm mấy phần:

 a. 2 phần b. 3 phần c. 1 phần d. 4 phần

 

doc 6 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1348Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn Tin học 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Bình Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
....................................
Trường THCS Bình Thịnh	 Thứ Ngày tháng năm 2010
Họ tên: 	Kiểm tra: Học Kì I
Lớp:	Môn: Tin học.
Đề 1:
Phần 1: Trắc nghiệm 
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Kết quả của phép chia 9 Mod 9 là:
a. 0	b. 1	c. 2	d. 3
Câu 2 : Chọn đáp án trả lời đúng. Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
	a. if then  ; 	b. if then  ;
	c. if then ; 	 	d. if then ;
Câu 3: Các từ khóa gồm:
	a. prgram, use, write, read	b. begin, ends, read, if, then
	c. begin, if, them, else	d. program, uses, begin, end.
Câu 4: Cấu trúc của một chương trình Pascal gồm mấy phần:
	a. 2 phần	b. 3 phần	c. 1 phần	d. 4 phần
Câu 5: Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, cách gán nào sau đây là đúng?
a. A:=10	b. A=’10’	c. A:=123.23	d. A:=’Tin học’
Câu 6: Trong NNLT Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (‘KQ là:’, a); cái gì sẽ in ra màn hình?
a. Ket qua la: a	b. Không đưa ra gì cả 	c. KQ la a	d. KQ la: 
C©u 7: §Ó nhËp d÷ liÖu ta dïng lÖnh:
a. Clrscr;	b. Readln(x);	c. X:= ‘dulieu’; 	d. Write(‘Nhap du lieu’);	
Câu 8: Để dừng màn hình màn hình cho đến khi nhấn phím Enter em sử dụng lệnh
a. Write();	 	b. Readln; 	c. Delay(); 	 d. Clrscr;
Câu 9: Phép toán (105 div 10 + 105 mod 5) có giá trị là:
a. 5	b. 0	c. 15	d. 10
C©u 10: Trong khi biÓu diễn thuËt to¸n ng­êi ta sö dông kÝ hiÖu: A -> B ®iÒu nµy cã nghÜa lµ g×?
a. Từ A suy ra B.	b. Gán giá trị của B cho A.	 c. Từ B suy ra A;	D. Gán giá trị của A cho B.
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Hãy sửa lỗi các câu lệnh và sắp xếp lại thứ tự các lệnh trong chương trình dưới đây:
Progarm Diem Trung Binh;
Uses crt;
Begin:
Const DTB: real;
 readln(DTB);
 Write(‘ nhap diem trung binh ca nam cua hoc sinh:); 
 If DTB> =5 then writeln(‘mung ban duoc len lop’);
 Else writeln(‘ban o lai lop’);
Readln;
End
Câu 2: Hãy xác định bài toán (Input-Output) và viết mô tả thuật toán, sau đó dựa vào thuật toán để viết chương trình cho bài toán sau: “Tính điểm trung bình tin học nghề của bạn Lan gồm 2 phần lí thuyết và thực hành, biết điểm thực hành có hệ số 3, điểm lí thuyết có hệ số 1”.
....................................
Trường THCS Bình Thịnh	 Thứ Ngày tháng năm 2010
Họ tên: 	Kiểm tra: Học Kì I
Lớp:	Môn: Tin học.
Đề 2:
Phần 1: Trắc nghiệm 
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Kết quả của phép chia 9 Mod 8 là:
a. 0	b. 1	c. 2	d. 3
Câu 2 : Chọn đáp án trả lời đúng. Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
a. if then ; else ; b. if then ;
c. if then ; 	 d. if then else ;
Câu 3: Các từ khóa gồm:
a. program, uses, va, end.	b. begin, end, read, ifs, then
c. begin, if, then, else	d. program, if, begin, end, hinhthang.
Câu 4: Cấu trúc của một chương trình Pascal gồm mấy phần:
a. 1 phần	b. 2 phần	c. 3 phần	d. 4 phần
Câu 5: Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, cách gán nào sau đây là đúng?
a. A:=10.3	b. A= ’10’	c. A:=123,000	d. A:=’Tin học’
Câu 6: Trong NNLT Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (‘KQ là:’, x); cái gì sẽ in ra màn hình?
a. Ket qua la: x	b. Không đưa ra gì cả 	c. KQ la x	d. KQ la: 
C©u 7: Để nhập giá trị của biến x từ bàn phím:
a. Clrscr;	b. Readln(x);	c. X:= ‘dulieu’; 	d. Write(‘Nhap du lieu’);	
Câu 8: Để dừng màn hình màn hình trong vòng vài giây em sử dụng lệnh
a. Write();	 	b. Readln; 	c. Delay(); 	 d. Clrscr;
Câu 9: Phép toán (105 div 5 + 105 mod 5) có giá trị là:
a. 5	b. 0	c. 15	d. 10
Câu 10: Để thực hiện việc tính tổng của hai số nguyên a và b, phép gán nào sau đây là đúng:
a. Tong:=a-b.	b. Tong:a+b.	c. Tong:=a+b;	d.Tong(a+b).
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Hãy sửa lỗi các câu lệnh và sắp xếp lại thứ tự các lệnh trong chương trình dưới đây:
Begin
IF so mod 2 = 0 THEN 
Write(la so chan);
ELSE Write(la so le);
Program so_chan_le
Uses crt;
Clscr;
Read(‘so’);
Write(nhap so tu ban phim);
End.
Câu 2: Hãy xác định bài toán (Input-Output) và viết mô tả thuật toán, sau đó dựa vào thuật toán để viết chương trình cho bài toán sau: Nhập vào 2 số a,b. Kiểm tra xem nếu a> b thì thông báo “ a lon hon b”, nếu b>a thi thông báo “ b lon hon a” ngược lại thì thông báo “ hai so bang nhau”
....................................
Trường THCS Bình Thịnh	 Thứ Ngày tháng năm 2010
Họ tên: 	Kiểm tra: Học Kì I
Lớp:	Môn: Tin học.
Đề 3:
Phần 1: Trắc nghiệm 
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Kết quả của phép chia 11 Mod 8 là:
a. 0	b. 1	c. 2	d. 3
Câu 2 : Chọn đáp án trả lời đúng. Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
a. if then else ;	 b. if then ;
c. if then ; 	 d. if then else 
Câu 3: Các từ khóa gồm:
a. program, uses, write.	b. begin, end, read, if, then, binh.
c. begin, vars, const.	 d. program, uses, begen, then.
Câu 4: Cấu trúc của một chương trình Pascal gồm mấy phần:
a. 4 phần	b. 3 phần	c. 2 phần	d. 1 phần
Câu 5: Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, cách gán nào sau đây là đúng?
a. A:=10	b. A= ’10’	c. A:=123.23	d. A:=’Tin học’
Câu 6: Trong NNLT Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (x); cái gì sẽ in ra màn hình?
a. x	b. Không đưa ra gì cả 	c. KQ la x	d. 
C©u 7: Để xóa màn hình ta dùng lệnh:
a. Clrscr;	b. Readln(x);	c. X:= ‘dulieu’; 	d. Write(‘Nhap du lieu’);	
Câu 8: Kiểu dữ liệu String có độ dài bao nhiêu ký tự?
a. 128	b.255 	c. 512	d.1024
Câu 9: Phép toán (105 div 10 + 105 div 10) có giá trị là:
a. 25	b. 20	c. 15	d. 10
Câu 10: Để thực hiện việc tính tổng của hai số nguyên a và b, phép gán nào sau đây là đúng:
a. Tong;=a+b;	b. Tong=a+b;	c. Tong:a+b.	d.Tong(a+b).
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Hãy sửa lỗi các câu lệnh và sắp xếp lại thứ tự các lệnh trong chương trình dưới đây:
Progarm Diem Trung Binh;
Uses crt;
Begin:
Const DTB: real;
 readln(DTB);
 Write(‘ nhap diem trung binh ca nam cua hoc sinh:); 
 If DTB> =5 then writeln(‘mung ban duoc len lop’);
 Else writeln(‘ban o lai lop’);
Readln;
End
Câu 2: Hãy xác định bài toán (Input-Output) và viết mô tả thuật toán, sau đó dựa vào thuật toán để viết chương trình cho bài toán sau: Nhập từ bàn phím vào 3 số a,b,c. In ra màn hình giá trị nhỏ nhất của 3 số vừa nhập vào
....................................
Trường THCS Bình Thịnh	 Thứ Ngày tháng năm 2010
Họ tên: 	Kiểm tra: Học Kì I
Lớp:	Môn: Tin học.
Đề 4:
Phần 1: Trắc nghiệm 
Điền đáp án đúng vào bảng sau:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 1: Kết quả của phép chia 10 Mod 8 là:
a. 0	b. 1	c. 2	d. 3
Câu 2 : Chọn đáp án trả lời đúng. Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
a. if then ;	 b. if then ;
c. if then ; 	 d. if then 
Câu 3: Các từ khóa gồm:
a. program, uses, en. 	b. begin, end, read, if, then
c. begin, var, const, rea.	 d. progm, uses, begin, then.
C©u 4: Tõ khãa nµo viÕt sai trong các từ dưới đây:
a. Pro_gram	b. Uses	c. Begin	d. End
Câu 5: Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu kí tự, cách gán nào sau đây là đúng?
a. A:=10	b. A= ’10’	c. A:=123.23	d. A:=Tin học
Câu 6: Trong NNLT Pascal, với câu lệnh như sau: Writeln (x); cái gì sẽ in ra màn hình?
a. x	b. Không đưa ra gì cả 	c. KQ la x	d. 
C©u 7: Để in ra màn hình dòng ‘Nhap du lieu’ em thực hiện lệnh:
a. Clrscr;	b. Readln(x);	c. X:= ‘Nhapdulieu’; 	d. Write(‘Nhap du lieu’);	
Câu 8: Kiểu dữ liệu String có độ dài bao nhiêu ký tự?
a. 128	b.255 	c. 512	d.1024
Câu 9: Phép toán (105 div 10 + 10 mod 10) có giá trị là:
a. 5	b. 0	c. 15	d. 10
Câu 10: Để thực hiện việc tính tổng của hai số nguyên a và b, phép gán nào sau đây là đúng:
a. Tong=a+b.	b. Tong:=a+b;	c. Tong:a+b.	d.Tong(a+b).
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Hãy sửa lỗi các câu lệnh và sắp xếp lại thứ tự các lệnh trong chương trình dưới đây:
Begin
IF so mod 2 = 0 THEN 
Write(la so chan);
ELSE Write(la so le);
Program so_chan_le
Uses crt;
Clscr;
Read(‘so’);
Write(nhap so tu ban phim);
End.
Câu 2: Hãy xác định bài toán (Input-Output) và viết mô tả thuật toán, sau đó dựa vào thuật toán để viết chương trình cho bài toán sau: Nhập từ bàn phím vào 4 số a,b,c, d. In ra màn hình giá trị lớn nhất của 4 số vừa nhập vào.
....................................
Trường THCS Bình Thịnh	 Thứ Ngày tháng năm 2010
Họ tên: 	Kiểm tra: Học Kì I
Lớp:	Môn: Tin học.
Đề 1:
Câu 1: Hoàn thành các câu sau: 
a: MOD: ...........................................................................................................................................................................
b: CHAR: ........................................................................................................................................................................
c: STRING: ....................................................................................................................................................................
d: File/new: ....................................................................................................................................................................
e: File/open: ...................................................................................................................................................................
f: Readln: .........................................................................................................................................................................
g: Var ........................................................................ : ;
Câu 2: Nối cột A và cột B để được câu đúng.
CỘT A
Nối
CỘT B
A. End.
A - 
1. Lệnh khai báo chương trình
B. Program
B -
2. Lệnh in ra màn hình kiểu xâu X=
C. Writeln(X)
C -
3. Kiểu dữ liệu sô nguyên
D. Readln(n)
D -
4. Kiểu dữ liệu số thực
E. Integer
E - 
5. Nhập giá trị n từ bàn phím
F. Real
F -
6. Lệnh in giá trị biến X ra màn hình
G. Writeln(‘X=’)
G -
7. Chạy chương trình
H. Ctrl+F9
H -
8. Kết thúc chương trình
Câu 3: Trình bày cấu trúc, hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu.
Câu 4: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số tự nhiên a và b. Hiển thị ra màn hình tổng của a và b.
Bài làm
....................................
Trường THCS Bình Thịnh	 Thứ Ngày tháng năm 2010
Họ tên: 	Kiểm tra: Học Kì I
Lớp:	Môn: Tin học.
Đề 2:
Câu 1: Hoàn thành các câu sau:
a: Const: ..........................................................................................................................................................................
b: INTEGER: ...............................................................................................................................................................
c. REAL: .........................................................................................................................................................................
d: File/save : ..................................................................................................................................................................
e: Clrscr: ..........................................................................................................................................................................
f: Delay(x): ....................................................................................................................................................................
g. DIV: ...........................................................................................................................................................................
Câu 2: Nối cột A và cột B để được câu đúng.
CỘT A
Nối
CỘT B
A. Ctrl+F9
1 - 
1. Lệnh khai báo chương trình
B. Readln(n)
2 -
2. Nhập giá trị n từ bàn phím
C. Alt + F9
3 -
3. Kết thúc chương trình
D. Program
4 -
4. Dịch chương trình
E. Writeln(X)
5 - 
5. Lệnh in ra màn hình kiểu xâu X=
F.Var
6 -
6. Lệnh in giá trị biến X ra màn hình
G. Writeln(‘X=’)
7 -
7. Chạy chương trình
H. End.
8 -
8. Từ khóa khai báo biến
Câu 3: Trình bày cấu trúc, hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ.
Câu 4: Viết chương trình nhập vào từ bàn phím hai số tự nhiên a và b. Hiển thị ra màn hình hiệu của a và b.
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docTin 8 Kiem tra hoc ki I 4 de.doc