ĐỀ:
I/ TRẮC NGHIỆM : (2đđiểm) (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
CHO ĐOẠN VĂN:
“Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn giúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy
không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên
mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu”. (Tắt đèn – Ngô Tất Tố)
Câu 1 : Trong đoạn văn trên cómấy từ thuộc trường từ vựng về người (bộ phận cơ thể người).
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2 : Trong đoạn văn trên có mấy từ thuộc trường từ vựng về hoạt động của người ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3 : Trong đoạn văn trên có mấy từ tượng hình ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4 : Trong đoạn văn trên có mấy câu ghép ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Họ và tên: Lớp: 8 Kiểm tra 1 tiết (tiết 60) Môn: Tiếng Việt 8 Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề ) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM : (2đđiểm) (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. CHO ĐOẠN VĂN: “Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn giúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu”. (Tắt đèn – Ngô Tất Tố) Câu 1 : Trong đoạn văn trên cómấy từ thuộc trường từ vựng về người (bộ phận cơ thể người). A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2 : Trong đoạn văn trên có mấy từ thuộc trường từ vựng về hoạt động của người ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3 : Trong đoạn văn trên có mấy từ tượng hình ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4 : Trong đoạn văn trên có mấy câu ghép ? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 5 : Các từ cùng trường từ vựng ‘’thời gian’’ sau đây từ nào có ý nghĩa khái quát ? A. Hoàng hôn B. Ngày C. Buổi trưa D. Bình minh Câu 6 : Trong các từ sau đây từ nào là từ tượng hình ? A. Sung sướng B. Mơn man C. Rạo rực D. Còm cõi Câu 7 : Từ nào sau đây không phải là từ tượng hình ? A. Lênh khênh B. Vi vu C. Móm mém D. Nghênh nghênh Câu 8 : Từ nào sau đây không cùng trường nghĩa với từ ‘’bơ vơ ‘’ ? A. Chơ vơ B. Lận đận C. Lẻ loi D. Trơ trọi Câu 9 : Nhận xét nào nói đúng nhất tác dụng của nói quá trong hai câu thơ sau? "Bác ơi tim Bác mênh mông thế Ôm cả non sông mọi kiếp người!”. (Tố Hữu) A-Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác Hồ B- Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ C- Nhấn mạnh tình thương bao la của Bác Hồ D- Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng rãi của Bác Hồ. Câu 10 : Cho câu sau: " Các bao bì ni lông thải bỏ bị đốt, các khí độc thải ra. A- Là câu ghép. B- Là câu đơn. C- Là câu ghép đẳng lập. D- Là câu ghép chính phụ. Câu 11 : Trong các từ ngữ in đậm ở các câu sau, từ nào là thán từ ? Hồng ! Mày có muốn vào Thanh Hoá chơi với mợ mày không ? Vâng, cháu cũng đã nghĩ như cụ. Không, ông giáo ạ ! Cảm ơn cụ, nhà cháu đã tỉnh táo như thường. Câu 12 : Biện pháp nghệ thuật nào được tác giả dùng để làm nổi bật hoàn cảnh của cô bé bán diêm trong văn bản’’Cô bé bán diêm’’ ? A. Tương phản B. ẩn dụ C. So sánh D. Liệt kê II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 : (1 điểm) Điền vào D từ có phạm vi nghĩa bao hàm được nghĩa của các từ ở A,B, C Khúc khích Khanh khách Tủm tỉm ................................. Câu 2 : (1 điểm) Gạch chân dưới những cụm từ (câu) có sử dụng biện pháp nói quá ? A. Tiếng đồn cha mẹ anh hiền Cắn cơm không vỡ, cắn tiền vỡ đôi (Ca dao) B. Mùa hạ đi rồi, em ở đây Con ve kêu nát cả thân gầy. Câu 3 : (1 điểm) Cho thông tin ‘’An lau nhà’’ Hãy thêm tình thái từ để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến. A................................................................ B................................................................ Câu 4.(4điểm). Tự chon một nội dung, viết một đoạn văn có dùng biệt ngữ của học sinh. Mục đích chính của văn bản “ Thông tin về ngày trái đất năm 2000”? Khuyên mọi người thay đổi thói quen dùng bao bì ni lon. Kêu gọi mọi người đóng góp phần tuyên truyền ,bảo vệ môi truờng . Kêu gọi mọi người không sử dụng bao bì ni lon nữa. Cho mọi người hiểu rõ trai đất đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. @?@?@?@?&@?@?@?@? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Tiếng Việt 8 Phần trắc nghiệm : CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B A C B D B B C D B A PhÇn tù luËn : C©u 1 : D. Cêi C©u 2 : C¾n tiÒn vì ®«i Con ve kªu n¸t c¶ th©n gÇy C©u 3 :A. An lau nhµ µ ? B. An lau nhµ ®i ! C©u 4 : HS viÕt ®o¹n v¨n ng¾n gän (ít nhất 3 câu), có sử dụng các biệt ngữ xã hội (học sinh). Tuỳ theo mứcđộ kết quả của bài làm GV cho điểm phù hợp: Điểm 4,3 : Đoạn văn viết hay, diễn đạt mạch lạc, có sử dụng đủ các từ loại theo yêu cầu. Điểm 2,1 : Nội dung được, có sử dụng nhưng chưa đầy đủ, còn sai lỗi chính tả, dùng từ....
Tài liệu đính kèm: