PHẦN I: MỤC TIÊU VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
1. Mục tiêu môn học:
Môn Ngữ văn là môn học về khoa học xã hội và nhân văn, có nhiệm vụ cung cấp cho học sinh những kiến thức về tiếng Việt, văn học và làm văn, hình thành và phát triển ở học sinh năng lực sử dụng tiếng Việt, năng lực tiếp nhận tác phẩm văn học. Qua môn học này, học sinh còn có thêm những hiểu biết về văn hoá, xã hội, lịch sử, đời sống nội tâm của con người và bản thân.
Môn Ngữ văn là môn học công cụ. Năng lực sử dụng tiếng Việt và tiếp nhận tác phẩm văn học mà môn học này trang bị cho học sinh là công cụ để học sinh học tập và sinh hoạt, nhận thức về xã hội và con người, bồi dưỡng tư tưởng, tình cảm và nhân cách.
Môn Ngữ văn là môn học thuộc giáo dục thẩm mĩ. Thông qua việc tiếp cận tiếng Việt văn hoá và những hình tượng nghệ thuật trong các tác phẩm nghệ thuật trong các tác phẩm văn học, học sinh được bồi dưỡng năng lực tưởng tượng, sáng tạo, được làm giàu xúc cảm thẩm mĩ và định hướng thị hiếu lành mạnh nhằm hoàn thiện nhân cách của mình.
Môn Ngữ văn cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông, cơ bản, hiện đại, có tính hệ thống về ngôn ngữ (trọng tâm là Tiếng việt) và văn học (trọng tâm là văn học Việt Nam), phù hợp với trình độ phát triển của lứa tuổi và yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
Môn Ngữ văn hình thành và phát triển ở học sinh các năng lực sử dụng Tiếng việt, tiếp nhận văn học, cảm thụ thẩm mĩ; phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp tự học; năng lực ứng dụng những điều đã học vào cuộc sống.
PHOỉNG GD & ẹT phù ninh TRệễỉNG T.H.C.S VểNH phú .....&..... Naờm hoùc: 2011 – 2012 Hoù vaứ teõn giaựo vieõn : Vũ - phong Toồ : KHXH Giaỷng daùy caực lụựp : 8A,B Phần I: Mục tiêu và phương pháp dạy học: 1. Mục tiêu môn học: Môn Ngữ văn là môn học về khoa học xã hội và nhân văn, có nhiệm vụ cung cấp cho học sinh những kiến thức về tiếng Việt, văn học và làm văn, hình thành và phát triển ở học sinh năng lực sử dụng tiếng Việt, năng lực tiếp nhận tác phẩm văn học. Qua môn học này, học sinh còn có thêm những hiểu biết về văn hoá, xã hội, lịch sử, đời sống nội tâm của con người và bản thân. Môn Ngữ văn là môn học công cụ. Năng lực sử dụng tiếng Việt và tiếp nhận tác phẩm văn học mà môn học này trang bị cho học sinh là công cụ để học sinh học tập và sinh hoạt, nhận thức về xã hội và con người, bồi dưỡng tư tưởng, tình cảm và nhân cách. Môn Ngữ văn là môn học thuộc giáo dục thẩm mĩ. Thông qua việc tiếp cận tiếng Việt văn hoá và những hình tượng nghệ thuật trong các tác phẩm nghệ thuật trong các tác phẩm văn học, học sinh được bồi dưỡng năng lực tưởng tượng, sáng tạo, được làm giàu xúc cảm thẩm mĩ và định hướng thị hiếu lành mạnh nhằm hoàn thiện nhân cách của mình. Môn Ngữ văn cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông, cơ bản, hiện đại, có tính hệ thống về ngôn ngữ (trọng tâm là Tiếng việt) và văn học (trọng tâm là văn học Việt Nam), phù hợp với trình độ phát triển của lứa tuổi và yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Môn Ngữ văn hình thành và phát triển ở học sinh các năng lực sử dụng Tiếng việt, tiếp nhận văn học, cảm thụ thẩm mĩ; phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp tự học; năng lực ứng dụng những điều đã học vào cuộc sống. Môn Ngữ văn bồi dưỡng cho học sinh tình yêu tiếng Việt, văn học, văn hoá; tình yêu gia đình, thiên nhiên, đất nước; lòng tự hào dân tộc; ý chí tự lập, tự cường; lí tưởng xã hội chủ nghĩa; tinh thần dân chủ, nhân văn; giáo dục cho học sinh trách nhiệm công dân, tinh thần hữu nghị và hợp tác quốc tế, ý thức tôn trọng và phát huy các giá trị văn hoá của dân tộc và nhân loại. a, Tiếng Việt: - Từ vựng : Học sinh hiểu được các lớp từ, trường từ vựng, Nghĩa của từ. Biết cách sử dụng trong nói và viết. - Ngữ pháp: Học sinh nắm được từ loại, các loại câu, dấu câu. - Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ: Nắm được các biện pháp tu từ, phân tích được giá trị và biết cách sử dụng. - Hoạt động giao tiếp: Hiểu được thế nào là hành động nói, hội thoại. Nhận biết các kiểu hành động nói thường gặp: hỏi, trình bày, điều khiển, hứa hẹn, đề nghị, bộc lộ cảm xúc. b, Tập làm văn: - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản: Hiểu được thế nào là tính thống nhất về chủ đề của văn bản, bố cục của văn bản, tác dụng và cách liên kết các đoạn văn trong văn bản, nhận biết các lỗi và sửa các lỗi khi viết đoạn. - Các kiểu văn bản: tự sự, thuyết minh, nghị luận, hành chính – công vụ. - Hoạt động Ngữ văn: Hiểu thế nào là thơ 7 chữ, biết cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp. c, Văn học: - Văn bản: Hiểu cảm nhận được những những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của Truyện và kĩ Việt Nam 1930 – 1945, truyện nước ngoài, thơ Việt Nam 1900 – 1945, kịch cổ điển nước ngoài, nghị luận trung đại Việt Nam, nghị luận hiện đại Việt Nam và nước Ngoài, văn bản nhật dụng. - Lí luận văn học: Bước đầu hiểu một số kháI niệm lí luận văn học liên quan tới việc đọc-hiểu văn bản trong chương trình: đề tài, chủ đề, cảm hứng nhân đạo ,cảm hứng yêu nước. Bước đầu nhận biết một số đặc điểm cơ bản của các thể loại chiếu, hịch, cáo, thơ Đường luật, truyện ngắn và văn nghị luận hiện đại. 2. Phương pháp dạy học: - Để thực hiện tư tưởng dạy học tập trung vào người học, phát huy tính tchs cực, chủ động của học sinh trong học tập phải coi trọng phương pháp tổ chức hoạt động học tập phù hợp với đặ trưng bộ môn, với độ tuổi của học sinh. Cấp THCS các phương pháp dạy học tích cực được vận dụng là: - Thực hành giao tiếp. - Phân tích ngôn ngữ. - Thảo luận. - Giải quyết vấn đề. - Quy nạp. phần II: kế hoạch dạy học Học kỳ I: Gồm 19 tuần: Từ ngày: 22/8/2011 đến ngày 15/01/2012 Tổng số tiết: 72 tiết Trong đó: Lý thuyết: .......... tiết; Thực hành: ...............tiết; Luyện tập: ................. tiết; Ôn tập: .................... tiết; Kiểm tra: ................ tiết kế hoạch chi tiết Tuần Tieỏt Tên bài dạy Mục tiờu Ngày, tháng dạy Ghi chỳ Dự kiến Thực hiện 1 1,2 Toõi ủi hoùc 1. Kieỏn thửực: Coỏt truyeọn, nhaõn vaọt, sửù kieọn trong ủoaùn trớch Toõi ủi hoùc. Ngheọ thuaọt mieõu taỷ taõm lớ treỷ nhoỷ ụỷ tuoồi ủeỏn trửụứng trong moọt vaờn baỷn tửù sửù qua ngoứi buựt Thanh Tũnh. 2. Kú naờng: ẹoùc-hieồu ủoaùn trớch tửù sửù coự yeỏu toỏ mieõu taỷ vaứ bieồu caỷm. Trỡnh baứy nhửừng suy nghú, tỡnh caỷm veà moọt sửù vieọc trong cuoọc soỏng baỷn thaõn. 22/8 -> 27/8/11 3 Caỏp ủoọ khaựi quaựt cuỷa nghúa tửứ ngửừ. (Tự học có hướng dẫn) 1. Kieỏn thửực: Caực caỏp ủoọ khaựi quaựt veà nghúa cuỷa tửứ ngửừ. 2. Thửùc haứnh so saựnh, phaõn tớch caực caỏp ủoọ khaựi quaựt veà nghúa cuỷa tửứ ngửừ. Tớch hụùp vụựi moõi trửụứng Giảm tải CT 4 Tớnh thoỏng nhaỏt veà chuỷ ủeà cuỷa vaờn baỷn 1. Kieỏn thửực: Chửỷ ủeà vaờn baỷn. Nhửừng theồ hieọn cuỷa chuỷ ủeà trong moọt vaờn baỷn. 2. Kú naờng: ẹoùc-hieồu vaứ coự khaỷ naờng bao quaựt toaứn boọ vaờn baỷn. Trỡnh baứy mmoọt vaờn baỷn (noựi, vieỏt) thoỏng nhaỏt veà chuỷ ủeà. 2 5,6 Trong loứng meù 1. Kieỏn thửực: Khaựi nieọm theồ loaùi hoài kớ. Coỏt truyeọn, nhaõn, vaọt, sửù kieọn trong ủoaùn trớch Trong loứng meù. Ngoõn ngửừ truyeọn theồ hieọn nieàm khaựt khao tỡnh caỷm ruoọt thũt chaựy boỷng cuỷa nhaõn vaọt. Nhửừng thaứnh kieỏn coồ huỷ, nhoỷ nhen, ủoọc aực khoõng theồ laứm khoõ heựo tỡnh caỷm ruoọt thũt saõu naởng, thieõng lieõng. 2. Kú naờng: Bửụực ủaàu bieỏt ủoùc-hieồu moọt vaờn baỷn hoài kớ. Vaọn duùng kieỏn thửực veà sửù keỏt hụùp caực phửụng thửực bieồu ủaùt trong vaờn baỷn tửù sửù ủeồ phaõn tớch taực phaồm truyeọn. 29/8 -> 1/9/11 7 Trửụứng tửứ vửùng 1. Kieỏn thửực: Khaựi nieọm trửụứng tửứ vửùng. 2. Kú naờng: Taọp hụùp caực tửứ coự chung neựt nghúa vaứo cuứng moọt trửụứng tửứ vửùng. Vaọn duùng kieỏn thửực veà trửụứng tửứ vửùng ủeồ ủoùc-hieồu vaứ taùo laọp vaờn baỷn. 8 Boỏ cuùc cuỷa vaờn baỷn 1. Kieỏn thửực: Boỏ cuùc cuỷa vaờn baỷn, taực duùng cuỷa vieọc xaõy dửùng boỏ cuùc. 2. Kú naờng: Saộp xeỏp caực ủoaùn vaờn trong baứi theo moọt boỏ cuùc nhaỏt ủũnh. Vaọn duùng kieỏn thửực veà boỏ cuùc trong vieọc ủoùc-hieồu vaờn baỷn. 3 9 Tửực nửụực vụừ bụứ 1. Kieỏn thửực: Coỏt truyeọn, nhaõn vaọt, sửù kieọn trong ủoaùn trớch tửực nửụực vụừ bụứ. Giaự trũ hieọn thửùc vaứ nhaõn ủaùo qua moọt ủoaùn trớch trong taực phaồm Taột ủeứn. Thaứnh coõng cuỷa nhaứ vaờn trong vieọc taùo tỡnh huoỏng truyeọn, mieõu taỷ, keồ chuyeọn vaứ xaõy dửùng nhaõn vaọt. 2. Kú naờng: Toựm taột vaờn baỷn truyeọn. Vaọn duùng kieỏn thửực veà sửù keỏt hụùp caực phửụng thửực bieồu ủaùt trong vaờn baỷn tửù sửù ủeồ phaõn tớch taực phaồm tửù sửù vieỏt theo khuynh hửụựn hieọn thửùc. 5/9 -> 10/9/11 10 Xaõy dửùng ủoaùn vaờn trong vaờn baỷn 1. Kieỏn thửực: K/n ủoaùn vaờn, tửứ ngửừ chuỷ ủeà, caõu chuỷ ủeà, quan heọ giửừa caực caõu trong moọt ủoaùn vaờn. 2. Kú naờng: Nhaọn bieỏt ủửụùc tửứ ngửừ chuỷ ủeà, caõu chuỷ ủeà, quan heọ giửừa caực caõu trong moọt ủoaùn vaờn ủaừ cho. Hỡnh thaứnh chuỷ ủeà, vieỏt caực tửứ ngửừ vaứ caõu chuỷ ủeà, vieỏt caực caõu lieàn maùch theo chuỷ ủeà vaứ quan heọ nhaỏt ủũnh. Trỡnh baứy moọt ủoaùn vaờn theo kieồu quy naùp, dieón dũch, song haứnh, toồng hụùp. 11 12 Vieỏt baứi laọp laứm vaờn soỏ 1 - Vận dụng kiến thức đã học viết bài văn kể chuyện kết hợp với yếu tố miêu tả. - Rèn kỹ năng viết đoạn, diễn đạt. 4 13 14 Laừo Haùc 1. Kieỏn thửực: Nhaõn vaọt, sửù kieọn, coỏt truyeọn trong taực phaồm truyeọn vieỏt theo khuynh hửụựng hieọn thửùc. Sửù theồ hieọn tinh thaàn nhaõn ủaùo cuỷa nhaứ vaờn. Taứi naờng ngheọ thuaọt xuaỏt saộc cuỷa nhaứ vaờn NC trong vieọc xaõy dửùng tỡnh huoỏng truyeọn, mieõu taỷ, keồ chuyeọn, khaộc hoaù hỡnh tửụùng nhaõn vaọt. 2. ẹoùc dieón caỷm, hieồu, toựm taột ủửụùc taực phaồm truyeọn vieỏt theo khuynh hửụựng hieọn thửùc. Vaọn duùng kieỏn thửực veà sửù keỏt hụùp caực phửụng thửực bieồu ủaùt trong vaờn baỷn tửù sửù ủeồ phaõn tớch taực phaồm tửù sửù vieỏt theo khuynh hửụựng hieọn thửùc. 12/9 -> 17/9/11 15 Tửứ tửụùng hỡnh, tửứ tửụùng thanh 1. Kieỏn thửực: ẹaởc ủieồm, coõng duùng cuỷa tửứ tửụùng hỡnh, tửụùng thanh. 2. Kú naờng: Nhaọn bieỏt tửứ tửụùng hỡnh, tửụùng thanh vaứ giaự trũ cuỷa chuựng trong vaờn mieõu taỷ. Lửùa choùn, sửỷ duùng tửứ tửụùng hỡnh, tửứ tửụùng thanh phuứ hụùp vụựi hoaứn caỷnh noựi, vieỏt. 16 Lieõn keỏt caực ủoaùn vaờn trong vaờn baỷn 1. Kieỏn thửực: Sửù lieõn keỏt giửừa caực ủoaùn, caực phửụng tieọn lieõn keỏt ủoaùn (tửứ lieõn keỏt vaứ caõu noỏi). Taực duùng cuỷa vieọc lieõn keỏt caực ủoaùn vaờn trong quaự trỡnh taùo laọp vaờn baỷn. 2. Kú naờng: Nhaọn bieỏt, sửỷ duùng ủửụùc caực caõu, caực tửứ coự chửực naờng, taực duùng lieõn keỏt caực ủoaùn trong vaờn baỷn. 5 17 Tửứ ngửừ ủũa phửụng vaứ bieọt ngửừ xaừ hoọi 1. Kieỏn thửực: K/n tửứ ngửừ ủũa phửụng, bieọt ngửừ xaừ hoọi. Taực duùng cuỷa vieọc sửỷ duùng tửứ ngửừ ủũa phửụng vaứ bieọt ngửừ xaừ hoọi trong vaờn baỷn. 2. Kú naờng: Nhaọn bieỏt, hieồu nghúa moọt soỏ tửứ ngửừ ủũa phửụng vaứ bieọt ngửừ xaừ hoọi. Duứng phuứ hụùp vụựi tỡnh huoỏng giao tieỏp. 18 Toựm taột vaờn baỷn tửù sửù - Bieỏt caựchứ toựm taột moọt vaờn baỷn tửù sửù. 1. Kieỏn thửực: Caực yeõu caàu ủoỏi vụựi vieọc toựm taột vaờn baỷn tửù sửù. 2. Kú naờng: ẹoùc-hieồu, naộm baột ủửụùc toaứn boọ coỏt truyeọn cuỷa vaờn baỷn tửù sửù. Phaõn bieọt sửù khaực nhau giửừa toựm taột khaựi quaựt vaứ toựm taột chi tieỏt. Toựm taột vaờn baỷn tửù sửù phuứ hụùp vụựi yeõu caàu sửỷ duùng. 19/9 -> 24/9/11 19 Luyeọn taọp toựm taột vaờn baỷn tửù sửù 1. Kieỏn thửực: Caực yeõu caàu ủoỏi vụựi vieọc toựm taột vaờn baỷn tửù sửù. 2. Kú naờng: ẹoùc-hieồu, naộm baột ủửụùc toaứn boọ coỏt truyeọn cuỷa vaờn baỷn tửù sửù. Phaõn bieọt sửù khaực nhau giửừa toựm taột khaựi quaựt vaứ toựm taột chi tieỏt. Toựm taột vaờn baỷn tửù sửù phuứ hụùp vụựi yeõu caàu sửỷ duùng. 20 Traỷ baứi taọp laứm vaờn soỏ 1. - OÂn taọp kieỏn thửực veà kieồu vaờn baỷn tửù sửù keỏt hụùp vụựi vieọc toựm taột vaờn baỷn tửù sửù. - Reứn luyeọn caực kyừ naờng veà ngoõn ngửừ vaứ kyừ naờng xaõy dửùng vaờn baỷn. 6 21 22 Coõ beự baựn dieõm 1. Kieỏn thửực: Nhửừng hieồu bieỏt bửụực ủaàu veà “ngửụứi k/c coồ tớch” An-ủeực-xen. Ngheọ thuaọt k/c, caựch toồ chửực caực yeỏu toỏ hieọn thửùc vaứ moọng tửụỷng trong taực phaồm. Loứng thửụng caỷm cuỷa tg ủoỏi vụựi em beự baỏt haùnh. 2. Kú naờng: ẹoùc dieón, hi ... ất nước. đặc điểm hỡnh thức lập luận của văn bản. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu một văn bản viết theo thể tấu. Nhận biết, phõn tớch cỏch trỡnh bày luận điểm trong đoạn văn diễn dịch và quy nạp, cỏch sắp xếp và trỡnh bày cỏc luận điểm trong văn bản. 102 Luyeọn taọp xaõy dửùng vaứ trỡnh baứi luaọn ủieồm. 1. Kiến thức: Cỏch xõy dựng và trỡnh bày luận điểm theo phương phỏp diễn dịch, quy nạp. Vận dụng trỡnh bày luận điểm trong một bài văn nghị luận. 2. Kĩ năng: Nhận biết sõu hơn về luận điểm. Tỡm cỏc luận cứ, trỡnh bày luận điểm thuần thục hơn. 5/3 -> 10/3/12 103 104 Vieỏt baứi taọp laứm vaờn soỏ 6 - Vieỏt toỏt baứi vaờn nghũ luaọn biết kết hợp các yếu tố đã học. 28 105 106 Thueỏ maựu 1. Kiến thức: Bộ mặt giả nhõn, giả nghĩa của thực dõn Phỏp và số phận bi thảm của những người dõn thuộc địa bị búc lột, bị dựng làm bia đỡ đạn trong cỏc cuộc chiến tranh phi nghĩa phản ỏnh trong văn bản. Nghệ thuật lập luận và nghệ thuật trào phỳng sắc sảo trong văn chớnh luận của Nguyễn Ái Quốc. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản chớnh luận hiện đại, nhận ra và phõn tớch được nghệ thuật trào phỳng sắc bộn trong một văn bản chớnh luận. Học cỏch đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. 12/3 -> 17/3/12 107 Hoọi thoaùi 1. Kiến thức: Vai xó hội trong hội thoại. 2. Kĩ năng: Xỏc định được cỏc vai xó hổitong cuộc thoại. 108 Tỡm hieồu yeỏu toỏ bieồu caỷm trong vaờn nghũ luaọn. 1. Kiến thức: Lập luận là phương thức biểu đạt chớnh trong văn nghị luận. Biểu cảm là yếu tố hỗ trợ trong lập luận, gúp phần tạo nờn sức lay động, truyền cảm của bài văn nghị luận. 2. Kĩ năng: Nhận biết yếu tố biểu cảm và tỏc dụng của nú trong bài văn văn nghị luận. Đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận hợp lớ, cú hiệu quả, phự hợp với lụ-gic lập luận của bài văn nghị luận. 29 109 110 ẹi boọ ngao du 1. Kiến thức: Mục đớch, ý nghĩa của việc đi bộ theo quan điểm của tỏc giả. Cỏch lập luận chặt chẽ, sinh động, tự nhiờn của nhà văn. Lối viết nhẹ nhàng cú sức thuết phục khi bàn về lợi ớch, hứng thỳ của việc đi bộ ngao du. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản nghị luận nước ngoài. Tỡm hiểu, phõn tớch cỏc luận điểm, luận cứ, cỏch trỡnh bày vấn đề trong một bài văn nghị luận cụ thể. 19/3 -> 24/3/12 111 Hoọi thoaùi (tieỏp theo) 1. Kiến thức: K/n lượt lời. Việc lựa chọn lượt lời gúp phần thể hiện thỏi độ và phỏep lịch sự trong giao tiếp. 2. Kĩ năng: Xỏc định được cỏc lượt lời trong cỏc cuộc thoại. Sử dụng đỳng lượt lưũi trong giao tiếp. 112 Luyeọn taọp ủửa yeỏu toỏ bieồu caỷm vaứo vaờn nghũ luaọn 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về văn nghị luận. Cỏch đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. 2. Kĩ năng: Xỏc định cảm xỳc và biết cỏch diễn đạt cảm xỳc đú trong bài văn nghị luận. 30 113 Kieồm tra vaờn - Cuỷng coỏ kieỏn thửực phaàn Vaờn. - Reứn luyeọn kú naờng dieón ủaùt vaứ laứm vaờn. 26/3 -> 31/3/12 114 Lửùa choùn traọt tửù tửứ trong caõu 1. Kiến thức: Cỏch sắp xếp trật tự từ trong cõu. Tỏc dụng diễn đạt của những trật tự từ khỏc nhau. 2. Kĩ năng: Phõn tớch hiệu quả diễn đạt của việc lựa chọn trật tự từ trong một số văn bnả văn học. Phỏt hiện và sửa được một số lỗi trong sắp xếp trật tự từ. 115 Traỷ baứi Tập laứm vaờn soỏ 6. -ẹaựnh giaự chung veà baứi laứm cuỷa HS -Giuựp HS nhaọn ra ửu ủieồm, khuyeỏt ủieồm cuỷa mỡnh trong baứi vaờn thuyeỏt minh. -Hửụựng daón caực em laọp daứn yự vaứ tửù sửỷa loói chớnh taỷ, loói duứng tửứ, loói ủaởt caõu coứn sai trong quaự trỡnh laứm baứi. -Thoỏng keõ chaỏt lửụùng vaứ baứi laứm hay cuỷa HS cho caỷ lụựp nghe 116 Tỡm hieồu veà caực yeỏu toỏ tửù sửù vaứ bieồu caỷm trong vaờn nghũ luaọn. 1. Kiến thức: Hiểu sõu hơn về văn nghị luận, thấy được tự sự và miờu tả là những yếu tố rất cần thiết trong bài văn nghị luận. Nắm được cỏch thức cơ bản khi đưa cỏc yếu tố tự sự và miờu tả vào bài văn văn nghị luận. 2. Kĩ năng: Vận dụng cỏc yếu ts tự sự và miờu tả vào đoạn văn nghị luận. 31 117 118 ễõng giuoỏc ủanh maờc leó phuùc 1. Kiến thức: Tiếng cười chế giễu “trưởng giả học làm sang”. Tài năng của Mụ-li-e trong việc xõy dựng một lớp hài kịch sinh động. 2. Kĩ năng: Đọc phõn vai kịch bản văn học. Phõn tớch mõu thuẫn kịch và tớnh cỏch nhõn vật kịch. 02/4 -> 7/4/12 119 Lửùa choùn traọt tửù từ trong caõu (luyeọn taọp) 1. Kiến thức: Tỏc dụng diễn đạt của một số cỏch sắp xếp trật tự từ. 2. Kĩ năng: Phõn tớch được hiệu quả diễn đạt của trật tự từ trong văn bản. Lựa chọn trật tự từ hợp lớ trong núi và viết, phự hợp với hoàn cảnh và mục đớch giao tiếp. 120 Luyeọn taọp ủửa caực yeỏu toỏ tửù sửù vaứ mieõu taỷ trong vaờn nghũ luaọn. 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức đó học về văn nghị luận. Tầm quan trọng của yếu tố tự sự và miờu tả trong bài văn nghị luận. 2. Kĩ năng: Tiếp tục rốn kĩ năng viết văn nghị luận. Xỏc định và lập hệ thống luận điểm cho bài văn nghị luận. Biết chọn cỏc yếu tố tự sự, miờu tả cần thiết và biết cỏch đưa cỏc yếu tố đú vào doạn văn, bài văn nghị luận một cỏch thuần thục hơn. Biết đưa cỏc yếu tố tự sự và miờu tả vào một bài văn nghị luận cú độ dài 450 chữ. 32 121 Chửụng trỡnh ủũa phửụng (phaàn Vaờn) 1. Kiến thức: Vấn đề mụi trường và tệ nạn xó hội ở địa phương. 2. Kĩ năng: Quan sỏt, phỏt hiện, tỡm hiểu và ghi chộp thụng tin. Bày tỏ ý kiến, suy nghĩ về vấn đề xó hội, tạo lập một văn bản ngắn về vấn đề đú và trỡnh bày trước tập thể. 122 Chửừa loói dieón ủaùt (loói loõgic) 1. Kiến thức: Hiệu quả của việc diễn đạt hợp lụ-gớc. 2. Kĩ năng: Phỏt hiện và chữa được cỏc lỗi diễn đạt liờn quan đến lụ-gớc. 9/4 -> 14/4/12 123 124 Vieỏt baứi Taọp laứm vaờn soỏ 7 - Vieỏt toỏt baứi vaờn nghũ luaọn biết kết hợp các yếu tố đã học. 33 125 Toồng keỏt phaàn Vaờn (Chọn nội dung phù hợp để dạy trong 2 tiét) 1. Kiến thức: Một số khỏi niệm liờn quan đến đọc-hiểu văn bản như chủ đề, đề tài, nội dung yờu nước, cảm hứng nhõn văn. Hệ thống văn bản đó học, nội dung cơ bản và đặc trưng thể lọai thơ ở từng văn bản. Sự đổi mới thơ Việt Nam từ đầu TK XX đến 1945 trờn cỏc phương diện thể loại, đề tài, chủ đề, ngụn ngữ. Sơ giản về thể loại thơ Đường luật, thơ mới. 2. Kĩ năng: Khỏi quỏt, hệ thống hoỏ, so sỏnh, đối chiếu cỏc tư liệu để nhận xột về cỏc tỏc phẩm văn học trờn một số phương diện cụ thể. Cảm thụ, phõn tớch những chi tiết nghệ thuật tiờu biểu của một số tỏc phẩm thơ hiện đại đó học. 16/4 -> 21/4/12 126 OÂn taọp phaàn Tieỏng Vieọt. Hoùc kyứ II 1. Kiến thức: Cỏc kiểu cõu nghi vấn, cầu khiến, cảm thỏn, trần thuật, phủ định. Cỏc hành động núi. Cỏch thực hiện hành động núi bằng cỏc kiểu cõu khỏc nhau. 2. Kĩ năng: sử dụng cỏc kiểu cõu phự hợp với hành động núi để thực hiện những mục đớch giao tiếp khỏc nhau. Lựa chọn trật tự từ phự hợp để tạo cõu cú sắc thỏi khỏc nhau trong giao tiếp và làm văn. 127 Vaờn baỷn tửụứng trỡnh 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về văn bản hành chớnh. Mục đớch, yờu cầu và quy cỏch làm một văn bản tường trỡnh. 2. Kĩ năng: Nhận diện và phõn biệt văn bản tường trỡnh với cỏc văn bản hành chớnh khỏc. Tỏi hiện lại một sự việc trong văn bản tường trỡnh. 128 Luyeọn taọp vaờn baỷn tửụứng trỡnh 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức về văn bản hành chớnh. Mục đớch, yờu cầu, cấu tạo của văn bản tường trỡnh. 2. Kĩ năng: Nhận biết rừ hơn tỡnh huống cần viết tường trỡnh. Quan sỏt và nắm được trỡnh tự sự việc để tường trỡnh. 34 129 Traỷ baứi kieồm tra Vaờn - Qua giụứ traỷ baứi kieồm tra cuỷng coỏ kieỏn thửực veà caực vaờn baỷn vaờn hoùc 130 Kieồm tra Tieỏng Vieọt - OÂõn laùi caực kieồu caõu - Haứnh ủoọng noựi. - Lửùa choùn traọt tửù trong caõu 23/4 -> 28/4/12 131 Traỷ baứi Taọp laứm vaờn số 7 - ẹaựnh giaự ửu, mhửụùc ủieồm cuỷa baứi TLV vaứ sửỷa chửừa ủửụùc caực loói trong baứi laứm 132 Toồng keỏt phaàn Vaờn (Chọn nội dung phù hợp để dạy trong 2 tiét 1. Kiến thức: Hệ thống cỏc văn bản nghị luận đó học, nội dung cơ bản, đặc trưng thể loại; giỏ trị tư tưởng và nghệ thuật của từng văn bản. Một số khỏi niệm thể loại liờn quan đến đọc-hiểu văn bản như cỏo, chiếu, hịch. Sơ giản lớ luận văn học về thể laọi nghị luận trung đại và hiện đại. 2. Kĩ năng: Khỏi quỏt, hệ thống hoỏ, so sỏnh, đối chiếu và nhận xột về tỏc phẩm nghị luận trung đại và nghị luận hiện đại. Nhận diện và phõn tớch được luận điểm, luận cứ trong cỏc văn bản đó học. Học tập cỏch trỡnh bày, lập luận cú lớ, cú tỡnh. 35 133 Toồng keỏt phaàn Vaờn (TT) (Chọn nội dung phù hợp để dạy trong 2 tiét) 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức liờn quan đến cỏc văn bản văn học nước ngoài và văn bản nhật dụng đó học: giỏ trị nội dung, nghệ thuật của cỏc tỏc phẩm văn học nước ngoài và chủ đề chớnh của văn bản nhật dụng ở cỏc bài đó học. 2. Kĩ năng: Khỏi quỏt, hệ thống hoỏ, so sỏnh, đối chiếu và nhận xột về cỏc văn bản trờn một số phương diện cụ thể. Liờn hệ để thấy được những nột gần gũi giữa một số tỏc phẩm văn học nước ngoài và văn học Việt Nam, giữa cỏc tỏc phẩm văn học nước ngoài học ở lớp 7 và lớp 8. 30/4 -> 5/5/12 134 OÂn taọp phaàn Taọp laứm vaờn 1. Kiến thức: Hệ thống kiến thức và kĩ năng về văn bản thuyết minh, tự sự, nghị luận, hành chớnh. Cỏch kết hợp miờu tả, biểu cảm trong văn tự sự; miờu tả, biểu cảm trong văn nghị luận. 2. Kĩ năng: Khỏi quỏt, hệ thống hoỏ kiến thức về cỏc kiểu văn bản đó học. So sỏnh, đối chiếu, phõn tớch cỏch sử dụng cỏc phương thức biểu đạt trong cỏc văn bản TS, TM, NL, HC 135 136 Kieồm tra học kỳ II Kieồm tra noọi dung chửụng trỡ nh hoùc kyứ II, khaộc saõu kieỏn thửực ủaừ hoùc 36 137 Vaờn baỷn thoõng baựo 1. Kiến thức: Hệ thống hoỏ kiến thức về văn bản hành chớnh. Mục đớch, yờu cầu và nội dung của văn bản hành chớnh cú nội dung thụng bỏo. 2. Kĩ năng: Nhận biết rừ được hoàn cảnh phải tạo lập và sử dụng văn bản thụng bỏo. Nhận diện và phõn biệt văn bản cú chức năng thụng bỏo với cỏc văn bản hành chớnh khỏc. Tạo lập một văn bản hành chớnh cú chức năng thụng bỏo. 7/5 -> 12/5/12 138 Chửụng trỡnh ủũa phửụng phaàn Tieỏng Vieọt. 1. Kiến thức: sự khỏc nhau về từ ngữ xưng hụ của tiếng địa phương và ngụn ngữ toàn dõn. Tỏc dụng của việc sử dụng từ ngữ xưng hụ ở địa phương, từ ngữ xưng hụ toàn dõn trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể. 2. Kĩ năng: Lựa chọn cỏch xưng hụ phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp. Tỡm hiểu, nhận biết từ ngữ xưng hụ ở địa phương đang sinh sống (hoặc ở quờ hương). 37 139 Luyeọn taọp laứm vaờn baỷn thoõng baựo 1. Kiến thức: Hệ thống hoỏ kiến thức về văn bản hành chớnh. Mục đớch, yờu cầu, cấu tạo của văn bản thụng bỏo. 2. Kĩ năng: Nhận biết thành thạo tỡnh huống cần viết văn bản thụng bỏo. Nắm bắt sự việc, lựa chọn cỏc thụng tin cần truyền đạt. 14/5 -> 19/5/12 140 Traỷ baứi kieồm tra toồng hụùp. Giuựp hoùc sinh thaỏy ủửụùc ửu, khuyeỏt ủieồm cuỷa baứi laứm vaứ hửụựng sửỷa chửừa hiệu trưởng (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) tổ trưởng (Chữ ký, họ tên) Vĩnh Phú, ngày 20 tháng 9 năm 2012 giáo viên bộ môn
Tài liệu đính kèm: