Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 61: Thể tích hình hộp chữ nhật - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 61: Thể tích hình hộp chữ nhật - Võ Thị Thiên Hương

- Gv gọi 1 hs lên kiểm tra

1. Hai đường thẳng a và b trong không gian có những vị trí tương đối nào?

2. Cho hình hộp cn ABCD.A1B1C1D1.

a. Giải thích vì sao AD // (A1B1C1D1)?

b. Nêu vài ví dụ về 2 mp song song với nhau?

- Gv cho hs nhận xét và cho điểm hs

 HĐ 2 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hai mp vuông góc với nhau (12 phút)

 - Quan sát thanh xà nhảy cao với mặt nệm và hai cây cột đỡ xà với mặt đất chúng ta rút ra nhận xét gì ?

 ?1. Quan sát hình hộp chữ nhật sau:

 AA có vuông góc với AD hay không?

 AA có vuông góc với AB hay không?

- AD và AB có vị trí tương đối như thế nào? Cùng thuộc mặt phẳng nào?

- Như vậy, khi AA vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau AD và AB của (ABCD) ta nói AA (ABCD).

- Khi đường thẳng d vuông góc với mp (P) thì d vuông góc với mọi đường thẳng chứa trong (P).

 - Khi (Q) d và d (P) thì ta nói

 (P) (Q).

 - Hãy tìm trong thực tiễn vài ví dụ?

- ?2: Trong hình hộp nói trên tìm các đường thẳng vuông góc với (ABCD)?

- Đường thẳng AB có nằm trong mp (ABCD) hay không? AB có vuông góc với mp (ADDA) hay không?

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 61: Thể tích hình hộp chữ nhật - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h237
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 6 1 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Bằng hình ảnh cụ thể cho hs bước đầu nắm được dấu hiệu để đ.thẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc với nhau.
Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Biết vận dụng công thức vào tính toán.
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, êke .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm. 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Gv gọi 1 hs lên kiểm tra
1. Hai đường thẳng a và b trong không gian có những vị trí tương đối nào?
2. Cho hình hộp cn ABCD.A1B1C1D1.
a. Giải thích vì sao AD // (A1B1C1D1)?
b. Nêu vài ví dụ về 2 mp song song với nhau? 
- Gv cho hs nhận xét và cho điểm hs
a. AD // A1D1 mà A1D1 Ì (A1B1C1D1) nên AD // (A1B1C1D1).
b. (ABCD) // (A1B1C1D1); (ADD1A1) // (BCC1B1); 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hai mp vuông góc với nhau (12 phút)
 - Quan sát thanh xà nhảy cao với mặt nệm và hai cây cột đỡ xà với mặt đất chúng ta rút ra nhận xét gì ?
 ?1. Quan sát hình hộp chữ nhật sau: 
 A’A có vuông góc với AD hay không? 
 A’A có vuông góc với AB hay không?
- AD và AB có vị trí tương đối như thế nào? Cùng thuộc mặt phẳng nào? 
- Như vậy, khi A’A vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau AD và AB của (ABCD) ta nói A’A ^ (ABCD).
- Khi đường thẳng d vuông góc với mp (P) thì d vuông góc với mọi đường thẳng chứa trong (P).
 - Khi (Q) É d và d ^ (P) thì ta nói
 (P) ^ (Q). 
 - Hãy tìm trong thực tiễn vài ví dụ?
- ?2: Trong hình hộp nói trên tìm các đường thẳng vuông góc với (ABCD)? 
- Đường thẳng AB có nằm trong mp (ABCD) hay không? AB có vuông góc với mp (ADD’A’) hay không?
- Thanh xà song song với mặt nệm. Còn 2 cây cột đỡ xà thì vuông góc với mặt đất.
- A’A ^ AD (vì là cạnh kề của hcn). 
 Còn A’A ^ AB (vì là 2 cạnh kề của h.chữ nhật).
- AD và AB cùng thuộc m/ph (ABCD) và là 2 đường thẳng cắt nhau tại A.
 - Hai mp vuông góc trong thực tiễn : 
 Bức tường và sàn nhà; cánh cửa ra vào 
 và mặt đất; 
?2 Các đường thẳng vuông góc với (ABCD) là: A’A; B’B’ C’C; D’D. 
 AB Ì (ABCD) hiển nhiên
 AB ^ AA’ (cạnh kề hcn ABB’A’)
 AB ^ AD (cạnh kề hcn ADD’A’).
mà AA’ AD cùng thuộc (ADD’A’)
 AB ^ (ADD’A’) 
1/ Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hai mặt phẳng vuông góc với nhau:
- A’A vuông góc với 2 đg/th cắt nhau AD và AB của (ABCD) ta nói:
 A’A ^ (ABCD).
 - Nếu d ^ P; a, b Ì P 
 Þ d ^ a, d ^ b.
 - Khi (Q) É d
 d ^ (P)
 (P) ^ (Q)
 h238
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. 
 h239
 HĐ 3 : Thể tích của hình hộp chữ nhật (10 phút)
 - Muốn biết thể tích của hồ nuôi cá em 
 phải làm thế nào? Nếu phải đo 3 kích 
 thước của hồ cá hình hộp chữ nhật các 
 em đo 3 cạnh nào?
- Thể tích hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
 - Thể tích hình lập phương được tính 
 như thế nào?
 - Hãy tính thể tích hình lập phương biết 
 diện tích toàn phần là 216cm2.
 - Đo 3 kích thước: chiều dài; chiều 
 rộng; chiều cao. Thể tích hồ cá là tích 
 của chiều dài với chiều rộng và chiều 
 cao (cùng đơn vị) .
 - Vì hình lập phương là hình hộp chữ 
 nhật có các cạnh bằng nhau nên thể 
 tích hình lập phương cạnh a sẽ bằng a3
- Diện tích của 1 mặt:
 216 : 6 = 36cm2.
 Độ dài cạnh là: = 6
 Thể tích là 63 = 216cm3.
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật:
 V = a.b.c.
Trong đó: a: chiều dài.
 b: chiều rộng.
 c: chiều cao.
 V = a3. 
Với a là độ dài cạnh.
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 4 : Củng cố (15 phút)
- Bài tập 10 trang 103 SGK
- Gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở
1) Gấp hình 87a theo các nếp gấp ta có được hình hộp chữ nhật không?.
- Bài tập 11 trang 104 SGK 
- Gv cho hs hoạt động nhóm trong 6’
1) Gấp hình 87a theo các nếp gấp ta được hình hộp chữ nhật.
2) a. BF ^ (ABCD) và BF ^ (EFGH).
 b. Vì AD ^ DC và AD ^ DH 
(cạnh kề của các hình chữ nhật ABCD và AEHD).
 DC cắt DH tại D 
 AD ^ (CGDH)
 mà AD Ì (AEHD)
 (AEHD) ^ (CGDH).
- Hs hoạt động nhóm và sửa bài
a) Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c.
 Ta có:	=== k
 Þ a = 3k ; b = 4k ; c = 5k.
 Do đó từ: a.b.c = 480 
 Þ 3k . 4k . 5k = 480 
 Þ k3 = 8 
 Þ k = 2.
 Vậy a = 6 ; b = 8 ; c = 10
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h240
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (3 phút) 
 - Nắm chắc dấu hiệu về đg/th vuông góc với mặt/ph và 2 mặt/ph vuông góc với nhau. Công thức tính diện tích; thể tích của hình hộp ch/nhật và 
 hình lập phương.
 - Giải các bài tập: 10, 11b, 12, 14 trang 104 SGK
 HD bài 12/104: Dùng Pitago cho các tam giác vuông ta có AD2 = AB2 + BD2 và BD2 = BC2 + DC2
 ta suy ra AD2 = AB2 + BC2 + DC2.
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT61C4HH8.doc