1 Đại 8 Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức.
Đ1. Nhân đơn thức với đa thức 1 -KT: Biết cách nhân đơn thức với đa thức
-KN: Thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
-TĐ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận,nghiêm túc, nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ
- HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+
thước kẻ
Đại 8 Đ2.Nhân đa thức với đa thức 2 -KT: Biết cách nhân đa thức với đa thức
-KN: Thành thạo phép nhân đa thức với đa thức
-TĐ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận,nghiêm túc, nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ
- HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+
thước kẻ
Hình
8 Chương 1:
Tứ giác
Đ1.Tứ giác 1 -KT: nắm được ĐN, Đlý về tổng các góc trong một tứ giác
-KN: Tính các góc của tứ giác
-TĐ: Rèn cho học sinh tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ
- HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ,
thước kẻ ,thước đo góc
Hình
8 Đ2.Hình thang 2 -KT: nắm được ĐN, tính chất của hình thang
-KN: biết cách CM một tứ giác là hình thang
-TĐ: Rèn cho học sinh tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ
- HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+
thước kẻ
Tuần Lớp Tên chương, bài (LT, TH) Thứ tự tiết CT Mục tiêu (KT, KN, TĐ) trọng tâm P. P pháp dậy học chủ yếu Đồ dùng dậy học Tăng giảm tiết, lí do Tự đánh giá mức độ đạt được 1 Đại 8 Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức. Đ1. Nhân đơn thức với đa thức 1 -KT: Biết cách nhân đơn thức với đa thức -KN: Thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức -TĐ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận,nghiêm túc, nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ2.Nhân đa thức với đa thức 2 -KT: Biết cách nhân đa thức với đa thức -KN: Thành thạo phép nhân đa thức với đa thức -TĐ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận,nghiêm túc, nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Chương 1: Tứ giác Đ1.Tứ giác 1 -KT: nắm được ĐN, Đlý về tổng các góc trong một tứ giác -KN: Tính các góc của tứ giác -TĐ: Rèn cho học sinh tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ, thước kẻ ,thước đo góc Hình 8 Đ2.Hình thang 2 -KT: nắm được ĐN, tính chất của hình thang -KN: biết cách CM một tứ giác là hình thang -TĐ: Rèn cho học sinh tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 2 Đại 8 Luyện tập 3 -KT: HS biết cách nhân đơn thức với đa thức -KN: Hoc sinh thực thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức -TĐ: Rèn cho học sinh tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ3.Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4 -KT: HS nắm được hai HĐT đầu -KN: Bước đầu biết vận dụng Làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ3.Hình thang cân 3 -KT: HS nắm được ĐN, T/C và dấu hiệu nhận biết HTC -KN: HS biết CM một tứ giác, hình thang trở thành HTC -TĐ: Rèn cho hs tính cẩn thận, nghiêm túc -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Luyện tập 4 -KT: HS biết vận dụng lí thuyết để CM hình thang, HTC -KN: Thành thạo CM tứ giác là hình thang, HTC -TĐ: Rèn cho học sinh tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 3 Đại 8 Luyện tập 5 -KT: HS củng cố lại lí thuyết về hai HĐT đầu -KN: HS vận dụng thành thạo các HĐT vào làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận chính xác, khoa học -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ4.Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp) 6 -KT: HS nắm được hai HĐT lập phương của một tổng, một hiệu -KN: Bước đầu biết vận dụng Làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ4.Đường TB của tam giác, của hình thang 5 -KT: Hs nắm được các ĐL, ĐN và t/c về đường TB của tam giác -KN: Bước đầu vận dụng làm bài tập -TĐ: Rèn cho hs tính nhanh nhẹn chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ4.Đường TB của tam giác, của hình thang(tiếp) 6 -KT: Hs nắm được các ĐL, ĐN và t/c về đường TB của hình thang -KN: Bước đầu vận dụng làm bài tập -TĐ: Rèn cho hs tính nhanh nhẹn chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 4 Đại 8 Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tiếp) 7 -KT: HS nắm được hai HĐT tổng, hiệu của hai lập phương -KN: Bước đầu biết vận dụng Làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Luyện tập 8 -KT: HS củng cố lại các HĐT đã học -KN: Biết vận dụng thành thạo làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính chính xác, khoa học, nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Luyện tập 7 -KT: HS củng cố lại lí thuyết về đường TB của tam giác, của hình thang -KN: HS biết CM một đoạn thẳng là đường TB, vận dụng KT về đường TB để CM một số bài toán khác -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ5. Dựng hình bằng thước và compa-Dựng hình thang 8 -KT: Biết cách dựng hình bằng thước và compa, dựng hình thang -KN: Dựng hình bằng thước kẻ và compa -TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, rèn khả năng suy luận -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ, compa thước đo góc 5 Đại 8 Đ6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP đặt nhân tử chung 9 -KT: Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung -KN: Biết vận dụng lý thuyết để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP dùng HĐT 10 -KT: Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng HĐT -KN: Biết vận dụng lý thuyết để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Luyện tập 9 -KT: Biết cách dựng hình bằng thước và compa, dựng hình thang -KN: Dựng hình thành thạo bằng thước kẻ và compa -TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, rèn khả năng suy luận -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ6. Đối xứng trục 10 -KT: Nắm được ĐN hai điểm, hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng -KN: HS vận dụng lý thuyết để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 6 Đại 8 Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm các hạng tử 11 -KT: Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm các hạng tử -KN: Biết vận dụng lý thuyết để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều pp 12 -KT: Biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều pp -KN: Biết vận dụng lý thuyết để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Luyện tập 11 -KT: Củng cố lý thuyết về điểm, hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng -KN: HS vận dụng lý thuyết để làm bài tập một cách thành thạo -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ7. Hình bình hành 12 -KT: Nắm được ĐN, T/C và dấu hiệu nhận biết HBH -KN: Bước đầu nhận biết được HBH, biết CM một tứ giác là HBH -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 7 Đại 8 Luyện tập 13 -KT: Củng cố các pp phân tích đa thức thành nhân tử -KN: Vận dụng các pp trên thành thạo để phân tích một đa thức thành nhân tử -TĐ: -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức 14 -KT: Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức -KN: Thực hiện phép chia thành thạo -TĐ: Rèn cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc. -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Luyện tập 13 -KT: Củng cố lại lý thuyết về HBH -KN: Biết CM một tứ giác là HBH -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ8. Đối xứng tâm 14 -KT: Nắm được KN hai điểm, hai hình đối xứng qua một điểm -KN: Vận dụng lý thuyết để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 8 Đại 8 Đ11. Chia đa thức cho đơn thức 15 -KT: Biết cách chia đa thức cho đơn thức -KN: Thực hiện thành thạo phép chia đa thức cho đơn thức -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 16 -KT: Biết cách chia đa thức một biến đã xắp xếp theo cột dọc -KN: Thực hiệnt hành thạo phép chia đa thức một biến đã sắp xếp -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Luyện tập 15 -KT: Củng cố lý thuyết về đối xứng tâm -KN: Vận dụng làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ9. Hình chữ nhật 16 -KT: HS nắm được ĐN, T/C và dấu hiệu nhận biết HCN -KN: Nhận biết HCN, cách CM một tứ giác là HCN -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 9 Đại 8 Luyện tập 17 -KT: Củng cố cách chia đa thức cho đơn thức -KN: Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức, đa thức cho đơn thức -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Ôn tập chương I 18 -KT: Ôn tập lý thuyết về phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức. củng cố về các HĐT đáng nhớ -KN: Thực hiện phép nhân thành thạo. Vận dụng thành thạo các HĐT để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Luyện tập 17 -KT: Củng cố lý thuyết về HCN -KN: Biết CM một tứ giác là HCN,vận dụng kiến thức về HCN để làm một số bài tập khác -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc, cẩn thận, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 18 -KT: Nắm được khoảng cách giữa hai đường thẳng song songvà t/c của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước -KN: HS vận dụng lý thuyết làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, khoa học -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 10 Đại 8 Ôn tập chương I (tiếp) 19 -KT: Ôn tập lý thuyết về các pp phân tích đa thức thành nhân tử và phép chia đơn thức, đa thức -KN: Thực hiện phép chia thành thạo. Vận dụng thành thạo các pp phân tích đa thức thành nhân tử để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Kiểm tra chương I 20 -KT: + Phép nhân, chia các đa thức + BT về HĐT và phân tích đa thức thành nhân tử + Một số bài toán có liên quan -KN: HS có kỹ năng vận dụng và cách trình bầy -TĐ: Rèn cho HS k ... các phân thức -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Kiểm tra chương I 24 Đề do khu ra 13 Đại 8 Luyện tập 25 -KT: Biết rút gọn phân thức đại số -KN: Rút gọn thân thức đại số thành thạo -TĐ: Rèn cho HS tính nhanh nhẹn, chính xác, khoa học -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức 26 -KT: Biết tìm MTC, và biết quy đồng phân thức -KN: Quy đồng thành thạo -TĐ: Rèn kỹ năng nhân chia và quy đồng -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Chương II. Đa giác đều. Diện tích của đa giác Đ1. Đa giác - Đa giác đều 25 -KT: Nắm được KN đa giác lồi, Đa giác đều,cách tính tổng số đo của một đa giác -KN: Biết cách tìm trục đối xứng và tâm đối xứng -TĐ: Rèn kỹ năng suy diễn, tìm đoán -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ2. Diện tích hình chữ nhật 26 -KT: Nắm được cách tính diện tích đa giác, diện tích HCN, hình vuông, tam giác vuông -KN: Vận dụng làm bài tập -TĐ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bầy -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 14 Đại 8 Luyện tập 27 -KT: Thực hiện việc quy đồng các phân thức -KN: Thực hiện thành thạo quy đồng phân thức -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ5. Phép cộng các phân thức đại số 28 -KT: Nắm được quy tắc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số -KN: Thực hiện thành thạo cộng các phân thức -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Trả bài kiểm tra chương I 27 Hình 8 Luyện tập 28 -KT: Vận dụng lý thuyết làm bài tập -KN: Biết táp dung tính diện tích của đa giác, các hình -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 15 Đại 8 Luyện tập 29 -KT: Vận dụng lý thuyết làm bài tập -KN: Thực hiện thành thạo phép cộng các phân thức đại số -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ6. Phép trừ các phân thức đại số 30 -KT: Nắm được quy tắc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số -KN: Thực hiện thành thạo cộng các phân thức -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Đ3. Diện tích tam giác 29 -KT: Nắm được CT tính diện tích tam giác -KN: Vận dụng để làm bài tập -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Luyện tập 30 -KT: Củng cố KT về diện tích tam giác -KN: Vận dụng tính DT tam giác -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 16 Đại 8 Luyện tập 31 -KT: Vận dụng lý thuyết làm bài tập -KN: Thực hiện thành thạo phép trừ các phân thức đại số -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ7. Phép nhân các phân thức đại số 32 --KT: Nắm được quy tắc thực hiện phép tính nhân các phân thức đại số -KN: Thực hiện thành thạo nhân các phân thức -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 8 Hình 8 Ôn tập học kỳ 31 -KT: Hệ thống hoá KT chương I -KN: Vận dụng làm các dạng bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 17 Đại 8 Đ8. Phép chia các phân thức đại số 33 --KT: Nắm được quy tắc thực hiện phép tính chia các phân thức đại số -KN: Thực hiện thành thạo chia các phân thức -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 34 -KT: Nắm được biêut thức hữu tỉ, bieens đổi và giá trị của BTHT -KN: Vận dụng làm bài tập -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Hình 8 Ôn tập học kỳ 32 -KT: Hệ thống hoá KT chương II -KN: Vận dụng làm các dạng bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác, khoa học -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 18 Đại 8 Ôn tập học kỳ I 35 -KT: Hệ thống hoá KT chương II -KN: Vận dụng làm các dạng bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác, khoa học -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 8 Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học) 36-37 Đề do phòng ra 8 19 Đại 8 Ôn tập 38 -KT: Hệ thống hoá KT -KN: Vận dụng làm các dạng bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác, khoa học -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 8 trả bài kiểm tra học kỳ I 39-40 20 Đại 8 Chương III. Phương trình bậc nhất một ẩn. Đ1. Mở đầu về phương trình 41 -KT: Nắm được PT bậc nhất và cách giải -KN: Bước đầu biết giải PT -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Đ2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 42 -KT: Nắm được PT bậc nhất một ẩn và cách giải -KN: Bước đầu biết giải PT baacj nhất một ẩn -TĐ: Rèn tính nghiêm túc nhanh nhẹn -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 8 Hình 8 Đ4. Diện tích hình thang 33 -KT: Nắm được công thức tính DT hình thang và HBH -KN: Vận dụng thành thạo CT tính DT để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác, khoa học -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 8 Hình 8 Đ5. Diện tích hình thoi 34 -KT: Nắm được công thức tính DT hình thoi -KN: Vận dụng thành thạo CT tính DT để làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác, khoa học -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ 21 Đại 8 Đ3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 43 -KT: Nắm được cách giải PT dạng ax + b = 0 -KN: Vận dụng làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm - Bảng phụ+ thước kẻ Đại 8 Luyện tập 44 -KT: Cách giải PT bậc nhất, PT bậc nhất một ẩn và PT dạng: ax + b = 0 -KN: Giải thành thạo các PT trên -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác -GV tổ chức các HĐ - HS đóng vai trò trung tâm 8 Hình 8 Luyện tập 35 -KT: Củng cố lý thuyết về DT hình thang, HBH, hình thoi -KN: Vận dụng làm bài tập -TĐ: Rèn cho HS tính nghiêm túc nhanh nhẹn, chính xác 8 Hình 8 Đ6. Diện tích đa giác 36 -KT: Biết cách tính DT đa giác -KN: -TĐ: 22 Đại 8 Đ4. Phương trình tích 45 -KT: -KN: -TĐ: Đại 8 Luyện tập 46 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Chương III. Tam giác đồng dạng Đ1. Định lý Talet trong tam giác 37 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet 38 -KT: -KN: -TĐ: 23 Đại 8 Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 47 -KT: -KN: -TĐ: Đại 8 Đ5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp) 48 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Luyện tập 39 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ3. Tính chất đường phân giác của tam giác 40 -KT: -KN: -TĐ: 24 Đại 8 Luyện tập 49 -KT: -KN: -TĐ: Đại 8 Đ6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 50 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Luyện tập 41 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 42 -KT: -KN: -TĐ: 25 Đại 8 Đ7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) 51 -KT: -KN: -TĐ: Đại 8 Luyện tập 52 -KT: -KN: -TĐ: 8 Hình 8 Luyện tập 43 -KT: -KN: -TĐ: 8 Hình 8 Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 44 -KT: -KN: -TĐ: 26 Đại 8 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi 53-54 -KT: -KN: -TĐ: Đại 8 Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45 -KT: -KN: -TĐ: 8 Hình 8 Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 46 -KT: -KN: -TĐ: 27 Đại 8 Kiểm tra chương III 55 -KT: -KN: -TĐ: Đại 8 Chương IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Đ1. Liên hệ giữa thức tự và phép cộng 56 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Luyện tập 47 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 48 -KT: -KN: -TĐ: 28 Đại 8 Đ2. Liên hệ giữa thức tự và phép nhân 57 -KT: -KN: -TĐ: Đại 8 Trả bài kiểm tra chương III 58 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Luyện tập 49 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Thực hành 50 -KT: -KN: -TĐ: 29 Đại 8 Luyện tập 59 -KT: -KN: -TĐ: Đại 8 Đ3. Bất phương trình một ẩn 60 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Thực hành (tiếp) 51 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi 52 -KT: -KN: -TĐ: 30 Đại 8 Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 61 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Kiểm tra chương III 53 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều Đ1. Hình hộp chữ nhật 54 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 55 -KT: -KN: -TĐ: 31 Đại 8 Đ4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) 62 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Trả bài kiểm tra chương III. 56 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ3. Thể tích hình hộp chữ nhật 57 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Luyện tập 58 -KT: -KN: -TĐ: 32 Đại 8 Luyện tập 63 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ4. Hình lăng trụ đứng 59 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 60 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ6. Thể tích của hình lăng trụ đứng 61 -KT: -KN: -TĐ: 33 Đại 8 Đ5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 64 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Luyện tập 62 -KT: -KN: -TĐ: -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 63 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 64 -KT: -KN: -TĐ: 34 Đại 8 Ôn tập cuối năm 65 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Đ9. Thể tích của hình chóp đều 65 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Ôn tập chương IV 66 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Luyện Tập 67 -KT: -KN: -TĐ: 35 Đại 8 Ôn tập cuối năm 66 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Ôn tập cuối năm 68 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Ôn tập cuối năm 69 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Ôn tập cuối năm 70 -KT: -KN: -TĐ: 36 8 Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả đại số và hình học) 67-68 -KT: -KN: -TĐ: 37 Hình 8 Ôn tập chương IV 69 -KT: -KN: -TĐ: Hình 8 Trả bài kiểm tra cuối năm 70
Tài liệu đính kèm: