A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
A/ x2 + 1 = 0 ; B/ ; C/ x(x – 3) = 0 ; D/ x – 2 = + 1
Câu 2: Cho phương trình 3x – 9 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho.
A/ x2 - 9 = 0 ; B/ x2 – 3x = 0 ; C/ -1 = 0 ; D/ 6x + 18 = 0
Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình (x – 3)(x + ) = 0
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 4: Nghiệm của phương trình 4(x + 1) = 2(3x + 3) là
A/ -10 ; B/ 10 ; C/ -11; D/ 11
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
A/ ; B/ ; C/ ; D/
Câu 6: x = -1 là nghiệm của phương trình:
A/ 3x + 1= -3 – x ; B/ 3x + 2= -5 - 2x ; C/ 8x + 7= x – 1 ; D/ 2x + 9 = 1 - 4x
Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:................................................................ Môn: Đại Số 8 Lớp: 8/ Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: A/ x2 + 1 = 0 ; B/ ; C/ x(x – 3) = 0 ; D/ x – 2 = + 1 Câu 2: Cho phương trình 3x – 9 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho. A/ x2 - 9 = 0 ; B/ x2 – 3x = 0 ; C/ -1 = 0 ; D/ 6x + 18 = 0 Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình (x – 3)(x + ) = 0 A/ ; B/ ; C/ ; D/ Câu 4: Nghiệm của phương trình 4(x + 1) = 2(3x + 3) là A/ -10 ; B/ 10 ; C/ -11; D/ 11 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình A/ ; B/ ; C/ ; D/ Câu 6: x = -1 là nghiệm của phương trình: A/ 3x + 1= -3 – x ; B/ 3x + 2= -5 - 2x ; C/ 8x + 7= x – 1 ; D/ 2x + 9 = 1 - 4x B. TỰ LUẬN: Bài 1: Giải các phương trình sau: a) b) x2 – 9 + (x +3)(x - 5) = 0 Bài 2: Năm nay tuổi của anh gấp 3 lần tuổi của em. Sau 6 năm nữa tuổi của anh chỉ còn gấp 2 lần tuổi của em. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? Bài 3: Giải phương trình: x3 + 2x2 – 15x – 36 = 0 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên:................................................................ Môn: Đại Số 8 Lớp: 8/ Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu 1: Nghiệm của phương trình 3(x + 2) = 4(x - 2) + 5là A/ 6 ; B/ 14 ; C/ 8 ; D/ 9 Câu 2: Cho phương trình 2x – 4 =0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho. A/ x2 - 4 = 0 ; B/ -1 = 0 ; C/ x2 – 2x = 0 ; D/ 3x + 6 = 0 Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: A/ x2 + 5 = 0 ; B/ (x + 1)(x – 3) = 0 ; C/ x = + 1 ; D/ Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình A/ ; B/ ; C/ ; D/ Câu 5: x = -2 là nghiệm của phương trình: A/ 4x + 1 = -9 – x ; B/ 6x = 16 - 2x ; C/ 8x + 8 = x + 1 ; D/ 3x + 9 = 1 - 4x Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình (2x + 3)(x - 5) = 0 A/ ; B/; C/ ; D/ TỰ LUẬN: Bài 1: Giải các phương trình sau: b) x2 – 4 + (x – 2)(x + 4) = 0 Bài 2: Tìm 2 số biết số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai và nếu cộng thêm vào số thứ hai 8 đơn vị và bớt số thứ nhất đi 8 đơn vị thì hai số bằng nhau. Bài 3: Giải phương trình: x3 - 2x2 – 15x + 36 = 0 .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: