1.1 .Từ vựng
- Các lớp từ - Hiểu thế nào là câu trần thuật, câu cảm thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn.
- Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị biểu đạt, biểu cảm của câu trần thuật, câu cảm thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn trong văn bản.
- Hiểu thế nào là câu phủ định - Nhớ đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật, câu cảm
thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn.
- Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị biểu đạt, biểu cảm của câu phủ định trong văn bản
- Biết cách nói và viết các loại câu phục vụ những mục đích nói khác nhau.
- Biết cách nói và viết câu phủ định
TRƯỜNG: TỔ: VĂN - SỬ KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn: Ngữ Văn Lớp: 8 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Học Kỳ II: Năm học 2011 – 2012 Môn học: Ngữ Văn Chương trình: Học kỳ: II Năm học: 2011 - 2012 Họ và tên giáo viên Điện thoại: Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn Văn - Sử Điện thoại: E-mail: Lịch sinh hoạt Tổ: Tuần 1 và tuần 3 hàng tháng Phân công trực Tổ: Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); Chủ đề Kiến thức Kĩ năng 1. Tiếng Việt .Từ vựng - Các lớp từ - Hiểu thế nào là câu trần thuật, câu cảm thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn. - Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị biểu đạt, biểu cảm của câu trần thuật, câu cảm thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn trong văn bản. - Hiểu thế nào là câu phủ định - Nhớ đặc điểm hình thức và chức năng của câu trần thuật, câu cảm thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn. - Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị biểu đạt, biểu cảm của câu phủ định trong văn bản - Biết cách nói và viết các loại câu phục vụ những mục đích nói khác nhau. - Biết cách nói và viết câu phủ định - Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một số từ Hán Việt thông dụng - Nhận biết từ Hán Việt thông dụng trong văn bản. - Biết nghĩa 50 yếu tố Hán Việt thông dụng xuất hiện nhiều trong các văn bản học ở lớp 8 1.4. Hoạt động giao tiếp. - Hiểu thế nào là hành động nói. - Biết được một số kiểu hành động nói thường gặp: hỏi, trình bày, điều khiển, hứa hẹn, đề nghị, bộc lộ cảm xúc. - Biết cách thực hiện mỗi hành động nói bằng kiểu câu phù hợp. Nhận ra được câu thể hiện hành động nói và mục đích của hành động nói đó. - Hội thoại - Hiểu thế nào là vai xã hội trong hội thoại. - Hiểu thế nào là lượt lời và cách sử dụng lượt lời trong giao tiếp. - Biết vận dụng vai xã hội cho phù hợp, biết tôn trọng lượt lời của người khác khi giao tiếp. - Xác định được vai xã hội khi gaio tiếp cho phù hợp. - Dùng lượt lời cho hợp lí khi giao tiếp. 2. Tập làm văn - Thuyết minh: - Hiểu thế nào là văn thuyết minh. - Nắm được bố cục và cách thức xây dựng đoạn và lời văn trong bài văn thuyết minh. - Nắm được các phương pháp thuyết minh. - Biết viết đoạn văn, bài văn thuyết minh. - Biết trình bày miệng bài văn giới thiệu về một sự vật, một danh lam thắng cảnh. - Biết viết đoạn văn, bài văn thuyết minh. - Biết trình bày miệng bài văn giới thiệu về một sự vật, một danh lam thắng cảnh. - Hiểu thế nào là luận điểm trong bài văn. - Nhận biết và hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả và biểu cảm trong văn bản nghị luận. - Nắm được bố cục và cách thức xây dụng đoạn văn và lời văn trong bài văn nghị luận có yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm - Biết viết đoạn văn, bài văn nghị luận. - Biết trình bày miệng bài nghị luận về một vấn đề có sử dụng yếu tố biểu cảm, miêu tả, tự sự. - Hành chính- Công vụ - Hiểu thế nào là văn bản tường trình, thông báo. - Biết cách viết một bản tường trình, thông báo. 3. Văn học Thơ Việt Nam 1900-1945 - Hiểu cảm nhận được những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật trong những bài thơ của một số nhà thơ yêu nước, tiến bộ và cách mạng Việt Nam 1900 – 1945. Biết được nét đặc sắc của từng văn bản. - Biết một số đổi mới về thể loiaj, đề tài, cảm hứng, sự kết hợp giữa truyền thông và hiện đại của thơ Việt Nam 1900-1945 - Kịch cổ điển nước ngoài - Hiểu được nội dung phê phán lối sống trưởng giả và bước đầu làm quen với nghệ thuật hài kịch của một đoạn kịch cổ điển nước ngoài. - Biết được nghệ thuật gây cười, phân tích mâu thuẫn kịch và tính cách nhân vật kịchh - Nghị luận trung đại Việt Nam - Hiểu, cảm nhận được những đặc săc về nôi dung và nghệ thuật của một số tác phẩm nghị luận trung đại: Bàn luận về những vấn đề có tính thời sự, có ý nghĩa xã hội lớn lao. - Bước đầu hiểu một vài đặc điểm chính của thể loại chiếu, hịch, cáo, tấu,... - Biết được nét đặc sắc của từng văn bản. - Nghị luận hiện đại Việt Nam và nước ngoài. - Cảm nhận được nghệ thuật lập luận, giá trị nội dung và ý nghĩa của các trích nghị luận hiện đại. - Hiểu được nét đặc sắc của từng văn bản. Văn bản nhật dụng - Hiểu được những dặc sắc về nội dung và nghệ thuật của các văn bản nhật dụng có đề tài về vấn đề môi trường, văn hóa xã hội, dân số, tệ nạn xã hôi, tương lai của đất nước và nhân loại. - Xác định được thái độ ứng xử đúng đắn với các vấn đề trên. 3.2. Lí luận văn học - Hiểu một số khái niệm lí luận văn học liên quan tới việc đọc- hiểu văn bản trong chương trình. - Hệ thống hóa một số khái niệm lí luận văn học thường gặp trong phân tích, tiếp nhận các văn bản văn học đã học. Thái độ Có tình yêu Tiếng Việt, văn học, văn hóa. Tình yêu gia đình, thiên nhiên, đất nước; lòng tự hào dân tộc; ý chí tự lập, tự cường. Tinh thần dân chủ, nhân văn; ý thức trách nhiệm công dân, tinh thần hữu nghị và hợp tác quốc tế. Ý thức tôn trọng, phát huy các giá trị văn hóa của dân tộc và nhân loại Mục tiêu chi tiết Mục tiêu Nội dung MỤC TIÊU CHI TIẾT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Lớp 8 Tiết 73, 74: Nhớ rừng - Sơ giản về phong trào Thơ mới. - Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn. - Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn - Hình tượng nghệ thuật độc đáo, có nhiều ý nghĩa của bài thơ Nhớ rừng - Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm. - Chiều sâu tư tưởng yêu nước thầm kín của lớp thế hệ trí thức Tây học chán ghét thực tại, vươn tới cuộc sống tự do. Tiết 75: Câu nghi vấn - Đặc điểm hình thức của câu nghi vấn - Chức năng chính của câu nghi vấn. - Nhận biết và hiểu được tác dụng câu nghi vấn trong văn bản cụ thể. - Phân biệt câu nghi vấn với một số kiểu câu dễ lẫn. Tiết 76: Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh - Kiến thức về đoạn văn, bài văn thuyết minh. - Yêu cầu viết đoạn văn thuyết minh - Xác định được chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh. - Diễn đạt rõ ràng, chính xác. - Viết một đoạn văn thuyết minh có độ dài 90 chữ. Tiết 77: Quê hương - Nguồn cảm hứng lớn trong thơ Tế Hanh nói chung và ở bài thơ này: tình yêu quê hương đằm thắm. - Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn. - Đọc diễn cảm tác phẩm. - Hình ảnh khoẻ khoắn, đầy sức sống của con người và sinh hoạt lao động; lời thơ bình dị, gợi cảm xúc trong sáng, tha thiết. - Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm Tiết 78: Khi con tu hú - Những hiểu biết bước đầu về tác giả Tố Hữu - Đọc diễn cảm một tác phẩm thơ thể hiện tâm tư người chiến sĩ cách mạng bị giam giữ trong ngục tù. - Nghệ thuật khắc hoạ hình ảnh (thiên nhiên, cái đẹp của cuộc đời tự do). - Niềm khát khao cuộc sống tự do, lí tưởng cách mạng của tác giả. - Nhận ra và phân tích được sự nhất quán về cảm xúc giữa hai phần của bài thơ; thấy được sự vận dụng tài tình thể thơ truyền thống của tác giả ở bài thơ này. Tiết 79: Câu nghi vấn (tiếp) - Các câu nghi vấn dùng với các chức năng khác ngoài chức năng chính. - Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để đọc – hiểu văn bản. - Vận dụng kiến thức đã học về câu nghi vấn để tạo lập văn bản. Tiết 80: Thuyết minh về một phương pháp cách làm - Sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh. - Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh. Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn thuyết minh về một phương pháp - Quan sát đối tượng cần thuyết minh: một phương pháp (cách làm). - Tạo lập được một văn bản thuyết minh theo yêu cầu: biết viết một bài văn thuyết minh về một cách thức, phương pháp, cách làm có độ dài 300 chữ Tiết 81: Tức cảnh Pác Bó - Đọc – hiểu thơ tứ tuyệt của Hồ Chí Minh. - Một đặc điểm của thơ Hồ Chí Minh: sử dụng thể loại thơ tứ tuyệt để thể hiện tinh thần hiện đại của người chiến sĩ cách mạng. - Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm. - Cuộc sống vật chất và tinh thần của Hồ Chí Minh trong những năm tháng hoạt động cách mạng đầy khó khăn, gian khổ qua một bài thơ được sáng tác trong những ngày tháng cách mạng chưa thành công. Tiết 82: Câu cầu khiến - Đặc điểm hình thức của câu cầu khiến. - Chức năng của câu cầu khiến. - Nhận biết câu cầu khiến trong văn bản. - Sử dụng câu cầu khiến phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. Tiết 83: Thuyết minh một danh lam thắng cảnh - Sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh. - Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh. - Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn giới thiệu danh lam thắng cảnh. - Quan sát danh lam thắng cảnh. - Đọc tài liệu, tra cứu, thu thập, ghi chép những tri thức khách quan về đối tượng để sử dụng trong bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh. - Tạo lập được một văn bản thuyết minh theo yêu cầu: biết viết một bài văn thuyết minh về một cách thức, phương pháp, cách làm có độ dài 300 chữ. Tiết 84: Ôn tập về văn bản thuyết minh - Khái niệm văn bản thuyết minh. - Các phương pháp thuyết minh. - Yêu cầu cơ bản khi làm văn thuyết minh. - Sự phong phú, đa dạng về đối tượng cần giới thiệu trong văn bản thuyết minh. - Khái quát, hệ thống những kiến thức đã học. - Đọc - hiểu yêu cầu đề bài văn thuyết minh. - Quan sát đối tượng cần thuyết minh. - Lập dàn ý, viết đoạn văn và bài văn thuyết minh. - Tạo lập được một văn bản thuyết minh theo yêu cầu Tiết 85: Ngắm trăng, Đi đường - Hiểu biết bước đầu về tác phẩm thơ chữ Hán của Hồ Chí Minh. - Đọc diễn cảm bản dịch tác phẩm. - Tâm hồn giàu cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên và phong thái Hồ Chí Minh trong hoàn cảnh thử thách trên đường. - Đọc diễn cảm bản dịch của bài thơ. - Tâm hồn giàu cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên và phong thái Hồ Chí Minh trong hoàn cảnh ngục tù. - Đặc điểm nghệ thuật của bài thơ. - Vẻ đẹp của Hồ Chí Minh ung dung, tự tại, chủ động trước mọi hoàn cảnh. - Sự khác nhau giữa văn bản chữ Hán và văn bản dịch bài thơ (biết được giữa hai văn bản có sự khác nhau, mức độ hiểu sâu sắc về nguyên tác sẽ được bổ sung sau). - Phân tích được một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm. - Phân tích được một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm. Tiết 86: Câu cảm thán - Đặc điểm hình thức của câu cảm thán. - Chức năng của câu cảm thán. - Nhận biết câu cảm thán trong các văn bản. - Sử dụng câu cảm thán phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. Tiết 89: Câu trần thuật - Đặc điểm hình thức của câu trần thuật. - Chức năng của câu trần thuật. - Nhận biết câu trần thuật trong các văn bản. - Sử dụng câu trần thuật phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. Tiết 90: Chiếu dời đô - Chiếu: thể văn chính luận trung đại, có chức năng ban bố mệnh lệnh của nhà vua. - Sự phát triển của quốc gia Đại Việt đang trên đà lớn mạnh. - Đọc – hiểu một văn bản viết theo thể chiếu. - Nhận ra, thấy được đặc điểm của kiểu nghị luận trung đại ở một văn bản cụ thể. - Ý nghĩa trọng đại của sự kiện ... ọc: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. SGK, SGV, TLTK, bảng phụ - Sự chuẩn bị của HS Tuần 21 Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh 76 * Trên lớp: - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: Về nhà tập viết các đoạn văn thuyết minh. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Quê hương 77 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại bài thơ, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Khi con tu hú 78 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại bài thơ, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tuần 22 Câu nghi vấn (tiếp) 79 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Thuyết minh về một phương pháp cách làm 80 * Trên lớp: - Các đoạn văn mẫu - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tức cảnh Pác Bó 81 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại bài thơ, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tuần 23 Câu cầu khiến 82 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Thuyết minh một danh lam thắng cảnh 83 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT 15’ Ôn tập về văn bản thuyết minh 84 * Trên lớp: - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tuần 24 Ngắm trăng, Đi đường 85 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại bài thơ, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận. SGK, SGV, TLTK KT sự chuẩn bị của HS Câu cảm thán 86 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Tuần 25 Câu trần thuật 89 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Chiếu dời đô 90 * Trên lớp Đọc, hiểu, phân tích, thảo luận, nhận xét, giải thích. * Tự học: Đọc lại văn bản, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Tìm hiểu thêm về văn bản. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Câu phủ định 91 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Chương trình địa phương (phần tập làm văn) 92 Trên lớp: - Tổ chức thảo luận nhóm trình bày những vấn đề về văn học địa phương * Tự học: - tìm hiểu thêm về văn học địa phương Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tuần 26 Hịch tướng sĩ 93,94 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Hành động nói 95 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Tuần 27 Nước Đại Việt ta 97 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Hành động nói (tiếp) 98 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Ôn tập về luận điểm 99 * Trên lớp: - Phiếu học tập Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, tìm hiểu thêm về luận điểm. Viết các luận điểm. Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập, đánh giá diễn giảng SGK, SGV, TLTK, bảng phụ Viết đoạn văn trình bày luân điểm 100 Trên lớp: - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, thực hiện các yêu cầu. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tuần 28 Bàn luận về phép học 101 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm 102 Trên lớp: - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, thực hiện các yêu cầu. - Trình bày đoạn văn. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tuần 29 Thuế máu 105, 106 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Hội thoại 107 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận 108 * Trên lớp: - Các đoạn văn mẫu - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Nêu vấn đề, vấn đáp, thực hành, luyện tập, đánh giá. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tuần 30 Đi bộ ngao du 109 * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Hội thoại (tiếp) 110 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận 111, 112 * Trên lớp: - Các đoạn văn mẫu - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Nêu vấn đề, vấn đáp, thực hành, luyện tập, đánh giá. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tuần 31 Lựa chọn trật tự từ trong câu 114 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận 116 * Trên lớp: * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Tuần 32 Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục 117, 118 * Trên lớp Đọc, hiểu, phân tích, thảo luận, nhận xét, giải thích. * Tự học: Đọc lại các đoạn văn, bài văn, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận SGK, SGV, TLTK - tích hợp bảo vệ môi trường KT miệng (vấn đáp) Lựa chọn trật tự từ trong câu (Luyện tập) 119 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ KT miệng (vấn đáp) Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận 120 Trên lớp: - Các đoạn văn mẫu - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Nêu vấn đề, vấn đáp, luyện tập, đánh giá diễn giảng SGK, SGV, TLTK KT sự chuẩn bị của HS Tuần 33 Chương trình địa phương (phần văn) 121 Trên lớp: - Tổ chức thảo luận nhóm trình bày những vấn đề về văn học địa phương * Tự học: - tìm hiểu thêm về văn học địa phương Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) Chữa lỗi diễn đạt ( lỗi logic) 122 * Trên lớp: - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, luyện tập SGK, SGV, TLTK, bảng phụ Kế hoạch kiểm tra đánh giá Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn - Kiểm tra định kỳ: Hình thức KTĐG Số lần Hệ số Thời điểm/nội dung Kiểm tra miệng 2 1 Kiểm tra 15’ 3 1 Kiểm tra 45’ 2 2 Kiểm tra 90’ 3 3 Khác 1 3 Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành) Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá .... .... Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: