PHẦN I TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )
Câu 1. (3 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn vào chử cái trước câu trả lời đúng.
1. Muối nào sau đây phản ứng được với axít H2SO4.
A. NaNO3 B. KCl C. FeSO4 D. BaCl2
2. Hai muối nào sau đây phản ứng trao đổi được với nhau.
A. NaNO3 và BaCl2 B. KCl và BaSO4
C. AgNO3 và KCl D. AgNO3 và Ba(NO3)2
3. Có các lọ dung dịch không màu và không có nhãn là: NaCl , Ba(OH)2 , H2SO4 , Na2SO4.
Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên.
A. Phenolphtabin B. Quỳ tím
C. Dung dịch BaCl2 D. Không nhận biết được
Trửụứng Thửự ngaứy thaựng 11 naờm 2008 Lụựp : Kiểm tra 1 tiết Điểm Teõn : Moõn : Hoá Học Phần I Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Câu 1. (3 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chử cái trước câu trả lời đúng. 1. Muối nào sau đây phản ứng được với axít H2SO4. A. NaNO3 B. KCl C. FeSO4 D. BaCl2 2. Hai muối nào sau đây phản ứng trao đổi được với nhau. A. NaNO3 và BaCl2 B. KCl và BaSO4 C. AgNO3 và KCl D. AgNO3 và Ba(NO3)2 3. Có các lọ dung dịch không màu và không có nhãn là: NaCl , Ba(OH)2 , H2SO4 , Na2SO4. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên. A. Phenolphtabin B. Quỳ tím C. Dung dịch BaCl2 D. Không nhận biết được Câu 2. ( 3 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chổ còn thiếu và hoàn thành các phường trình hoá học. a. CuO + . CuSO4 + H2SO4 b. CuSO4 + . CuCl2 + .... c CuCl2 + .. Cu(NO3)2 + .. Phần II Tự luận ( 4điểm ) Câu 3. ( 4điểm ) Trộn 500ml dung dịch CuCl2 0.4M với 100 gam dung dịch NaOH 20% rồi lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng thu được kết tủa và nước lọc, nung kết tủa đến khối lượng không đổi. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc. ( Biết: Cu = 64 , Cl = 35.5 , Na = 23 , O = 16 , H = 1 ).
Tài liệu đính kèm: