Giáo án Đại số 7 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Trần Hoàng Dũng

Giáo án Đại số 7 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Trần Hoàng Dũng

I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :

1 Kiến thức - Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ,

 nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.

2. Kỹ năng : - Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.

 vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.

3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác ,tỉ mỉ khi tính toán

II/ CHUẨN B̉:

+ GV:SGK, SBT ,

+ HS: xem bài mới

III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP :

1. On đ̣nh : sĩ số, vệ sinh.

2. Kiểm tra bài cũ: Hy so sánh hai số hữu sau và tính

 

doc 4 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011 - Trần Hoàng Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:18/8/2010
Tiết 3 tuần 2
	§ 2 CỘNG, TRỪ SỐ HƯU TỈ 
I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :
1 Kiến thức - Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, 
 nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
2. Kỹ năng : - Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.
 vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.
3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác ,tỉ mỉ khi tính toán 
II/ CHUẨN B̉:
+ GV:SGK, SBT , 
+ HS: xem bài mới 
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
Oån đ̣nh : sĩ số, vệ sinh.
Kiểm tra bài cũ : Hãy so sánh hai số hữu sau và tính 
Dạy bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1 : Cộng trừ số hưu tỉ
- Em nào có thể tính 
- GV: Qua ví dụ trên , hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y . Với 
Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương .
Ví dụ : tính 
- GV: nêu ví dụ , yêu cầu Hs thực hiện cách giải dựa trên công thức đã ghi ?
- yc làm bài tâp ?1
- Suy nghỉ t́m cách tính
- Hs viết công thức dựa trên công thức cộng trừ hai phân số đã học ở lớp 6 .
+ Hs phải viết được :
+ HS thực hiện giải các ví dụ .
+ HS lên bảng sửa.
Làm bài tập ?1.
1/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ :
Với 
(a,b Ỵ Z , m > 0) , ta có :
VD1 : tính:
HĐ2:Qui tắc chuyển vế:
- ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6 ?
Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc tương tự .
- GV giới thiệu quy tắc .
- Yêu cầu HS viết công thức tổng quát ?
- H: Nêu ví dụ ?
Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế ?
- Yêu cầu HS làm bài tập ?2.
- GV kiểm tra kết quả.
- Giới thiệu phần chú ý: Trong Q, ta cũng có các tổng đại số và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như trong tập Z.
+ Phát biểu quy tắc chuyển vế trong tâp số Z.
+Viết công thức tổng quát.
+Thực hiện ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả và cho hs ghi vào vở.
Giải bài tập ?2.
2/ Quy tắc chuyển vế :
- Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
- Với mọi x,y,z Ỵ Q:
 x + y = z => x = z – y
VD 2:Tìm x biết :?
Ta có : 
=> 
Chú ý: (SGK9)
4.Củng cố 
- Nêu cách cộng, trừ số hữu tỉ, và qui tắc chuyển vế
 - làm bài tập 6:
	a.
	b. 
 c. d. Làm tương tự.
 5. Hướng dẫn về nhà:
	Làm bài tập 9 như bài VD2 và bài 10 theo hướng dẫn.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:18/8/2010
Tiết 4 tuần 2
§ 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU : 
1 Kiến thức : - Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
2. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ.
3. Thái độ : Phát triển tư duy nhanh, linh hoạt ,khái quát vấn đề 
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Bài soạn , bảng vẽ ô số ở hình 12.
HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
Ổn định: sĩ số, vệ sinh.
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ ? Tính :
	HS2: Phát biểu quytắc chuyểnvế ? Tìm x biết : 
	3. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Nhân hai số hữu tỉ
- GV: Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự như phép nhân hai phân số .
? Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ?
? Viết công thức tổng quát quy tắc nhân hai số hữu tỷ ?
Aùp dụng tính và 
+ Hs phát biểu quy tắc nhân hai phân số :” tích của hai phân số là một phân số có tử là tích các tử, mẫu là tích các mẫu”
CT : 
+ HS thực hiện phép tính. Gv kiểm tra kết quả.
 và 
I/ Nhân hai số hữu tỷ:
Với: ;
ta có :
VD : tính: 
HĐ2: Chia hai số hữu tỉ
? Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo ? Tìm nghịch đảo của của 2 ?
? Viết công thức chia hai phân số và áp dụng tính
- GV: Công thức chia hai số hữu tỷ được thực hiện tương tự như chia hai phân số.
Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs tính?
- yc HS thực hiện ?
* Chú ý :
- Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của hai số thông qua một số ví dụ cụ thể như :
 + Khi chia 0,12 cho 3,4. Ta viết 
, và đây chính là tỷ số của hai số 0,12 và 3,4.Ta cũng có thể viết : 0,12 : 3,4.
+ H: Viết tỷ số của hai số và 1,2 dưới dạng phân số ?
+ Hai số gọi là ng. đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.Nghịch đảo của là, củalà -3, của 2 là
+ Hs viết công thức chia hai phân số .
 tính =. 
Chú ý theo dỗi và viết bài
- hai HS thực hiện ? 
+ Hs áp dụng quy tắc chia phân số đưa tỷ số của và 1,2 về dạng phân số .
II/ Chia hai số hữu tỷ :
Với : , ta có :
VD : 
Chú ý :
- Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y0) gọi là tỷ số của hai số x và y.
 Kí hiệu là hay x : y.
VD : + Tỷ số của hai số 1,2 và 2,18 là hay 1,2 : 2,18.
 + Tỷ số của và -1, 2 là ø hay :(-1,2)
	4. Củng cố:
Bài 11: Tính :
Bài 12:
Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các các phép tốn về số hữu tỉ đã học.
Làm bài tập 13 (SGK 12)
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
Tân Phong, ngàytháng năm 2010
Tổ trưởng
Phan Thị Út

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an DS 8.doc