4. Chuẩn của môn học (Theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế.
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ :
* Kiến thức:
- Văn học: Nắm bắt kiến thức về tác phẩm thơ trữ tình Việt Nam1900-1945: Nhớ rừng, ông đồ, Tức cảnh Pác Bó, Vọng nguyệt,Khi con tu hú, quê hương.
Các tác phẩm nghị luận trung đại Việt Nam: Thiên đô chiếu, Hịch tướng sĩ, Bình ngô đại cáo, luận học pháp. Nghị luận hiện đại Việt Nam & nước ngoài: Bản án chế độ thực dân Pháp, đi bộ ngao du
Kịch nước ngoài: Ông Giuốc – đanh mặc lễ phục.
- Tiếng Việt:
Nắm được các kiểu câu : trần thuật, cầu khiến, cảm thán, nghi vấn, phủ định
Nắm được : Lựa chọn trật tự từ trong câu.
Nắm được các hoạt động giao tiếp: hành động nói, Hội thoại
Biết nhận diện và phân tích các đơn vị kiến thức trong từng bài học cũng như trong các bài tập thực hành.
Có thái độ trân trong giữ gìn, trau dồi ngôn ngữ dân tộc, tiếng nói của cha ông.
- Tập làm văn: Biết cách viết đoạn văn thuyết minh, phương pháp thuyết minh, biết viết văn bản nghị luận và văn bản hành chính công vụ: tường trình, thông báo.
Rèn kĩ năng nhận biết đề bài, lập dàn ý, xây dựng đoạn, luyện nói, viết bài thuyết minh, nghị luận, hành chính công vụ.
Có thái độ tích cực, chủ động nắm bắt kiến thức, vận dụng trong nói và viết.
TRƯỜNG THCS MƯỜNG MÙN TỔ VĂN – SỬ KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: NGỮ VĂN LỚP : 8 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Học kỳ II - năm học 2010 - 2011 1. Môn: Ngữ Văn Lớp 8. 2. Chương trình: Cơ bản Học kỳ II năm học 2010 - 2011 3. Họ và tên giáo viên: Quàng Thị Kim Điện thoại : 01656338178 Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn................................................................. Điện thoại:.. E-mail: . Lịch sinh hoạt Tổ:.. Phân công trực Tổ: 4. Chuẩn của môn học (Theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế. Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ : * Kiến thức: - Văn học: Nắm bắt kiến thức về tác phẩm thơ trữ tình Việt Nam1900-1945: Nhớ rừng, ông đồ, Tức cảnh Pác Bó, Vọng nguyệt,Khi con tu hú, quê hương. Các tác phẩm nghị luận trung đại Việt Nam: Thiên đô chiếu, Hịch tướng sĩ, Bình ngô đại cáo, luận học pháp. Nghị luận hiện đại Việt Nam & nước ngoài: Bản án chế độ thực dân Pháp, đi bộ ngao du Kịch nước ngoài: Ông Giuốc – đanh mặc lễ phục. - Tiếng Việt: Nắm được các kiểu câu : trần thuật, cầu khiến, cảm thán, nghi vấn, phủ định Nắm được : Lựa chọn trật tự từ trong câu. Nắm được các hoạt động giao tiếp: hành động nói, Hội thoại Biết nhận diện và phân tích các đơn vị kiến thức trong từng bài học cũng như trong các bài tập thực hành. Có thái độ trân trong giữ gìn, trau dồi ngôn ngữ dân tộc, tiếng nói của cha ông. - Tập làm văn: Biết cách viết đoạn văn thuyết minh, phương pháp thuyết minh, biết viết văn bản nghị luận và văn bản hành chính công vụ: tường trình, thông báo. Rèn kĩ năng nhận biết đề bài, lập dàn ý, xây dựng đoạn, luyện nói, viết bài thuyết minh, nghị luận, hành chính công vụ. Có thái độ tích cực, chủ động nắm bắt kiến thức, vận dụng trong nói và viết. * Kỹ năng: - Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc ,viết thành thạo kiểu văn thuyết minh, nghị luận, hành chính công vụ. - Kĩ năng đơn giản về phân tích tác phẩm văn học, cảm nhận văn học và tạo lập văn bản. - Kĩ năng sống cho học sinh. * Thái độ: - Học sinh yêu thích môn Ngữ văn, có mục đích học tập đúng đắn, có thái độ học tập nghiêm túc. - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực hành, đặt câu, viết đoạn văn, tạo lập văn bản. - Có thái độ yêu ghét rõ ràng, biết trân trọng, ngợi ca những giá trị tốt đẹp của cuộc sống, biết thông cảm, sẻ chia, yêu thương con người. 5. Yêu cầu về thái độ (Theo chuẩn của Bộ GD-ĐT ban hành), phù hợp thực tế. Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt. Qúy trọng và bảo tồn giá trị văn học dân tộc và thế giới. Có ý thức học tập môn Ngữ văn, áp dụng kiến thức để biết cách giao tiêp ứng xử trong nhà trường, gia đình và xã hội. 6. Mục tiêu chi tiết: Mục tiêu Nội dung Mục tiêu chi tiết Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Lớp: 8 1. Tiếng Việt 1.1. Từ Vựng - Các lớp từ - Hiểu nghĩa và cách sử dụng một số từ Hán Việt thông dụng. - Nhận biết các từ Hán Việt thông dụng trong các văn bản đã học. - Biết nghĩa 50 yếu tố Hán Việt thông dụng. 1.2. Ngữ pháp - Các loại câu - Hiểu thế nào là câu trần thuật,câu cảm thán,câu cầu khiến,câu nghi vấn. - Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị biểu đạt,biểu cảm của câu trần thuật,câu cảm thán,câu cầu khiến,câu nghi vấn trong văn bản. Nhớ đặc điểm hình thức và các chức năng của câu trần thuật,câu cảm thán, câu cầu khiến, câu nghi vấn. - Biết cách nói và viết các loại câu phục vụ những mục đích nói khác nhau. - Hiểu thế nào là câu phủ định. - Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị biểu đạt,biểu cảm của câu phủ định trong văn bản. Nhớ đặc điểm và chức năng của câu phủ định. - Biết cách nói và viết câu phủ định. 1.3. Hoạt động giao tiếp - Hành động nói - Hiểu thế nào là hoạt động nói. - Biết đựoc một số kiểu hành động nói thường gặp : hỏi,trình bày,điều khiển,hứa hẹn,đề nghị,bộc lộ cảm xúc. - Biết cách thực hiện mỗi hành động nói bằng kiểu câu phù hợp. Nhận biết được câu thể hiện hành động nói và mục đích của hành động nói ấy trong văn bản. - Biết cách sử dụng chúng trong những tình huống nói và viết cụ thể. - Hội thoại - Hiểu thế nào là vai xã hội trong hội thoại. - Hiểu thế nào là lượt lời và cách sử dụng lượt lời trong giao tiếp. - Biết tôn trọng lượt lời người khác,biết dùng lượt lời hợp lí khi tham gia hội thoại. - Xác định được vai xã hội,chọn cách nói phù hợp với vai xã hội trong khi tham gia hội thoại. 2. Tập làm văn. 2.1. Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản: - Hiểu thế nào là tính thống nhất chủ đề văn bản. - Hiểu thế nào là bố cục văn bản. - Hiểu thế nào là đoạn văn. - Tác dụng và cách liên kết các đoạn văn trong một văn bản. - Nhận biết: chủ đề, bố cục, cách liên kết, cách trình bày đoạn văn trong các văn bản đã được học. - Biết cách sắp xếp đoạn văn trong bài theo bố cục nhất định. - Biết các lỗi và cách sửa các lỗi thường gặp khi viết đoạn. - Vận dụng những kiến thức về bố cục, liên kết để viết đoạn văn, triển khai bài văn theo những yêu cầu cụ thể. 2.2. Các kiểu văn bản - Thuyết minh - Biết viết đoạn văn,bài văn thuyết minh. - Biết trình bày miệng bài văn giới thiệu về một sự vật, một danh lam thắng cảnh. - Đặc điểm, vai trò, vị trí của văn thuyết minh trong đời sống của con người và các đề tài thuyết minh thường gặp. - Biết viêt một đoạn văn độ dài khoảng 90 chữ,bài văn độ dài khoảng 300 chữ thuyết minh về một sự vật, một phương pháp,một thể loại văn học,một danh lam thắng cảnh. - Nghị luận - Hiểu thế nào là luận điểm trong bài văn nghị luận. - Nhận biết và hiểu vai trò của các yếu tố tự sự,miêu tả và biểu cảm trong văn bản nghị luận. - Nắm được bố cục và cách thức xây dựng đoạn và lời văn trong bài văn nghị luận có yếu tố tự sự,miêu tả,biểu cảm. - Nhớ đặc điểm của luận điểm,quan hệ giữa luận điểm với vấn đề cần giải quyết và quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn nghị luận. - Biết viết một đoạn văn độ dài khoảng 90 chữ, bài văn độ dài khoảng 450 chữ nghị luận về một vấn đề chính trị xã hội hoặc văn học có sử dụng yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm. - Biết trình bày miệng bài văn nghị luận về một vấn đề có sử dụng yếu tố biểu cảm,miêu tả, tự sự. 3. Văn học. 3.1. Văn bản + Thơ Việt Nam 1900 – 1945. - Hiểu, cảm nhận được những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật trong các bài thơ: Nhớ rừng-Thế Lữ; Quê hương-Tế Hanh; Tức cảnh Pác Bó; Vọng Nguyệt; Tẩu lộ-Hồ Chí Minh; Khi con tú hú-Tố Hữu). - Hiểu được nét đặc sắc của từng bài thơ. - Đọc thuộc lòng các bài thơ. - Một số đổi mới về thể loại, đề tài, cảm hứng, sự kết hợp giữa truyền thống và hiện đại của tác tác phẩm. + Kịch cổ điển nước ngoài Hiểu được nội dung phê phán lối sống trưởng giả và bước đầu làm quen với nghệ thuật hài kịch của một trích đoạn kịch cổ điển nước ngoài (Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục-Mô-li-e). Chỉ ra được nghệ thuật gây cười làm nổi bật tính cách lố lăng của một tay trưởng giả học làm sang. - Liên hệ để thấy được một số điểm gần gũi về nội dung giữa các tác phẩm văn học nước ngoài và văn học việt Nam. + Nghị luận trung đại Việt nam - Hiểu,cảm nhận được những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của một số tác phẩm ( hoặc trích đoạn) nghị luận trung đại ( Thiên đô chiếu-Lý Công Uẩn; Hịch tướng sĩ-Trần Quốc Tuấn; Bình ngô đại cáo- Nguyễn Trãi; Luận học pháp-Nguyễn Thiếp) : bàn luận những vấn đề có tính thời sự, có ý nghĩa xã hội lớn lao; nghệ thuật lập luận, cách dùng câu văn biền ngẫu và điển tích, điển cố. Hiểu nét đặc sắc của từng bài : ý nghĩa trọng đại và sức thuyết phục mạnh mạnh mẽ của lời tuyên bố quyết định dời đô (Thiên đô chiếu); tinh thần yêu nước,ý chí quyết thắng kẻ thù (Hịch tướng sĩ); ;lời văn hào hùng và ý thức dân tộc (Bình Ngô đại cáo); quan điểm tiến bộ khi bàn về mục đích và tác dụng của việc học (Luận học pháp). - Bước đầu hiểu một vài đặc điểm chính của thể loại chiếu, hịch, cáo, tấu, + Nghị luận hiện đại Việt Nam và nước ngoài - Hiểu, cảm nhận được nghệ thuật lập luận,giá trị nội dung và ý nghĩa của các trích đoạn nghịi luận hiện đại (Thuế máu-Nguyễn Aí Quốc; Đi bộ ngao du-Ru-xô). Hiểu nét đặc sắc của từng bài : tính chiến đấu, nghệ thuật trào phúng sắc sảo khi tố cáo sự giả dối, thủ đoạn tàn nhẫn của chính quyền thực dân Pháp (Thuế máu); lời văn nhẹ nhàng,có sức thuyết phục khi bàn về lợi ích, hứng thú của việc đi bộ ngao du ( Đi bộ ngao du). 3 .2 Lí luận văn học -Bước đầu hiểu một số khái niệm lí luận văn học liên quan tới việc đọc - hiểu văn bản trong chương trình : đề tài, chủ đề, cảm hứng nhân đạo, cảm hứng yêu nước. -Bước đầu nhận biết một số đặc điểm cơ bản của các thể loại chiếu, hịch, cáo, thơ đường luật , truyện ngắn và văn nghị luận hiện đại . 7. Khung phân phối chương trình (Theo PPCT của Bộ GD-ĐT ban hành) Học kì II: 18 tuần = 68 tiết Nội dung bắt buộc / số tiết ND tự chọn Tổng số tiết Ghi chú Lý thuyết Thực hành Bài tập, ôn tập Kiểm tra 56 2 5 6 1 72 8. Lịch trình chi tiết: Chương Bài học Tiết Hình thức tổ chức DH PP/ học liệu, PTDH KT-ĐG Nhớ rừng 73,74 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Câu nghi vấn 75 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - KT vở bài soạn Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh 76 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Quê hương 77 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Khi con tu hú 78 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Câu nghi vấn (tiếp) 79 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Thuyết minh về một phương pháp cách làm 80 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Tức cảnh Pác Bó 81 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Câu cầu khiến 82 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Thuyết minh một danh lam thắng cảnh 83 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Ôn tập về văn bản thuyết minh 84 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Ngắm trăng, Đi đường 85 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Câu cảm thán 86 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Viết bài Tập làm văn số 5 87,88 89 - Phát vấn - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT viết Câu trần thuật 89 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Chiếu dời đô 90 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Câu phủ định 91 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Chương trình địa phương (phần tập làm văn) 92 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Hịch tướng sĩ 93,94 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Hành động nói 95 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Trả bài tập làm văn số 5 96 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Nước Đại Việt ta 97 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Hành động nói (tiếp) 98 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Ôn tập về luận điểm 99 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Viết đoạn văn trình bày luân điểm 100 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài tập. Bàn luận về phép học 101 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm 102 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Viết bài tập làm văn số 6 103,104 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT viết Thuế máu 105,106 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Hội thoại 107 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận 108 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Đi bộ ngao du 109 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Hội thoại (tiếp) 110 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tổng hợp - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận 111 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận 112 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - KT miệng (vấn đáp) Kiểm tra văn 113 - Phân tích mẫu - KT viết Lựa chọn trật tự từ trong câu 114 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Trả bài Tập làm văn số 6 115 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận 116 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Ông Giuốc- đanh mặc lễ phục 117,118 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài soạn Lựa chọn trật tự từ trong câu (Luyện tập) 119 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận 120 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích, sửa lỗi - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài tập Chương trình địa phương (phần văn) 121 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm Chữa lỗi diễn đạt ( lỗi logic) 122 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Viết bài tập làm văn số 7 123,124 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT viết Tổng kết phần văn 125 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Ôn tập phần Tiếng Việt học kỳ II 126 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Nói trước lớp - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài tập Văn bản tường trình 127 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Luyện tập làm văn bản tường trình 128 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Trả bài kiểm tra văn 129 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Kiểm tra Tiếng Việt 130 - Đọc - hiểu - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT viết Trả bài Tập làm văn số 7 131 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tổng hợp. - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài tập Tổng kết phần văn (tiếp) 132 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tổng hợp. - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài tập Tổng kết phần văn (tiếp) 133 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Ôn tập phần Tập làm văn 134 - Hướng dẫn tự học - Phát vấn - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Kiểm tra học kỳ II 135,136 - KT viết Văn bản thông báo 137 - Hướng dẫn tự học - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) 138 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT miệng (vấn đáp) Luyện tập làm văn bản thông báo 139 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm - KT vở bài tập Trả bài kiểm tra học kỳ II 140 - Phát vấn - Thảo luận nhóm - Phân tích mẫu - Tæ chøc hái ®¸p, nªu vÊn ®Ò - Bảng nhóm 9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá: - Kiểm tra thường xuyên ( cho điểm / không cho điểm) : Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài tập tets ngắn - Kiểm tra định kì : Hình thức KTĐG Số lần Hệ số Thời điểm / nội dung Kiểm tra miệng 2 1 - Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra 15 ph 3 1 KT văn bản KT tiếng Việt KT tập làm văn Kiểm tra 45 ph 2 2 KT Văn KT tiếng Việt Kiểm tra 90 ph 3 2 - Viết văn 1 3 - Cuối học kỳ I: Kiến thức tổng hợp. 10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (Theo PPCT của Bộ GD-ĐT ban hành) Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá 20,24,26,28,30 Rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn và tóm tắt văn bản tự sự. Chủ đề I - Nắm kỹ năng xây dựng đoạn và liên kết đoạn trong văn bản tự sự. Giáo viên dựa vào kết quả của học sinh đánh giá năng lực viết. 22,24,26,28 Rèn kỹ năng viết văn thuyết minh, nghị luận. Chủ đề II Viết được bài văn thuyết minh, nghị luận theo yêu cầu. Giáo viên dựa vào bài viết của học sinh để đánh giá. 11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Tuần Nội dung Chủ đề Nhiệm vụ học sinh Đánh giá GIÁO VIÊN Quàng Thị Kim TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Nguyễn Thị Hà HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: