Kế hoạch dạy học cả năm 1 môn học: Sinh học 8

Kế hoạch dạy học cả năm 1 môn học: Sinh học 8

Chuẩn của môn học

Kiến thức:

- Trình bày được đặc điểm hình thái, cấu tạo của cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường sống.

- Nêu được các cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ môi trường.

Kỹ năng:

- Biết xác định được vị trí và cấu tạo các hệ cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể người.

- Biết thực hành sinh học: sử dụng các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm.

- Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng, giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong đời sống.

- Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu, lập bảng biểu, sơ đồ

- Rèn luyện năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học

 

doc 16 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học cả năm 1 môn học: Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG THCS LUÂN GIÓI
KÕ ho¹ch d¹y häc n¨m
M«n: Sinh häc 8
Gi¸o viªn: Lß V¨n Tu©n
Tæ: Sinh – Hãa - §Þa
N¨m häc: 2010 - 2011
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CẢ NĂM
1. Môn học: 
 SINH HỌC 8
2. Chương trình: Cơ bản
 Học kì: I Năm học: 2010 - 2011
3. Họ và tên giáo viên: 
 LÒ VĂN TUÂN
Địa điểm Văn phòng: Tổ bộ môn: Sinh – Hóa – Địa trường THCS Luân Giói
 Điện thoại: 0912951082
 Lịch sinh hoạt tổ: Tuần 2, 4 (Tiết 5 chiều Thứ 5) hàng tháng
 Phân công trực tổ: Tổ trưởng: Nguyễn Thị Hoàng Mai
4. Chuẩn của môn học 
Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm hình thái, cấu tạo của cơ thể người trong mối quan hệ với môi trường sống.
- Nêu được các cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ môi trường.
Kỹ năng:
- Biết xác định được vị trí và cấu tạo các hệ cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể người.
- Biết thực hành sinh học: sử dụng các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm.
- Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng, giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong đời sống.
- Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu, lập bảng biểu, sơ đồ
- Rèn luyện năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học
5. Yêu cầu về thái độ 
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, niềm tin khoa học về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng nhận thức của con người.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường.
- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước về dân số, sức khỏe sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội.
6. Mục tiêu chi tiết
 Mục tiêu
Nội dung
MỤC TIÊU CHI TIẾT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
I. Khái quát về cơ thể người
- Nêu được đặc điểm cơ thể người
- Xác định được vị trí các cơ quan và hệ cơ quan của cơ thể trên mô hình.
- Nêu rõ được tính thống nhất trong hoạt động của các hệ cơ quan dưới sự chỉ đạo của hệ thần kinh và hệ nội tiết.
- Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng.
- Nêu được định nghĩa mô, kể được các loại mô chính và chức năng của chúng.
- Nêu được cấu tạo và chức năng của nơron, kể tên các loại nơron.
- Nêu được thế nào là phản xạ.
- Phân tích ví dụ cụ thể, để chứng minh tính thống nhất.
- Xác định rõ tế bào là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể.
- Lấy được ví dụ về phản xạ. Phân tích phản xạ.
II. Vận động 
- Nêu khái niệm về vòng phản xạ, cung phản xạ.
- Nêu ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống.
- Kể tên các thành phần của bộ xương.
- Các loại khớp.
- Mô tả cấu tạo 1 xương dài và cấu tạo của 1 bắp cơ
- Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở HS
- Lấy ví dụ và phân tích đường đi của xung TK theo cung phản xạ.
- Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa xương tay và xương chân
- So sánh cung phản xạ và vòng phản xạ.
- So sánh bộ xương người và hệ cơ người với thú, thấy rõ những đặc điểm thích nghi với dáng đứng thẳng và lao động
III. Tuần hoàn
- Xác định các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các thành phần cấu tạo. Sự tạo thành nước mô từ máu và các chức năng của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành môi trường trong cơ thể
- Trình bày khai niệm miễn dịch
- Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông má, ứng dụng
- Nêu ý nghĩa của sự truyền máu
- Trình bày sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch
- Trình bày điều hòa tim và mạch bằng thần kinh
- Nêu được chu kì hoạt động của tim 
- Trình bày được sơ đồ vận chuyên máu và bạch huyết trong cơ thể
- Nêu được khái niệm huyết áp	
- Lấy được ví dụ
- Giải thích được ý nghĩa của sự truyền máu
- Nêu ứng dụng
- Cho máu có hại cho sức khỏe hay không
-Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mệt mỏi
- Giải thích được huyết áp thấp, cao
IV. Hô hấp 
- Nêu ý nghĩa của hô hấp
- Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp
- Trình bầy động tác thở với sự tham gia của cơ thở
- Phân biệt thở sâu và thở bình thường
- Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào
- Trình bày phản xạ tự điều hòa hô hấp trong hô hấp bình thường
- Kể các bệnh chính về cơ quan hô hấp 
- Phân tích sự tăng cường hoạt động của cơ thể
5 Tiêu hóa 
- Trình bày vai trò của các cơ quan tiêu hóa
- Trình bày sự biến dổi thức ăn trong ống tiêu hóa 
- Nêu đặc điểm cấu tạo của của ruột phù hợp với chức năng hấp thụ
- Kể một số bệnh về đường tiêu hóa 
- Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa
- Phân tích cơ sở khoa học của việc ăn uống đúng cách, theo khẩu phần
6 Trao đổi chất
- Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường và trao đối chất giữa tế bào của cơ thể với môi trường trong
- Phân biệt trao đổi chất giữa môi trường trong với tế bào và sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế báo
- Trình bày mối quan hệ giữa dị hóa và thân nhiệt
- Giải thích cơ chế điều hòa thân nhiệt
- Trình bày nguyên tắc nguyên tắc ập khẩu phần
- Nêu được mối quan hệ giữa hai cấp độ
- Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa 
7. Khung phân phối chương trình 
 Học kì I:19 tuần, 36 tiết
Nội dung bắt buộc/số tiết
ND tự chọn
Tổng số tiết
Ghi chú
Lí thuyết
Thực hành
Bài tập, ôn tập
Kiểm tra
27
5
2
2
36
8. Lịch trình chi tiết
Bài học
Tiết
Hình thức tổ chức DH
PP/học liệu, PTDH
Kiểm tra/đánh giá
Mở đầu
(01 tiết lý thuyết)
Bài 1
1
+ Trên lớp
SGK, Bảng phụ
Phát vấn
Chương I: Khái quát cơ thể người
(4 tiết lí thuyết + 1 tiết thực hành = 5 tiết)
Bài 2
2
+ Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi
- Thuyết trình: Hệ cơ quan là gì ?
- Nhóm: Hoàn thành bảng 2: Cấu tạo và chức năng của các hệ cơ quan.
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: lấy ví dụ.
- Phát vấn 1 câu hỏi
- Nhóm: Trình bày mối liên hệ qua lại giữa các hệ cơ quan trong cơ thể.
+ Tự học:
- Lấy ví dụ và phân tích vai trò của hệ TK trong sự điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan trong cơ thể.
- Giải thích hiện tượng thực tế
- Trực quan + vấn đáp tìm tòi
- Mô hình: Cấu tạo cơ thể người
- Thảo luận nhóm + Quan sát mô hình + Bảng chuẩn KT (Bảng 2)
- Vấn đáp tìm tòi
- Sơ đồ mối liên hệ qua lại giữa các hệ cơ quan trong cơ thể.
Trả lời câu hỏi (Kết hợp mô hình) + Cho điểm
Bài 3
3
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: Sự đa dạng của tế bào.
- Nhóm: Hoàn thành sơ đồ tư duy với chủ đề “Tế bào”.
- Phát vấn 2 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 3 câu hỏi
- Thảo luận nhóm + Tranh: Cấu tạo tế bào động vật + Bảng phụ: Sơ đồ tư duy với chủ đề “Tế bào”.
- Vấn đáp tìm tòi
- Vấn đáp tìm tòi
- Trực quan + vấn đáp tìm tòi
- Bảng phụ: Sơ đồ mối quan hệ giữa chức năng của tế bào với cơ thể và môi trường.
Trả lời câu hỏi + Làm bài tập trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 4
4
+ Trên lớp:
- Phát vấn 3 câu hỏi.
+ Trên lớp:
- Nhóm: Hoàn thành phiếu học tập: Đặc điểm cấu tạo và chức năng các loại mô.
- Phát vấn 7 câu hỏi
- Vấn đáp tìm tòi
- Trực quan + Thảo luận nhóm + Phiếu học tập
- Vấn đáp tìm tòi.
Trắc nghiệm 5’ + Cho điểm
Bài 5 
5
+ Trên lớp:
- Nhóm: làm tiêu bản và quan sát tế bào mô cơ vân; quan sát các loại mô khác
+ Tự học:
- Viết báo cáo thu hoạch theo cá nhân 
- Thực hành: Kính hiển vi, lam kính, lamen, kim mác, hộp tiêu bản.
- Mẫu vật (bắp thịt ở chân giò lợn) + dụng cụ thực hành + dung dịch sinh lí 0,65%NaCl, axit axêtic 1%
Chấm kết quả tiêu bản của từng nhóm + Báo cáo thực hành
Bài 6
6
+ Tự học: Ôn lại cấu tạo mô thần kinh.
+ Trên lớp:
- Nhóm: Mô tả cấu tạo 1 nơron TK điển hình.
- Phát vấn 3 câu hỏi.
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: đưa ra 1 số thí nghiệm về phản xạ.
- Phát vấn 2 câu hỏi.
+ Trên lớp: - Phát vấn 4 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 3 câu hỏi
- Thuyết trình: lấy ví dụ và phân tích theo vòng phản xạ.
- Tự học: Lấy và phân tích ví dụ tương tự
- Trực quan + H 6-1 SGK + SGK
- Vấn đáp tìm tòi.
- 1 cây nến đang cháy
- Vấn đáp tìm tòi
- Trực quan + vấn đáp tìm tòi + Tranh: Cung phản xạ vận động.
- Trự quan + Vấn đáp tìm tòi + Sơ đồ vòng phản xạ.
Trả lời câu hỏi (trên tranh) + Cho điểm.
Chương II: Sự vận động của cơ thể
(5 tiết lí thuyết + 1 tiết thực hành = 6 tiết)
Bài 7
7
+ Trên lớp:
- Phát vấn 1 câu hỏi
- Nhóm: Nêu và xác định thành phần và đặc điểm từng thành phần của bộ xương
- Phát vấn 3 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: Giới thiệu 3 loại xương.
- Phát vấn 1 câu hỏi
- Nhóm: Xác định các loại khớp và vai trò từng loại khớp, lấy VD.
- Phát vấn 7 câu hỏi
- Vấn đáp tìm 
- Trực quan + H7-1,2,3 + Mô hình bộ xương người.
- Vấn đáp tìm tòi + SGK
- SGK
- Vấn đáp tìm tòi + SGK.
- Trực quan + Thảo luận nhóm + H7-4
- Vấn đáp tìm tòi 
Trả lời câu hỏi + Cho điểm
Bài 8
8
+ Trên lớp:
- Phát vấn 5 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: TN
- Nhóm: Nhận xét TN
- Phát vấn 2 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Nhóm: Tiến hành TN – NX
- Phát vấn 1 câu hỏi
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + H 8-1,2,3 SGK+ Tranh: Cấu tạo xương dài 
- Trực quan + Thảo luận nhóm + H8-5
- Vấn đáp tìm + SGK + H 8-5
- Thực hành + H8-6,7 SGK
- Vấn đáp tìm tòi
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 9
9
+ Trên lớp:
- Phát vấn 2 câu hỏi
- Thuyết trình: mở rộng.
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: Cách bố trí TN.
- Nhóm: Nhận xét kết quả TN
- Nhóm: Làm TN phản xạ đầu gối
- Phát vấn 4 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + H9-1 + Tranh + SGK
- Vấn đáp + H 9-2 + SGK.
- Thực hành +H9-3
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi 
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + H9-4
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 10
10
+ Trên lớp:
- Cá nhân: hoàn thành bài tập mục lệnh.
- Phát vấn 3 câu hỏi
+ Tự học: Giải 1 bài tập 
+ Trên lớp:
- Phát vấn 1 câu hỏi
- Thuyết trình: Mở rộng.
+ Tự học: Làm TN
+ Trên lớp:
- Nhóm: Hoàn thiện bảng 10
- Phát vấn 7 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi
- SGK.
- Vấn đáp tòm tòi
- Vấn đáp tìm tòi
- Thực hành + Máy ghi công của cơ, các loại quả cân + H 10 SGK. 
- Vấn đáp tìm tòi
- Vấn đáp tìm tòi
Trả lời câu hỏi + Cho điểm
Bài 11
11
+ Trên lớp:
- Nhóm: Hoàn thành bảng 11/38.
- Phát vấn 3 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 2 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi
- Trực quan + H13-3.
- Vấn đáp tìm tòi
- Vấn đáp tìm tòi + H11-4 + SGK
- Vấn đáp tìm tòi + H11-5
Trả lời câu hỏi + Cho điểm
Bài 12
12
+ Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi.
- Nhóm: Tiến hành sơ cứu
- Phát vấn 1 câu hỏi
- Nhóm: Tiến hành băng bó.
- Phát vấn 2 câu hỏi
+ Tự học: Viết báo cáo thu hoạch
- Vấn đáp tìm tòi
- Thực hành + Vấn đáp + H12-1 + Dụng cụ sơ cứu
- Thực hành + Vấn đáp + H12-2,3,4 + Dụng cụ băng bó
Báo cáo thu hoạch + Ý thức thái độ, sản phẩm + Cho điểm
Chương III: Hệ tuần hoàn
(6 tiết lí thuyết + 1 tiết thực hành + 1 tiết kiểm tra 1 tiết = 8 tiết)
Bài 13
13
+ Tự học: Lấy và quan sát thành phần máu gà, vịt.
+ Trên lớp:
- Nhóm: Mô tả và nhận xét kết quả TN
- Cá nhân: Hoàn thành bài tập phần lệnh
+ Trên lớp:
- Phát vấn 1 câu hỏi
- Nhóm: Trả lời các câu hỏi mục lệnh/43.
- Phát vấn 1 câu hỏi: liên hệ
+ Trên lớp:
- Phát vấn 5 câu hỏi
- Trực quan + H 13-1
- Vấn đáp tìm tòi + Bảng 13/43
- Vấn đáp tìm tòi + SGK.
- Vấn đáp tìm tòi
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H13-2
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 14
14
+ Trên lớp:
- Phát vấn 9 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: lấy VD về miễn dịch
- Phát vấn 6 câu hỏi
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + H14-1,2,3,4 + SGK
- Vấn đáp tìm tòi + SGK
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 15
15
+ Trên lớp:
- Phát vấn 5 câu hỏi lớn.
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: Thí nghiệm Các Lanstâynơ.
- Phát vấn 2 câu hỏi
- Cá nhân: Nêu kết quả TN phản ứng giữa các nhóm máu.
- Cá nhân: Hoàn thành sơ đồ thể hiện mối quan hệ cho và nhận máu 
+ Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi
- Vấn đáp tìm tòi + SGK
- Vấn đáp tìm tòi + SGK.
- Trực quan + H 15
- Vấn đáp tìm tòi.
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 16
16
+ Trên lớp:
- Phát vấn 6 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi
- Thuyết trình: Mở rộng.
+ Tự học: Mục em có biết ?
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + H 16-1.
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H16-2
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 17
17
+ Trên lớp:
- Phát vấn 1 câu hỏi
- Nhóm: Hoàn thành bảng 17-1
- Phát vấn 4 câu hỏi lớn
+ Trên lớp:
- Phát vấn 2 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 5 câu hỏi
+ Tự học: Mục em có biết ?
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H17.1
- Trực quan + Thảo luận nhóm +H17.1
- Vấn đáp tìm tòi
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H17.2
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H17.3
Trả lời câu hỏi + Bài tập + Cho điểm
Bài 18
18
+ Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 5 câu hỏi
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + SGK + H18-1,2
- Vấn đáp tìm tòi + SGK 
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 19
19
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: Giới thiệu về các dạng chảy máu.
- Phát vấn 1 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 2 câu hỏi
- Nhóm: Tiến hành băng bó 
+ Tự học: Viết báo cáo thu hoạch
- Vấn đáp tìm tòi
- Vấn đáp tìm tòi + H 19-1,2
Kết quả mẫu băng + Ý thức thái độ + Báo cáo thu hoạch + Cho điểm
Bài 20
20
+ Trên lớp:
- Phát đề kiểm tra: hình thức trắc nghiệm + tự luận
Kiểm tra 45 phút + Ghi điểm vào bài KT
Chương IV: Hô hấp
(3 tiết lí thuyết + 1 tiết thực hành = 4 tiết)
Bài 20
21
+ Trên lớp:
- Phát vấn 5 câu hỏi.
+ Trên lớp:
- Phát vấn 5 câu hỏi
- Phát vấn 1 câu hỏi: Mở rộng
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H20-1 + SGK
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H20-2,3 + SGK
Trả lời câu hỏi + Cho điểm
Bài 21
22
+ Trên lớp:
- Phát vấn 13 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Cá nhân: NX bảng 21 về thành phần không khí hít vào và thở ra.
- Phát vấn 3 câu hỏi 
+ Tự học: Mục em có biết ?
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + H.21.1,2 + SGK
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + H 21-3,4 + SGK 
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 22
23
+ Trên lớp:
- Phát vấn 5 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 3 câu hỏi
+ Tự học: Mục em có biết ?
- Vấn đáp tìm tòi + Tranh ảnh + SGK + tivi +báo
- Vấn đáp tìm tòi + SGK
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 23
24
+ Trên lớp:
- Phát vấn 2 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 2 câu hỏi
- Nhóm: Tiến hành 
+ Tự học: Viết báo cáo thu hoạch
- Vấn đáp tìm tòi + SGK
- Vấn đáp + H23-1,2 + SGK
- Thực hành + H23-1,2
Thao tác, kĩ thuật + Báo cáo thu hoạch + Ý thức kỉ luật, thái độ học tập+Cho điểm(15 phút-Lần 2)
Chương V: Tiêu hóa
(5 tiết lí thuyết + 1 tiết thực hành + 1 tiết bài tập = 7 tiết)
Bài 24
25
+ Trên lớp:
- Phát vấn 5 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Cá nhân: Xác định các cơ quan của hệ tiêu hóa trên tranh.
- Cá nhân: Hoàn thiện bảng 24
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + H24-1,2 + SGK
- Trực quan + H24-1,2 + SGK
Trả lời câu hỏi + Cho điểm
Bài 25
26
+ Trên lớp:
- Phát vấn 3 câu hỏi
- Cá nhân: Hoàn thành bảng 25
+ Trên lớp:
- Phát vấn 3 câu hỏi
+ Tự học: Mục em có biết ?
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + SGK + H25-1,2
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + SGK + H25-3
Trả lời câu hỏi + Cho điểm
Bài 26
27
+ Tự học: 
- Nhóm: Tiến hành bước 1
+ Trên lớp:
- Nhóm: Tiến hành bước 2, hoàn thiện bảng 26.1
- Nhóm: Tiến hành bước 3, hoàn thiện bảng 26.2
+ Tự học: Viết báo cáo thu hoạch
- Thực hành + Dụng cụ + Vật liệu
- Thực hành + Dụng cụ + Vật liệu
Báo cáo thu hoạch + Ý thức, thái độ tham gia + Cho điểm
Bài 27
28
+ Trên lớp:
- Phát vấn 3 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Thuyết trình: Thí nghiệm I.P. Paplôp 
- Phát vấn 2 câu hỏi
- Nhóm: Hoàn thành bảng 27
- Phát vấn 5 câu hỏi
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + SGK + H27-1
- Vấn đáp tìm tòi + SGK
- Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + SGK + H27-3
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 28
29
+ Trên lớp:
- Phát vấn 6 câu hỏi
 + Trên lớp:
- Phát vấn 6 câu hỏi
+ Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + SGK + H28-1,2
+ Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + SGK + H28-3
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 29,30
30
+ Trên lớp:
- Phát vấn 6 câu hỏi
- Nhóm: Hoàn thành bản 29.
- Thuyết trình: Mở rộng.
+ Trên lớp:
- Phát vấn 1 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Nhóm: Hoàn thành phiếu học tập.
+ Trên lớp:
- Phát vấn 7 câu hỏi
+ Trực quan + Vấn đáp tìm tòi + SGK + H.29.1,2
+ Trực quan + Thảo luận nhóm + H29-3
+ Vấn đáp tìm tòi + SGK
+ Thảo luận nhóm + SGK + Phiếu HT
+ Vấn đáp tìm tòi + SGK
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng
(3 tiết lí thuyết + 1 tiết ôn tập + 1 tiết bài tập = 5 tiết)
Bài tập
31
+ Trên lớp:
- Cá nhân + Nhóm: Hoàn thành hợp đồng
+ Học tập theo hợp đồng + Hợp đồng + Phiếu hỗ trợ.
Ghi vào hợp đồng 
Bài 31
32
+ Trên lớp:
- Phát vấn 7 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 6 câu hỏi
- + Trên lớp:
- Phát vấn 4 câu hỏi
+ Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H31-1
+ Vấn đáp tìm tòi + SGK
+ Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H31-2
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Bài 32
33
+ Trên lớp:
- Phát vấn 8 câu hỏi
+ Trên lớp:
- Phát vấn 6 câu hỏi
+ Trực quan + Vấn đáp tìm tòi +H31-2 + SGK
+ Vấn đáp tìm tòi + SGK
Trả lời câu hỏi + Trắc nghiệm + Cho điểm
Ôn tập KH I
34
+ Trên lớp:
- Nhóm: (6 nhóm) mỗi nhóm hoàn thành một phiếu học tập ứng với mỗi bảng.
- Phát vấn 13 câu hỏi
- Thảo luận nhóm 
- Vấn đáp tìm tòi.
Kết quả thảo luận của các nhóm + Trả lời câu hỏi + Cho điểm
Kiểm tra KH I
35
+ Trên lớp:
- Cá nhân.
Tự luận 
Bài 33
36
+ Trên lớp:
- Phát vấn 6 câu hỏi
 + Trên lớp:
- Phát vấn 6 câu hỏi
+ Vấn đáp tìm tòi + SGK
+ Vấn đáp tìm tòi + SGK
Trả lời câu hỏi + Cho điểm
9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn....
- Kiểm tra định kỳ:
Hình thức KTĐG
Số lần
Hệ số
Thời điểm/nội dung
Kiểm tra miệng
1
1
Theo bài học trước
Kiểm tra 15’
2
1
- Tiết 13
- Tiết 24
Kiểm tra 45’
1
2
Tiết 20
Kiểm tra học kì (45’)
1
3
Tiết 35
GIÁO VIÊN
Lò Văn Tuân
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docKHDH nam - S8.doc