Kiểm tra định kì môn: Ngữ văn 8 (tiết 35, 36)

Kiểm tra định kì môn: Ngữ văn 8 (tiết 35, 36)

II. ĐỀ BÀI

* TRẮC NGHIỆM

Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Chủ đề của văn bản là gi?

 A. Nội dung chính của văn bản.

 B. Đề tài chính của văn bản

 C. Nhân vật chính của văn bản

 D. Sự việc chính của văn bản

Câu 2. Chuyện và chủ đề là một. Đúng hay sai?

 A. Đúng B. Sai

Câu 3. Bố cục của văn bản là gì?

 A. Là cách trình bày nội dung trong văn bản

 B. Là cách sử dụng các phương thức biểu đạt trong văn bản

 C. Là cách sắp xếp và trình bày nội dung của văn bản

 D.Là cách dùng từ, đặt câu trong văn bản.

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì môn: Ngữ văn 8 (tiết 35, 36)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tr­êng thcs ngäc liªn 	kiÓm tra ®Þnh k×
 m«n: Ng÷ v¨n ( TiÕt35, 36)
 Hä tªn:..................................... Thêi gian: 90 phót
 Líp: 8A3	 Ngµy	 th¸ng n¨m 2011
§iÓm
Lêi nhËn xÐt cña thÇy c«
GV ra
®Ò
DuyÖt cña 
Tæ CM
I. ma trËn:
 Mức độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
VĂN BẢN TỰ SỰ KẾT HỢP VỚI MIÊU TẢ VÀ BIỂU CẢM
Lí thuyết chung về văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
Hiểu thế nào là văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
Thực hành viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6 câu
1.5 điểm
15 %
6 câu
1.5 điểm
15 %
1 câu
7 điểm
70 %
14 câu
10 điểm
100 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
6 câu
1.5 điểm
15 %
6 câu
1.5 điểm
15 %
1 câu
7 điểm
70 %
14 câu
10 điểm
100 %
II. ĐỀ BÀI
* TRẮC NGHIỆM
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Chủ đề của văn bản là gi?
	A. Nội dung chính của văn bản.
	B. Đề tài chính của văn bản
	C. Nhân vật chính của văn bản
	D. Sự việc chính của văn bản
Câu 2. Chuyện và chủ đề là một. Đúng hay sai?
	A. Đúng	B. Sai
Câu 3. Bố cục của văn bản là gì?
	A. Là cách trình bày nội dung trong văn bản
	B. Là cách sử dụng các phương thức biểu đạt trong văn bản
	C. Là cách sắp xếp và trình bày nội dung của văn bản
	D.Là cách dùng từ, đặt câu trong văn bản.
Câu 4. Thế nào là văn bản tự sự?
	A. Tái hiện lại hình ảnh, đặc điểm của đối tượng.
	B. Tái hiện lại sự việc, nhân vật, diễn biến, sự kiện... liên quan đến đối tượng.
	D. Nêu ý kiến nhận xét, đánh giá về đối tượng.
Câu 5. Một văn bản thường chỉ có một chủ đề duy nhất. Đúng hay sai?
	A. Đúng	 B. Sai
Câu 6. Văn bản tự sự có tính chất gi?
	A. Giàu tình cảm, cảm xúc.
	B. Mang tính thời sự nóng bỏng
	C. Tri thức chuẩn xác, khách quan, hữu ích.
	D. Tình tiết sinh động, hấp dẫn.
Câu 7. Ngôn ngữ của văn bản tự sự có đặc điểm gì?
	A. Chính xác, khách quan, khoa học.
	B. Hàm súc, cô đọng, biểu cảm.
	C. Ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu
	D. Lan man, cầu kỳ, khó hiểu.
Câu 8. Thế nào là tóm tắt tác phẩm tự sự
	A. Ghi lại đầy đủ, chi tiết toàn bộ câu chuyện trong tác phẩm.
	B. Ghi lại một cách trung thành, chính xác những nội dung chính của tác phẩm
	C. Kể lại một cách sáng tạo câu chuyện trong tác phẩm.
	D. Phân tích nội dung, ý nghĩa của tác phẩm.
Câu 9. Yếu tố miêu tả có vai trò gì trong văn bản tự sự
	A. Giới thiệu nhân vật, sự việc.
	B. Trình bày diễn biến của sự việc
	C. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc của nhân vật hoặc người viết
	D. Làm nổi bật tính chất, màu sắc, mức độ ... của sự việc, nhân vật, hành động
Câu 10. Yếu tố biểu cảm có vai trò gì trong văn bản tự sự
	A. Giới thiệu nhân vật, sự việc.
	B. Trình bày diễn biến của sự việc
	C. Bày tỏ tình cảm, cảm xúc của nhân vật hoặc người viết
	D. Làm nổi bật tính chất, màu sắc, mức độ ... của sự việc, nhân vật, hành động
Câu 11. Nếu không có yếu tố tự sự, văn bản tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả và biểu cảm sẽ:
	A. Không sinh động, hấp dẫn
	B. Không gây được cảm xúc cho người đọc
	C. Đơn điệu, nhàm chán
	D. Không có chuyện
Câu 12. Có mấy cách trình bày đoạn văn trong văn bản tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
	A.Hai cách	B.Ba cách	C.Bốn cách	D. năm cách
* PHẦN TỰ LUẬN
	Kể chuyện về người tốt, việc tót mà em chứng kiến
III. ĐÁP ÁN
	PHẦN TRẮC NGHIÊM ( 3 điểm, đúng mỗi câu 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
B
B
D
B
B
D
C
D
D
PHẦN TỰ LUẬN
	A. Mở bài: ( 1đ)
 Một nhân vật và một tình huống câu truyện tình cờ em gặp...trong không gian... thời gian... hết sức cụ thể.
 B. Thân bài:( 5đ)
- Cảnh đường phố đông xe cộ giờ tan tầm.
- Một em bé đang gặp khó khăn
- Một bạn nhỏ khác đã có hành động giúp đỡ....
- Bạn nhỏ về nhà trễ hơn mọi khi, bị mẹ mắng...
- Bạn nhỏ giải thích lí do về nhà trễ của mình khiến mẹ rất hài lòng
 C. Kết bài( 1đ)
 Cảm nghĩ của em

Tài liệu đính kèm:

  • docSo2.doc