Kiểm tra 1 tiết Tiếng việt 8 (tiết 60)

Kiểm tra 1 tiết Tiếng việt 8 (tiết 60)

Phần I: Trắc nghiệm ( 3,5điểm)

Câu1. Sự xắp xếp các nhóm từ sau đúng hay sai?

A/ Đồ dùng gia đình: Giường tủ, bàn ghế, xe điện, xe đạp.

B/Hoa: hoa lan, hoa huệ, hoa mắt, hoa đài.

C/Gia đình: Ông bà, cha mẹ, thợ xây, bộ đội.

A/ Đúng B/ Sai

Câu2: Nối nội dung ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B để được một câu giải thích đúng nghĩa của các từ tượng hình, tượng thanh sau:

A B

1/Mủm mỉm a)Có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt tạo vẻ sinh động.

2/Thướt tha b)Kiểu cười không nghe tiếng, chỉ trông thấy dáng môi hơi mấp mé và cử động nhẹ.

3/Long lanh c)Âm thanh cao và trong, phát ra với nhịp độ mau.

4/ Lanh lảnh d)Có dáng cao rủ xuống và chuyển động một cách mềm mại, uyển chuyển.

 

doc 2 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 742Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Tiếng việt 8 (tiết 60)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: kiểm tra 1 tiết Tiếng việt
Lớp
 Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm ( 3,5điểm)
Câu1. Sự xắp xếp các nhóm từ sau đúng hay sai?
A/ Đồ dùng gia đình: Giường tủ, bàn ghế, xe điện, xe đạp.
B/Hoa: hoa lan, hoa huệ, hoa mắt, hoa đài.
C/Gia đình: Ông bà, cha mẹ, thợ xây, bộ đội.
A/ Đúng B/ Sai
Câu2: Nối nội dung ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B để được một câu giải thích đúng nghĩa của các từ tượng hình, tượng thanh sau:
A
B
1/Mủm mỉm
a)Có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt tạo vẻ sinh động.
2/Thướt tha
b)Kiểu cười không nghe tiếng, chỉ trông thấy dáng môi hơi mấp mé và cử động nhẹ.
3/Long lanh
c)Âm thanh cao và trong, phát ra với nhịp độ mau.
4/ Lanh lảnh
d)Có dáng cao rủ xuống và chuyển động một cách mềm mại, uyển chuyển.
1-......	2-......	3-......	4-......
Câu3: Trong giao tiếp, chúng ta có nên sử dụng thường xuyên các từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội không?
A/Có	B/Không
Câu4: Từ “mà” trong hai câu thơ sau thuộc từ loại gì?
“Người mà đến thế thì thôi 
Đời phồn hoa cũng là đời bỏ đi”
A/ Trợ từ.	 B/ Thán từ.	C/Tình thái từ. 	D/Quan hệ từ.
Câu5: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có sử dụng thán từ.
A/Hỡi ơi lão Hạc!	B/ Con vua thì lại làm vua.
C/Tú hú ơi! Chẳng đến ở cùng bà.	D/ Nào đi tới! Bác Hồ ta nói.
Câu6: Điền từ thích hợp vào chỗ( ......) để nối các vế trong những câu ghép sau:
 A/Chúng ta .......hi sinh tất cả.......không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ.
 B/Trời tối rồi.....họ vẫn chưa về.
 C/Trời......mưa lớn, nước sông .......lên to.
 D/Anh đi.......tôi đi.
 E/.....nhà xa trường ...........em vẫn đi học đúng giờ.
Phần II: Tự luận( 6,5 điểm).
Câu1. Phát hiện các biện pháp nói giảm, nói tránh trong những đoạn trích sau và nêu tác dụng của chúng.
A/ 	Ông mất năm nao ngày độc lập
Buồm cao đỏ sóng bóng cờ sao
Bà về năm đói làng treo lưới
Biển động hòn Mê giặc bắn vào.
B/ Ăn ở với nhau được đứa con trailên hai thì chồng chết. Cách mấy tháng sau, đứa con lên sài cũng bỏ đi để cô ở lại một mình.
Câu2:
A/	 Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong các câu ghép sau:
1/Nếu có thời gian thì tôi sẽ đến thăm bạn.
2/nếu tỉnh anh có nhiều mía thì tỉnh tôi lại có nhiều dừa.
3/Tôi đọc sách và Lan xem ti vi.
4/Trời mưa và đường lầy lội.
5/Mĩ đánh cả nước, cả nước đánh Mĩ.
B/	Từ các ví dụ trên, hãy cho biết khi xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép cần lưu ý điều gì?
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 1t TV- T60.doc