Kế hoạch dạy tự chọn lớp 8

Kế hoạch dạy tự chọn lớp 8

1,2,3 Đại số Chương I:Phép nhân và phép chia các đa thức:

- Nhân đơn thức với đa thức

- Nhân đa thức với đa thức

- Những hằng đẳng thức đáng nhớ.

4,5,6 Đại số - Phân tích đa thức thành nhân tử

- Chia đơn thức cho đơn thức.

- Chia đa thức cho đơn thức

- Chia đa thức một biến đã sắp xếp.

7,89 Hình Chương I: Tứ giác

- Tứ giác

- Hình thang

- Hình bình hành

- Hình chữ nhật

- Hình thoi

- Hình vuông

 

doc 44 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1088Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy tự chọn lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch dạy tự chọn
Lớp : 8
Giáo viên dạy:điêu thị đông
Tiết
Môn
Nội dung
Ghi chú
1,2,3
Đại số
Chương I:Phép nhân và phép chia các đa thức:
Nhân đơn thức với đa thức
Nhân đa thức với đa thức
Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
4,5,6
Đại số
Phân tích đa thức thành nhân tử
Chia đơn thức cho đơn thức.
Chia đa thức cho đơn thức
Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
7,89
Hình
Chương I: Tứ giác
Tứ giác
Hình thang
Hình bình hành
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình vuông
10,11,12
Đại số
Chương II. Phân thức đại số
Phân thức đại số
Rút gọn phân thức đại số
Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Các phép tính của phân thức
13,14,15
Hình
Chương II: Đa giác .Diện tích da giác
16,17,18
Đại số
Chương III.Phương trình bậc nhất một ẩn
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn,
 - Phương trình đưa được về dạng pt bậc nhất 1 ẩn
- Phương trình tích
- Phương trình chứa ẩn ở mẫu
19,20,21
Hình
Chương III.Tam giác đồng dạng
- Định lý talét thuận đảo trong tam giác 
- Tính chất đường phân giác trong tam giác
- Các trường hợp đồng dạng của tam giác.
22,23,24
Đại số
Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
25,26,27
Hình
Chương IV- Hình lăng trụ đứng.Hình chóp đều.
28,29,30
Đại số
Chương IV:Bất phương trình bậc nhất một ẩn: 
- Bất phương trình
- Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Chương I:phép nhân và phép chia đa thức
Tiết 1,:Nhân đơn thức với đơn thức.
I. mục tiêu:
_ HS cần nắm được công thức:A(B + C) = AC + AB
 _ Lưu ý:các tính chất sau về luỹ thừa:
xm.xn = xm+n
(xm)n = xmn
 II.Bài tập:
Bài 1:Làm tính nhân:
a.4x2(5x3 – 2x + 3)
=4x2.5x3 - 4x2.2x +4x2.3
=20x5 – 8x3 + 12x2
b.(-5x3)(2x2 +3x -5)
=(-5x3 . 2x2 ) + (-5x3 .3x) – (-5x3.5)
=-10x5 – 15x4 + 25x3
c.3y2(4y3 +y2 -)
=3y2. 4y3 + 3y2. y2 + 3y2.( -)
=12y5 + 2y4 – y2
d.(-2x3 – 4y – 4yz )8xy2
=8xy2.( -2x3) - 8xy2.4y - 8xy2.4yz
= - 16x4y2 – 32xy3 – 32xy3z
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
a.3x(x – 4y) – ( y – 5x) với x = 4; y = - 5
b.2x( x – y ) – y( y – 2x) Với x = - 1/3 ; y = - 2/3
Giải:
a. = 3x2 – 12xy - 2 + 12xy
với x = 4 ; y = - 5
= 3(42) – 12.4.(-5) - ( - 5 )2 + 12.4.( -5 )
=48 + 240 + 60 – 240 = 108.
b. = 2x2 – 2xy – y2 + 2xy ; với x = -1/3 ; y = - 2/3.
= 2.(- 1/3)2 – (- 2/3)2 = -2/9
Bài 3.Tìm x biết 
a.4x(7x – 5) – 7x ( 4x – 2) = -12
b.3x(2x – 4) – 6x( x+ 5) = x – 1
Giải:
a. 4x(7x – 5) – 7x ( 4x – 2) = -12 b. 3x(2x – 4) – 6x( x + 5) = x- 1
28x2 – 20x – 28x2 + 14x = - 12 6x2 – 12x – 6x2 – 30x = x – 1
-6x = -12 - 42x = x - 1
x = 2 - 43x = - 1 x = 43
Bài 4.chứng mình rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a.- 10x + 5x(x2 – 7x +2) – x2(5x – 8) +27x2
b.4x(3x + 5) – 6x(2x – 3) – 38x + 5
Giải:
a. = – 10x + 5x3 – 35x2 + 10x – 5x3 + 8x2 + 27x2
 = 0
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào gia trị của biến.
b. = 12x2 + 20x – 12x2 + 18x – 38x + 5
 = 5
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. 
Bài 5.Làm tính:
3xn-2(xn+2 – yn+2) + yn+2(3xn – 2 – yn- 2) 
Giải:
= 3x2n – 3xn-2yn+2 + 3xn-2yn+2 - y2n
=3x2n – y2n
Bài 6.Cho f(x) = - 2x2; g(x) = 1/2x2 + 3x – 6
 Hãy tính:
a.f(x) .g(x) 
b.3f(x) + 2x .g(x) – g(x)
 Giải:
(- 2x2)( 1/2x2 + 3x – 6)
= - x4 – 6x3 + 12x2
3( -2x2) + 2x( 1/2x2 + 3x – 6) – ( 1/2x2 + 3x – 6)
= -6x2 + x3 + 6x2 – 12x – 1/2x2 – 3x + 6
= x3 - 1/2x2 – 15x + 6.
NS: NG:
 tiết2:.Nhân đơn thức với đa thức:
I. Mục tiêu:
_ HS nắm được công thức (A+ B )(C + D) = AC + AD + BC + BD
II. Bài tập:
Bài 1: Làm tính nhân:
a.(xy - 1 ) ( x3 -2x - 6 ) 
= xy.( x3 - 2x -6 ) -1.( x3 -2x -6 ) 
= xyx3 + xy.(-2x) +xy(-6) -x3 +2x +6 
= x4y - x2y - 3xy -x3 + 2x +6
b. (2x-3) ( x2 -2x +1 )
= 2x.(x2 -2x +1) - 3.(x2 -2x +1 )
=2x3 - 4x2 +2x - 3x2 + 6x -3 
= 2x3 - 7x2 - 8x - 3.
Bài 2.Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
a. ( x-5 ) ( 2x + 3 ) - 2x ( x- 3 ) + x + 7 
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7 
= -8 .
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
b. ( 3x - 5 ) 2x + 11 ) - ( 2x + 3 ) ( 3x + 7 ) 
= ( 6x2 + 33x - 10x - 55 ) - ( 6x2 + 14x + 9x + 21 ) 
= 6x2 + 33x - 10x - 55 - 6x2- 14x - 9x - 21 = - 76 
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
c.(3x – 5)( 2x +11) – ( 2x +3)(3x +7)
d.(xn+1)(xn – 2) – xn- 3(xn+3 – x3) +2004
Bài 3.Tìm x biết:
a.( 12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)( 1 - 16x ) = 81 b.6x2 – ( 2x +5)(3x – 2) = 7
48x2-12x-20x +5+3x - 48x2-7 +112x = 81
 83x - 2 = 81 
 83x = 83
 =>x=1
 c.(x2 – x +1)(x+1) – x3 +3x =15 d.(x2 – 5)(x+2) +5x =2x2 +17
Bài 4
 a.Cho 3 số tự nhiên liên tiếp .Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là 50.Hỏi đã cho ba số nào?
b.Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp ,biết rằng tổng các tích từng cặp hai trong 3 số ấy bằng 107.
Giải:
a.gọi 3 số tự nhiên liên tiếp đó là: x – 1; x ; x + 1 (đk x1.)
theo đầu bài ra ta có:
x(x +1) – (x -1)x = 50
x2 +x – x2 +x = 50
x = 25
Vậy 3 số tự nhiên liên tiếp đó là: 24;25;26
b.Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: x – 1; x ; x +1 
theo đầu bài ta có;
(x -10)x +x(x+1) +(x+1)(x-1) = 107
x2 = 36 
=> x = 6 
=> 3 số cần tìm là 5;6;7
NS: NG:
 Tiết3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ:
I. Mục tiêu:
 1. Bình phương của một tổng :( A+ B )2 = A2 + 2AB + B2
2.Bình phương của một hiệu: ( A- B )2 = A2 - 2AB + B2
3.Hiệu hai bình phương: A2 - B2 = (A- B )( A+ B )
II. Bài tập:
Bài 1: Tính
a.( a + 1 ) 2 = a2 + 2a.1 + 12 = a2 + 2a + 1 
= x2 + xy + y2 
b.( a+b – c)2 = [(a+b)-c]2 = a2 +b2 +c2 +2ab – 2ac – 2bc
Bài 2:Viết các biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức:
a.	x2+ 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22
= ( x+2 ) 2
	b. 	x2 + 6x + 9 = x2 + 3.2.x + 32 = (x + 3)2
	c. 	x2 + x + = x2 + . 2. x + ()2 = (x + )2
	d.	4x2 – 12xy + 9y2 = (2x)2 – 2. 2x. 3y + (3y)2 = (2x - 3y)2 
Bài 3: Rut gọn biểu thức: 
	a. (x + y)2 + (x – y)2 = ( x2 + 2xy + y2) + (x2 - 2xy + y2) 
 = x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 
 = 2x2 + 2y2 = 2(x2 + y2).
2(x – y)( x + y) + (x + y)2 + (x – y)2 
 = 2 x2 - 2y2 + x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2
 = 4x2
Bài 4: Chứng tỏ : 
	a. x2 – 6x + 10 > 0 với mọi x.
	 x2 – 6x + 10 = x2 – 6x +9 + 1 = (x2 + 3) + 1 > 0 với mọi x.
	b. 4x – x2 – 5 < 0 với mọi x.
	 4x – x2 – 5 = 4x – x2 – 4 – 1 = - (x2 – 4x + 4) – 1 = - (x – 2)2 – 1 < 0 với mọi x. 
Bài 5:Chứng minh rằng :giá trị của biểu thức:
 bằng 2 với mọi giá trị của x
Giải:
= 
điều phải chứng minh.
III. hướng dẫn về nhà:
Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhơ.
Xem lại các bài tập đã chữa.
Ôn lai các hằng đẳng thức tiếp theo.
NS:
ND:
Tiết 4: những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).
Mục tiêu:
Củng cố tiếp cho học sinh nắm rõ các hằng đẳng thức tiếp theo. 
4.Lập phương của một tổng: ( A+ B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5. .Lập phương của một hiệu : ( A- B )3 = A3 - 3A2B + 3AB2 – B3
Học sinh biết vận dụng các HĐT vào giải bài tập.
II. Bài tập:
Bài 1: Tính:
(2x2 + 3y)3 = (2x2)3 + 3. (2x2)2. 3y + 3. 2x2. (3y)2 + (3y)3 
 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3
(x – 3)3 = (x)3 – 3. (x)2. 3 + 3. x. 32 - 32 
 = x3 - x2 + x – 27. 
Bài 2: Viết biểu thức sau dưới dạng hằng đẳng thức.
a. x3 +6x2y +12xy2 +8y3 = ( x + 2y)3
b. 7x3 – 27x2y +9xy2 –y3 = ( 3x – y)3
c. x3 + x2 – x + 1 = ( - x + 1)3
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
x3 – 3x2 +3x – 1. Tại x = 101.
 x3 – 3x2 +3x – 1 = x3 – 3. x2. 1 + 3. x. 12 – 13 = (x – 1)3. thay x = 101 vào biểu thức ta có: (101 – 1)3 = 1003 = 1000000.
x3 + 9x2 + 27x + 27. Tại x = 97.
 x3 + 9x2 + 27x + 27 = x3 + 3. x2. 3 + 3.x. 32 + 33 = (x + 3)3. Thay x = 97 vào biểu thức ta có: (97 + 3)3 = 1003 = 1000000.
Bài 4: tìm x biết. 
x3 – 0,25x = 0
 b . x2 – 10x = -25. 
Giải:
a. x3 – 0,25x = 0
 x( x2 - ) = 0
 x = 0 ; x = - ; x = 
b. x2 – 10x = -25.
 x2 – 10x + 25 = 0 
(x – 5)2 = 0
 x = 5
Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã chữa.
Ôn tập lai các HĐT đã học.
NS:
 ND:
Tiết 5: những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).
Mục tiêu
- Học sinh được củng cố khắc sâu thêm về HĐT : 
6. Tổng hai lập phương: a3 + b3=( a+ b )( a2 - ab+ b2)
7. Hiệu hai lập phương: a3 - b3=( a- b )( a2 + ab+ b2).
- Biết vận dung các kiến thức vào giải toán.
 II. Bài tập:
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
(2x + y) (4x2 – 2xy + y2) – (2x – y) (4x2 + 2xy + y2)
= [(3x)3 + y3] – [(3x)3 + y3+]
= 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3.
(a + b)3 - (a – b)3 – 2b3 = (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) - (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b.
Bài 2: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x
a.(2x +3)(4x2 – 6x +9) – 2(4x3 – 1)
 = 8x3 – 12x2 + 18x + 12x2 – 18x + 27 – 8x3 + 2
 = 29
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x
b.(-x – 3)3 +(x +9)(x2 +27)
 = - x3 – 9x2 – 27x – 27 + x3 + 27x + 9x2 + 243
 = 116.
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x.
Bài 3:Chứng minh rằng :
a. a3 +b3 =(a+b)3 – 3ab(a+b)
vp = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2
 = a3 + b3 = vt
b. a3 – b3 = ( a –b)3 +3ab(a-b)
vp = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 + 3a2b + 3ab2
 = a3 – b3 = vt
Bài 4:Giải phương trình:
(x+2)(x2 -2x +4)- x(x2 +2) = 15
X3 – 2x2 + 4x + 2x2 – 4x + 8 – x3 – 2x = 15
- 2x = 7
x = -7/2
Hướng dấn về nhà:
Học thuộc 7 HĐT 
Xem lai các bài tập về 7 HĐT đáng nhớ. 
NS:
ND:
Tiết 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
I. Mục tiêu:
a.Kiến thức cơ bản:
- củng cố cho học sinh những kiến thức về cách tìm nhân tử chung. 
Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.
II. bài tập:
Bài 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a.3x2 - 6x = 3x( x – 2)
b. x2 - 2 = x2 – ()2
= ( x- ) ( x + )
c. 15x2y – 25xy2 +30x2y2
 = 5xy( 3x – 5y + 6xy)
d.15xy – 30x2y + 20xyz
= 5xy( 3 – 6x + 4z)
e.x2 –xy – 3x +3y = x(x – y) – 3(x- y) = (x-y)(x-3)
f.x3 + x2 – 4x – 4= x2(x+1) – 4(x+1) = (x+1)(x2 -4)
Bài2 : tìm x biết :
a.25x( x – 3000) – x + 3000 = 0 
(x – 3000) (25x – 1) = 0
x – 3000 = 0 hoặc 25x -1 = 0 
x = 3000 hoặc x = 1/ 25
b.x3 – 24x = 0 
 x ( x2 – 24) = 0
x = 0 hoặc x2 – 24 = 0
x = 0 hoặc x = 12
Bài 3: tính giá trị biểu thức.
a. 17,5.23 + 230 .8,25
= 23( 17,5 + 10 . 8,25)
= 23( 17,5 + 82,5) 
= 2300
b. x(x – 2) – y( 2 – x) tại x = 2008 và y = 2000
= x(x – 2) + y(x – 2) 
= (x – 2)(x – y) thay x = 2008 và y = 2000 vào biểu thức ta có:
( 2008 -2 )( 2008 – 2000) = 2006.8
= 16 048.
Bài 4 : chứng minh rằng 65n+1 – 65n chia hết cho 64 (với n thuộc số tự nhiên)
Hướng dẫn:
Ta viết 65n+1 – 65n thành 64.65n luôn chia hết cho 64 với n là số tự nhiên
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm thêm các bài tập trong SBT
NS:
 ND:
Tiết 7: Chia đơn thức cho đơn thức.
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS hiểu được thế nào là đơn thức A chia hét cho đơn thức B.
- Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK.
HS: Làm các bài tập về bài này.
III. Bài tập:
1. Kiểm tra: Phát biểu  ...  nào? hướng dẫn học sinh cách CM
Luyện tập
1. bài tập 11 (SGK/40)
a) 	
b) 	
2. Bài tập: Rút gọn
a) 	= 
b) 
= 
c) = 
d) 
3. Bài 10 (SBT/17): CM đẳng thức
a) VT = 
= 
= = VP
b) VT = 
= 
= = VP
4. Bài 13 (SGK/40): Rút gọn
a) 
b) 
IV. Hướng dẫn về nhà: (3’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học thuộc các tính chất của phân thức đại số. 
Luyên tập thêm cách rút gọn phân thức.
Làm thêm các bài tập trong SBT
Ngáy soạn 
Ngày giảng
Tiết 15: ôn tập về rut gọn phân thức. (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
 Tiếp tục củng cố cho Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc rut gọn phân thức.
2. kĩ năng:
HS bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
3. Thái độ:
 - Yêu thích môn học, nghiêm túc. 
II. chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Làm cỏc bài tập đó cho 
III. Tiến trình lên lớp
1. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: (7’)
GV: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? Viết công thức tổng quát?
HS: Phát biểu tính chất	(2 điểm)
Công thức tổng quát: 	 (M là một đa thức khác 0)
 (N là một nhân tử chung) 
2. Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
Hoạt động 2: (36’)
Yêu cầu học sinh làm bài 
Lên bảng thực hiện
Cho bài tập vào bảng phụ yêu cầu học sinh lên rút gọn
Lên bảng thực hiện
Yêu cầu học sinh lên làm bài 12 SGK/ 40
Lên bảng thực hiện
Cho bài tập vào bảng phụ yêu cầu học sinh lên rút gọn
Lên bảng thực hiện
Luyện tập
1. Bài 9 SBT/ 17
a. 
b.
c.
d.
2. Bài tập: Rút gọn
a. 
b. 
3. Bài 12 (SGK/40): Rút gọn
a) 
= 
b)
= 
4. Bài tập: Rút gọn
a)
 = 
b) 
c) 
d) 
IV. Hướng dẫn về nhà: (3’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học thuộc các tính chất của phân thức đại số và cac cách rút gọn phân thức. 
Làm thêm các bài tập trong SBT.
Ngày soạn 
Ngày dạy 
Tiết 16: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
HS biết cách tìm MTC, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo
II. Chuẩn bị: 
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Làm cỏc bài tập đó cho 
III. Tiến trình khi lên lớp
1. kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: ( 7’)
GV: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào? Chữa bài tập 14 b (SGK/ 43) ?
HS: Phát biểu quy tắc	
Bài tập: Quy đồng mẫu thức hai phân thức ; 	
* MTC: 60x4y5	
* NTP: 	60x4y5 : 15x3y5 = 4x
60x4y5 : 12x4y2 = 5y3	
	* = 
 = 	
2. Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV
HS
GV
HS
GV
HS
Hoạt động 2: (35’)
Treo bảng phụ bài tập, yêu cầu HS lên bảng điền vào chỗ trống
Lên bảng thực hiện 
Yêu cầu hs lên bảng thực hiện bài 15 SGK
Lên bảng thực hiện 
Yêu cầu hs lên bảng thực hiện bài 19 SGK
Lên bảng thực hiện
Luyện tập 
1. Bài tập:
Qui đồng mẫu thức hai phân thức: và 
a) Phân tích các mẫu thành nhân tử
= .............. ; = ..........
b) Tìm mẫu thức chung của hai phân thức
MTC = ...........
c) Chia MTC cho từng mẫu thức riêng của hai phân thức:
MTC : ....... = ..........
MTC : ....... = ..........
ta gọi kết quả của phép chia đó là nhân tử phụ
d) Nhân cả tử và mẫu của hai phân thức với nhân tử phụ vừa tìm được
2. Bài tập 15 SGK/ 43
a) ; ta có: ; 
 MTC = 
; 
b) ; 
 MTC = 
3. Bài tập 19 SGK/ 43:
a) và 
Ta có: 
MTC = 
 ; 
c) 
MTC = y
IV. Hướng dẫn về nhà: (3’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học thuộc các bước quy đồng. 
Làm thêm các bài tập trong SBT.
Ngày soạn 
Ngày dạy
Tiết 17: phép cộng các phân thức đại số
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Làm cỏc bài tập đó cho 
III. Phần thể hiện khi lên lớp:
1. kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: ( 7’)
GV: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức talàm như thế nào? Làm tính cộng các phân thức sau:
HS: - Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thửcồi rút gọn phân thức vừa tìm được.
Thực hiện phép tính:
 (1)
MTC = 
2, bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV
HS
GV
HS
GV
HS
Hoạt động 2: (36’) 
Cho bài tập lên bảng phụ
Lên bảng thực hiện
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 
Thảo luận cho kết qua tong nhóm
Cho bài tập vào bảng phụ, yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện
Lên bảng thực hiện 
Luyện tập
1. bài tập:
2. Bài tập: 26 SGK/ 47
a) Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên: ngày
Thời gian làm nốt phần việc còn lại là:
 ngày
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc
b) Khi x = 250 m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là 44 (ngày)
3. Bài tập:
= 
Với x = - 4 giá trị của các phân thức trên đều xác định, ta có 
- Đó là ngày Quốc tế lao động 1 tháng 5
IV. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học thuộc các bước thực hiện phép tính cộng.
Làm thêm các bài tập trong SBT.
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 18: phép trừ các phân thức dại số
I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số.
- Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức.
- áp dụng vào giải các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Làm cỏc bài tập đó cho 
III. tiến trình dạy học:
1.kiển tra bài cũ: 	Hoạt động 1: (8’)
GV: Muốn trừ phân thức cho phân thức ta làm như thế nào? thực hiện phép tính sau: 
HS: - Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
 - = + 
Thực hiện phép tính:
 = MTC: 2x( x + 7)
2. Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV
HS
HS
GV
HS
GV
HS
GV
GV
HS
GV
HS
GV
HS
Hoạt động 2: (35’)
đưa đề bài lên bảng phụ
- 1 học sinh đọc đề bài
? Nêu cách làm.
- Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm
khác bổ sung (nếu chưa đầy đủ) yêu cầu học sinh làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng trình bày.
 đưa đề lên bảng phụ 
- Cả lớp chú ý theo dõi
1 học sinh đọc đề bài
Cho học sinh tìm hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh làm.
 phát phiếu học tập cho học sinh Cả lớp thảo luận theo nhóm và hoàn thành phiếu học tập 
- Đại diện một nhóm lên điền vào phiếu học tập 
Cho học sinh nhận xét và trao đổi phiếu giữa các nhóm để chấm điểm
Cả lớp nhận xét bài làm của nhóm khác.
Cho bài tập vào bảng phụ yêu cầu học sinh lên thực hiện
Lên bảng thực hiện
Luyện tập
1. BT 35 (tr50 - SGK) 
 Thực hiện phép tính
a) 
MTC = 
b) 
 (3)
MTC = 
2. BT 36 (tr51 - SGK) 
a) Số sản phẩm sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là (sản phẩm)
- Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày (sản phẩm)
- Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là:
 - (sản phẩm)
3. Bài tập 
4. Bài 30(SGK-46)
a. =( MTC:10x2y3)
IV. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học thuộc các bước thực hiện phép tính trừ.
Làm thêm các bài tập trong SBT.
Ngày soạn 
Ngày dạy
Tiết 19: phép nhân phân thức đại số
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững và thực hiện vận duụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức
- Nắm được các tính chất giao hoán, kết hợp, ... của phép nhân và coys thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Làm cỏc bài tập đó cho 
III. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 	Hoạt động 1: ( 8’)
GV: Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số, nêu công thức tổng quát ? Thực hiện phép tính sau: . 
HS: Muốn nhân hai phân số , ta nhan các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Tổng quát:
 . = 
Thực hiện phép tính:
 . = 
2. Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV
HS
GV
HS
GV
HS
Hoạt động 2: (35’)
Yêu cầu học sinh làm bài tập 38 SGK/ 52
Lên bảng thực hiện
Yêu cầu học sinh làm bài tập 40 SGK/ 53
Lên bảng thực hiện
Cho bài tập vào bảng phụ, yêu cầu học sinh lên bảng
Lên bảng thực hiện 
Bài tập
1. Bài tập 38 (tr52 - SGK)
a) 
b) 
c)
2. Bài 40 SGK/53
3. Bài tập
a)
b) 
c) 
IV. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học thuộc các bước thực hiện phép tính nhân.
Làm thêm các bài tập trong SBT.
Ngày sọan 
Ngày dạy
Tiết 20: phép chia các phân thức đại số
I. Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số
- Học sinh nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có 1 dãy những phép chia và phép nhân.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Làm cỏc bài tập đó cho 
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:	Hoạt động 1: (7’)
GV: Nêu qui tắc chia phân thức viết dạng tổng quát? thực hiện phép tính:
HS: 
Thực hiện phép tính:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV
HS
GV
HS
GV
HS
Hoạt động 2: (36’)
Cho bài tập vào bảng phụ, yêu cầu HS thực hiện
Lên bảng thực hiện
 treo bảng phụ lên bảng? Cả lớp thảo luận nhóm để làm bài)
Thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng trình bày bày kết quả của nhóm
Cho bài tập vào bảng phụ
Lên bảng rhực hiện
Bài tập
1. Bài tập 
a)
b)
2. BT 44 (tr54 - SGK) (HS thảo luận nhóm)
Tìm đa thức Q biết:
Bài 44 (tr55 - SGK) 
 (1)
 (2)
Vậy phải điền vào dãy (2) là: 
Và phải điền vào dãy (1) là: 
3. Bài tập 
a) 
b)
IV. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học thuộc các bước thực hiện phép tính chia.
-	Làm thêm các bài tập trong SBT
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 21: biến đổi biểu thức hưu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Rèn cho học sinh kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số.
- Học sinh có kĩ năng tìm điều kiện của biến , phân thức được xác định khi nào cần điều kiện của biến, khi nào không cần , biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập.
II. chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sách giáo khoa.
- HS: Làm cỏc bài tập đó cho 
III. Tiến trình dạy học
1.kiểm tra bài cũ: 	Hoạt động 1: (8’)
GV: chữa bài 47 SGK/ 
HS: bài 47
a. phân thức xác định khi 2x+4 0 => 2( x+2) 0 => x - 2
b.Phân thức xác định khi x2- 1 0 => ( x- 1)(x+1) 0 =>x 1; x -1
2. Bài mới
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
Hoạt động 2: (35’)
Yêu cầu hs làm bài 52 SGK/ 58
Lên bảng thực hiện
Cho bài tập vào bảng phụ, yêu cầu hs thực hiện
Lên bảng thực hiện
Yêu cầu hs lên bảng làm bài tập 53 SGK
Thực hiện
Yêu cầu học sinh thảo luận bài 55 SGK 
Thảo luận đại diện nhóm lên trình bày bài của nhóm
Luyện tập
1. Bài 52(SGK- 58)
x+a 0=> x a; x0
x-a => x a 
2.Bài 54(SGK- )
a.
Điều kiện:2x2-6x 0=> 2x(x-3) 0 
=> x 0; x3
b. 
Điều kiện:x2- 3 0
=> ( x-)(x+)0
=>x=; x = -.
3. Bài 53(SGK- )
4. Bài 55(SGK)
a.Phân thức 
Điều kiện x2- 1 0=>(x-1)(x+1) 0
=> x1; x-1
c.Với x =-2 giá trị của phân thức được xác định :
* x=-1 giá trị của phân thức không xác định vậy bạn thắng sai.
IV. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Xem lại các bài tập đã chữa.
Ôn luyện thêm cách biến đổi biểu thức hữu ti và các bước để 1 phân thức được xác định .
Làm thêm các bài tập trong SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TC 8.doc