Bài 1
Tôn trọng lẽ phải
1 - HS hiểu thế nào tôn trọng lẽ phải ? Những biểu hiện của tôn trọng lẽ phải
- HS nhận thức được vì sao phải tôn trọng lẽ phải
- HS có thói quen kiểm tra hành vi của mình và mọi người .
- Phân biệt hành vi tôn trọng lẽ phải và không tôn trọng lẽ phải
- Làm theo những tấm gương . - Tôn trọng lẽ phải là điểu kiện , biện pháp ứng xử cần thiết của mỗi cá nhân trên cơ sở phù hợp với xã hội .
- Tôn trọng lẽ phải là sống chung thực dám bảo vệ nhũng điều đúng đắn , không chấp nhận sai trái
- Tôn trọng lẽ phải được thể hiện ở mọi lúc mọi nơi .
Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt Kiến thức trọng tâm Chuẩn bị Phương pháp Thầy Trò Bài 1 Tôn trọng lẽ phải 1 - HS hiểu thế nào tôn trọng lẽ phải ? Những biểu hiện của tôn trọng lẽ phải - HS nhận thức được vì sao phải tôn trọng lẽ phải - HS có thói quen kiểm tra hành vi của mình và mọi người . - Phân biệt hành vi tôn trọng lẽ phải và không tôn trọng lẽ phải - Làm theo những tấm gương .. - Tôn trọng lẽ phải là điểu kiện , biện pháp ứng xử cần thiết của mỗi cá nhân trên cơ sở phù hợp với xã hội . - Tôn trọng lẽ phải là sống chung thực dám bảo vệ nhũng điều đúng đắn , không chấp nhận sai trái - Tôn trọng lẽ phải được thể hiện ở mọi lúc mọi nơi . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án .., Bài 2 Liêm khiết 1 - HS hiểu liêm khiết và không liêm khiết . Vì sao cần sống liêm khiết , muốn sống liêm khiết cần phải làm gì ? - HS có thói quen tự kiểm tra hành vi của mình và mọi người . - Có thái độ đồng tình và ủng hộ những người liêm khiết đồng thời phê phán những hành vi thiếu liêm khiết - Liêm khiết là sống trong sạch , không tham lam , tham ô lãng phí , không hám danh hám lợi . - Sống liêm khiết có tác dụng lớn đối với bản thân , gia đình và xã hội. - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 3 Tôn trọng người khác 1 - HS hiểu thế nào là tôn trọng người khác ? Vì sao trong quan hệ xã hội mọi người phải tôn trọng lẫn nhau - HS phân biệt được hành vi tôn trọng và không tôn trọng người khác . - HS rèn luyện cho được hành vi tôn trọng lẽ phải - Tôn trọng danh dự , nhân phẩm và lợi ích của người khác . - Người biết tôn trọng người khác là sống tự trọng , không xúc phạm , làm tổn hại danh dự , nhân phẩm người khác . - Tôn trọng người khác có ý nghĩa to lớn đối với xã hội . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án Bài 4 Giữ chữ tín 1 - HS hiểu thế nào là giữ chữ tín , những biểu hiện khác nhau của việc giữ chữ tín trong cuộc sống hàng ngày . Vì sao trong các mối quan hệ hàng ngày giữa con người cần phải giữ chữ tín. - HS biết phân biệt những biểu hiện của hành vi biết giữ chữ tín và không giữ chữ tín . - HS rèn luyện , mong muốn làm theo - Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình , là tôn trọng danh dự của bản thân - Giữ chữ tín có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống xã hội - HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong giao tiếp . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 5 Pháp luật và kỷ luật 1 - HS hiểu bản chất của pháp luật và kỷ luật , mối quan hệ - HS xây dựng và rèn luyện thói quen tôn trọng kỷ luật trong học tập . - Tôn trọng pháp luật và tự giác thuân theo - Trân trọng những người tuân thủ kỷ luật , pháp luật . - Sự giống và khác nhau giữa pháp luật và kỷ luật , ý nghĩa của việc sống và làm việc theo pháp luật và kỷ luật . - HS biết đánh giá hành vi của bản thân và mọi người xung quanh . - Biết lập kế hoạch để rèn luyện tính kỷ luật. - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tích, trò chơi, đề án Bài 6 Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh 1 - HS kể đựơc một số tình bạn trong sáng và lành mạnh , phân tích được đặc điểm và ý nghĩa của tình bạn trong sáng và lành mạnh - Biết đánh giá hành vi của mình và người khác . - Biết xây dựng tình bạn trong sáng và lành mạnh - Có thái độ quý trọng và mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng và lành mạnh . - Tình bạn là gắn bó, hợp nhau về tính tình , giống nhau sở thích cùng chung chí hướng . - Tình bạn trong sáng lành mạnh phù hợp với nhau về thế giới quan , lý tưởng sống , định hướng gía trị, bình đẳng , tôn trọng và chân thành . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 7 Tích cực tham gia các hoạt động chính trị xã hội 1 - HS hiểu được các loại hình hoạt động chính trị xã hội và sự cần thiết phải tham gia - HS có được kỹ năng tham gia các hoạt động này . - Hình thành niềm tin trong cuộc sống và mong muốn tham gia - Hoạt động chính trị xã hội là hoạt động liên quan đến xây dựng và bảo vệ nhà nước . - Hoạt động chính trị xã hội do các tổ chức chính trị xã hội tổ chức - Hoạt động chính trị xã hội tham gia công tác quần chúng - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - NT - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án Bài 8 Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác . 1 - HS hiểu nội dung , ý nghĩa và những yêu cầu của ciệc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. - Phân biệt hành vi học tập có chọn lọc nâng cao hiểu biết , xây dựng tình bạn hữu nghị - Có lòng tự hào dân tộc , tôn trọng các dân tộc khác - Tôn trọng quyền ,lợi ích chính đáng của các dân tộc khác , luôn có ý thức tìm hiểu kinh nghiệm trong mọi lĩnh vực để xây dựng đất nước . - Hợp tác giao lưu tạo điều kiện cùng phát triển - Tăng cường hợp tác , tôn trọng , tiếp thu .. - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 9 Góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư. 1 - HS hiểu nội dung , yêu cầu và ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân cư . - Phân biệt được những biểu hiện đúng và không đúng ...tham gia một cách thường xuyên . - Có tình cảm gắn bó với cộng đồng nơi cư trú . - Điều kiện phát huy truyền thống tương thân tương ái , hoạt động nhân đạo và đền ơn đáp nghĩa . - Xây dựng đời sống văn hoá mang bản sắc , giữ gìn và phát huy truyền thống quê hương , dân tộc . - Nâng cao dân trí, chất lượng cuộc sống .... - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - NT - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án Bài 10 Tự lập . 1 - HS hiểu được biểu hiện của tự lập , bản chất và ý nghĩa của tự lập - Biết tự lập trong học tập và cuộc sống - Không ỷ lại , dựa dẫm , phụ thuộc vào người khác. - Tự làm lấy công việc của mình , không trông chờ ỷ lại - Tự tin đương đầu với khó khăn thử thách , ý chí nỗ lực phấn đấu - Tự lập là bí quyết để thành công . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 11 Lao động tự giác và sáng tạo 2 - HS hiểu được những hình thức lao động của con người , những biểu hiện của sự tự giác trong học tập và lao động - Hình thành kỹ năng lao động sáng tạo trong các lĩnh vực hoạt động. - Hình thành ý thức tự giác không hài lòng với biện pháp đã thực hiện - Lao động là điều kiện để con người tồn tại và phát triển - Lao động tự giác là chủ động làm việc không đợi ai nhắc nhở , bắt buộc . - Lao động sáng tạo là luôn suy nghĩ tìm tòi, cải tiến. - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - NT - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án Bài 12 Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình . 1 - HS hiểu một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình - Biết ứng xử phù hợp với pháp luật - HS tôn trọng gia đình và mong muốn xây dựng gia đình hạnh phúc. - HS thấy được quyền hạn , trách nhiệm ,nghĩa vụ của ông bà ,cha mẹ trong gia đình - HS nắm được quyền và nghĩa vụ của mình trong gia đình là gì? - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 13 Phòng chống tệ nạn xã hội 1 - HS hiểu tệ nạn xã hôi là gì , tác hại và cách phòng tránh . - Nhận biết được biểu hiện của các TNXH - Đồng tình với những quy định của nhà nước , ủng hộ phong trào phòng chống TNXH xa lánh TNH - Có nhiều TNXH trong đó 3 tệ nạn nhức nhối hiện nay là ma tuý , mại dâm , cờ bạc - Thấy được bản chất xấu xa , những tác hại của các TNXH đối với gia đình và xã hội . - Trách nhiệm của công dân, học sinh trong việc phòng chống các TNXH . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - NT - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án Bài 14 phòng chống HIV/AIDS 1 - HS thấy được tính chất nguy hiểm , những quy định của pháp luật và trách nhiệm của công dân về việc phòng chống căn bệnh nguy hiểm này, biết cách giữ mình , tham gia các phong trào phòng chống không phân biệt đối xử với những người nhiễm HIV/AIDS. - HIV/AIDS là căn bệnh nguy hiểm - Nhà nước có những quy định phòng chống - Công dân có trách nhiệm phòng chống . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 15 Phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại 1 - Nắm được những quy định của nhà nước , thấy được tính chất nguy hiểm của các chất cháy nổ ..phân tích được các biện pháp phòng ngừa tại nạn , nhận biết được hanh vi vi phạm - Biết cách phòng ngừa , nhắc nhở mọi người . - Nghiêm chỉnh chấp hành quy định của nhà nước về phòng ngừa .. - Trong cuộc sống chúng ta luôn phải đối mặt với những nguy hiểm về tại nạn .. - Tổn thất do tai nạn gây ra là rất lớn - Để hạn chế tai nạn công dân , học sinh phải thực hiện nghiêm các quy định của nhà nước . - Tố cáo các hành vi xâm phạm. - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - NT - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án Bài 16 Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của ngườikhác 1 - HS hiểu nội dung quyền sở hữu tài sản , hs biết cách tự bảo vệ tài sản của mình - Hình thành , bồi dưỡng chó học sinh ý thức tôn trọng tài sản của mọi người và đấu tranh với các hành vi xâm phạm quyền sở hữu. - Quyển sở hữu được tài sản của công dân được hiến pháp ghi nhận - Chủ sở hữu có toàn quyền sử dụng , không làm hại đến tài sản của người khác. - Nhà nước bảo hộ quyền sở hữu của công dân . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 17 Nghĩa vụ bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng . 1 - Hiều tài sản của nhà nước thuộc quyền sở hữu toàn dân , do nhà nước chịu trách nhiệm quản lý . - BIết tôn trọng , bảo vệ tài sản nhà nứơc và lợi ích công cộng , đấu tranh ngăn chặn các hành vi xâm phạm.. - Hình thành , nâng cao cho hs tôn ý thức tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lơị ích công cộng. - Tài sản nhà nước bao gồm rất rộng , đa dạng thuộc quyền sở hữu toàn dân , do nhà nước quản lý . - Tôn trọng và bảo vệ là nhiệm vụ của mỗi công dân - Nhà nước quản lý , phục vụ vì lợi ích của toàn dân - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - NT - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án Bài 18 Quyền khiếu nại và tố cáo của công dân 1 - HS phân biệt được nội dung của hai quyền này . HS biết cách bảo vệ quyền của mình - Thấy được trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện hai quyền này. - HS nắm được khái niệm khiếu nại và tố cáo , cơ sở của khiếu nại và tố cáo , những đỉêm giống và khác nhau - Người khiếu nại và tố cáo , mục đích , đối tượng . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 19 Quyền tự do ngôn luận 1 - HS hiểu được nội dung , ý nghĩa quyền tự do ngôn luận . HS biết sử dụng đúng quyền theo pháp luật . - Nâng cao ý thức về tự do , ý thức tuân theo pháp luật trong HS` . Phân biệt tự do ngôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận . - Tự do ngôn luận là quyền được tham gia bàn bạc , đóng góp ý kiến cho công việc chung của đất nước - Công dân sử dụng quyền này theo quy định của đất nước . - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - NT - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án Bài 20 Hiến pháp nước CHXH chủ nghĩa VIệt Nam 2 - HS hiểu hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước , hiểu được vị trí, vai trò , nôi dung cơ bản của Hiến pháp - Sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật - Hình thành ý thức tự giác thực hiện .. - Hiến pháp là hệ thống quy phạm có hiệu lực cao nhất để điều chỉnh các mối quan hệ trong xã hộ - Hiến pháp là nền tảng , cơ sở của hệ thống pháp luật - Nội dung của hiến pháp 1992 .. - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - SGK, đọc trước bài ở nhà , sưu tầm những tâm gương , các tư liệu liên quan - NT Bài 21 Pháp luật nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam 2 - HS hiểu được định nghĩa , vai trò của pháp luật - Hình thành ý thức tôn trọng - Bồi dưỡng niềm tin , tình cảm vào pháp luật . - Là hệ thống các quy tắc bắt buộc của nhà nước ban hành , thể hiện ý chí của giai cấp thống trị , điều chỉnh các quan hệ xã hội - Đặc điểm và vai trò của pháp luật Việt Nam. - SGK, SGV Bảng phụ , Các mẩu chuyện , tình huống , tục ngữ ,ca dao - NT - Thảo luận , đàm thoại , gợi mở nêu vấn đề , giơi thiệu, phân tícc, trò chơi, đề án
Tài liệu đính kèm: