I - MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
- HS nắm chắc khái niệm phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn.
2 . Kĩ năng :
- Hiểu và vận dụng thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn.
3 . Thái độ :
- Tự giác , tập trung , nghiêm túc học tập
II . CHUẨN BỊ
1 . GV : Giáo án , SGK ,SBT , bảng phụ ghi bài tập
2 . HS : Học bài cũ , làm bài tập
* * * * * * * * * * * * Ngày soạn:4/1/2010 Ngày giảng: 6/1/2010 Tiết 1 chủ đề: Phương trình; Phương trình bậc nhất một ẩn I - Mục tiêu : 1 . Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn. 2 . Kĩ năng : - Hiểu và vận dụng thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. 3 . Thái độ : - Tự giác , tập trung , nghiêm túc học tập Ii . chuẩn bị 1 . gv : Giáo án , SGK ,SBT , bảng phụ ghi bài tập 2 . HS : Học bài cũ , làm bài tập Iii . tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại lí thuyết (5 phút) GV : Hãy nhắc lại định nghĩa và cách giải phương trình bậc nhất bậc nhất một ẩn? HS : * phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng : ax + b = 0 ( với a,b R; a) *Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a0) như sau : ax + b = 0 ax = - b x = Vậy phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a0)luôn có một nghiệm duy nhất : x = Hoạt động 2 : bài tập (38 phút) GV : Treo bảng phụ ghi bài 1: Xác định đúng sai trong các khẳng định sau: a/ Pt : x2 – 5x+6 = 0 có nghiệm x=-2. b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0. d/ Pt : là pt một ẩn. e/ Pt : ax + b = 0 là pt bậc nhất một ẩn. f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3. GV : Nhận xét sửa chữa sai sót (nếu có ) GV : Treo bảng phụ ghi bài 2:Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1) a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn. b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5. c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm. GV : Nhận xét bài làm của các nhóm GV : Treo bảng phụ ghi bài 3: Cho pt : 2x – 3 =0 (1) và pt : (a-1) x = x-5 . (2) a/ Giải pt (1) b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương. (Đáp số :a = ) Hãy giải pt (1) GV :Thế nào là hai pt tương đương ? Vậy để pt (1) và Pt (2) tương đương thì ta phải có điều gì? Bài 1: HS : Suy nghĩ trả lời và giải thích : a) Sai vì : ( -2)2 - 5.(-2) + 6 = 200 b ) Đúng vì : x2 0 (với mọi x ) c ) Sai vì : Pt 0x = 0 nghiệm đúng với mọi x d ) Đúng vì vế trái và vế phải của pt là các biểu thức của cùng một biến x e ) Sai vì thiếu điều kiện a,b R; a f ) Đúng vì ()2 = 3 Bài 2: HS : Hoạt động theo nhóm , sau 10 phút đại diện hai nhóm trình bày bài giải Bài giải : a) Để pt (m-1)x + m =0 là pt bậc nhất một ẩn thì (m-1) m 1 b ) Để pt (1) có nghiệm x = -5 thì x = -5 phải thoả mãn pt (1 ) nghĩa là: (m-1).(-5) + m = 0 -5m + 5 +m = 0 - 4m = - 5 m = c ) để phtr (1) vô nghiệm thì : m-1 = 0 m=1 Bài 3: HS : Một em lên bảng giải pt a) 2x – 3 = 0 2x = 3 x = HS : Hai pt tương đương là hai pt có cùng tập nghiệm . HS : Nghiệm của pt(1) cũng là tập nghiệm của pt (2) hay x = là nghiệm của pt(1) (a - 1). = - 5 a - = - 5 a = Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Xem lại lí thuyết về pt và pt bậc nhất một ẩn - Làm các bài tập trong SBT (Tr 3 ,4,5) Ngày soạn:8/1/2010 Ngày giảng: 11/1/2010 Tiết 2 chủ đề: Phương trình; Phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) I - Mục tiêu : 1 . Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm phương trình, phương trình bậc nhất một ẩn vcà cách giải. 2 . Kĩ năng : - Hiểu và vận dụng thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn. 3 . Thái độ : - Tự giác , tập trung , nghiêm túc học tập Ii . chuẩn bị 1 . gv : Giáo án , SGK ,SBT , bảng phụ ghi bài tập 2 . HS : Học bài cũ , làm bài tập Iii . tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại lí thuyết ( 5 phút) GV : Hãy nhắc lại định nghĩa và cách giải phương trình bậc nhất bậc nhất một ẩn? GV : Hãy nêu hai quy tắc biến đổi phương trình? HS : *) phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng : ax + b = 0 ( với a,b R; a) *)Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a0) như sau : ax + b = 0 ax = - b x = Vậy phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 (a0)luôn có một nghiệm duy nhất : x = HS : - Qui tắc chuyển vế: ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đồng thời đổi dấu hạng tử đó - Qui tắc nhân với một số: Ta có thể nhân (chia) hai vế với cùng một số khác 0 Hoạt động 2 : bài tập( 38 phút) GV : Treo bảng phụ ghi bài tập yêu cầu HS làm bài tập sau Bài 1: Giải các pt sau : a/ x2 – 4 = 0 b/ 2x = 4 c/ 2x + 5 = 0 d/ e/ GV : Nhận xét bài làm của HS GV : Treo bảng phụ ghi bài 2: Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2. a/ Rút gọn M b/ Tính giá trị của M tại x= c/ Tìm x để M = 0. GV : Nhận xét sửa chữa sai sót, bổ xung (nếu có ) GV : Treo bảng phụ ghi đề bài 3 Cho phương trình (m2 - 4)x + m = 2 Giải phương trình trong những trường hợp sau m = 2 m = - 2 c ) m = -2,2 GV : Trong từng trường hợp cụ thể của m ta có pt tương ứng nào ? Từ đó hãy giải pt tương ứng HS : Hoạt động cá nhân làm bài , sau 10 phút 4 em lên bảng chữa bài Bài 1: a) x2 – 4 = 0 x2 = 4 x = 2 và x = -2 b) 2x = 4 x = c) 2x + 5 = 0 2x = -5 x = d ) x = x = e/ y + 2y = - y = y = HS : Dưới lớp NX Bài 2: HS : Lên bảng một em làm phần a, một em làm phần b; một em làm phần c: a) M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2 M =x3 + x2 - 2x - x3 +6x2 - 6x +5 - 7x2 M = - 8x +5 b) tại x= thì M = -8( ) +5 = 17 c) M=0 khi - 8x +5 = 0 x = Bài 3 HS : Trả lời và giải pt: m = 2 Ta có pt : 0x = 0 phương trình vô số nghiệm m = - 2 Ta có pt : 0x = 4 phương trình vô nghiệm c ) m = - 2,2 Ta có pt : 0,84x = 4,2 x = 5 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Xem lại lí thuyết về pt và pt bậc nhất một ẩn , - Làm các bài tập trong SBT (Tr 3 ,4,5) Ngày soạn: 10/1/2010 Ngày giảng: 13/1/2010 Tiết 3 chủ đề: phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 I - Mục tiêu : 1 . Kiến thức : - HS nắm vững được phương pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng quát. 2 . Kĩ năng : - Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình. - Rèn kĩ năng giải phương trình đưa về dạng ax + b = 0; a ạ 0 3 . Thái độ : - Tự giác , tập trung , nghiêm túc học tập Ii . chuẩn bị 1 . gv : Giáo án , SGK ,SBT , bảng phụ ghi bài tập 2 . HS : Học bài cũ , làm bài tập Iii . tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại lí thuyết( 3 phút) GV hỏi : Phương trình dạng ax + b = 0 có tập nghiệm như thế nào khi a ạ 0 khi a=0 ; bạ 0 khi a=0 ;b= 0 HS : Phương trình dạng ax + b = 0: + nếu a ạ 0 pt có một nghiệm duy nhất + nếu a=0 ;bạ 0 pt vô nghiệm + nếu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm. Hoạt động 2 : bài tập( 40 phút) Bài tập 1: Giải phương trình 1,2 – (x – 0,8) = - (0,9 + x) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x 3(2,2 – 0,3x) = 2,6 + (0,1x – 4x) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x) Bài 2: Giải phương trình a) b) c) d) Bài 3: Giải phương trình a) b) c) d) Bài 4: Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau A = (x - 3)(x + 4) – 2(3x - 2) B = (x - 4)2 b) A = (x + 2)(x - 2) + 3x2 B = (2x + 1)2 + 2x c) A = (x - 1)(x2 + x + 1) – 2x B = x(x - 1)(x + 1) Bài tập 1: Kết quả S = {- 3,8} S = ặ S = {8} S = {1,2} Bài 2: Kết quả S = {} S = {} ú ú ú - 99x + 1080 = 80x + 6 179x = 1074 ú x = 6 Bài 3: Kết quả MC: 94 ; S = {3} b) MC: 20 ; S = {18} c) MC: 20 ; S = {} d) MC: 12 ; phương trình có nghiệm đúng với mọi x Bài 4: Ta qui về phương trình A = B x = 8 x = x = - 1 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà( 2 phút) Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm - Làm cỏc bài tập trong SBT Ngày soạn :15/1/2010 Ngày dạy: 18/1/2010 Tiết 4 chủ đề: diện tích đa giác. I - Mục tiêu : 1 . Kiến thức : HS được củng cố các kiến thức , công thức tính diện tích các hình tam giác , hình chữ nhật,hình thang ,hình bình hành, hình thang .... 2 . Kĩ năng : HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,... 3 . Thái độ : - Tự giác , tập trung , nghiêm túc học tập Ii . chuẩn bị 1 . gv : Giáo án , SGK ,SBT , bảng phụ ghi bài tập 2 . HS : Học bài cũ , làm bài tập Iii . tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại lí thuyết( 5 phút) Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình : Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi . GV : Treo bảng phụ cho HS lên bảng điền công thức Diện tích các hình Công thức 1/Diện tích hình tam giác a/ 2/Diện tích hình thang b/ 3/Diện tích hình CN c/ 4/Diện tích hình vuông d/ 5/Diện tích hình thoi e/ 6/Diện tích hình bình hành f/ 7/Diện tích hình tam giác vuông g/:2 Hoạt động 2 : bài tập( 38 phút) Bài 1: Cho hình thang cân ABCD (AB //CD) có AC BD tại O ,AB=4 cm, CD = 8cm. a/ Chứng minh OCD và OAB vuông cân. b/ Tính diện tích hình thang ABCD? Bài 2: Cho ABC cân (AB=AC) Trung tuyến BD, CE vuông góc với nhau tại G Gọi I,K lần lượt là trung điểm của GB,GC. a/ Tư giác DEIK là hình gì chứng minh b/ Tính SDEIK biết BE = CE = 12 cm ? A B C E D G I K Bài 3: Cho ABC có diẹn tích 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA .Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P. Tính diện tích MNP ? Bài 1: HS : vẽ hình và chứng minh: a)Vì ABCD là hình thang cân nên ta có ABD=BAC (c-g-c)ABD =BAC Mà AC BD tại O OAB vuông cân. A H B D K C O Tương tự ta có OCD vuông cân. b/ Tính SABCD= Tính đường cao : Kẻ HK AB sao cho HK đi qua O Tính HK= OH+OK =AB +CD = =2+ 4 = 6 cm Suy ra : SABCD= 36 cm2 Bài 2: Bài 3: Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà( 2 phút) Ôn lại lý thuyết Xem lại các dạng bài tập đã làm - Làm cỏc bài tập trong SBT Ngày soạn:20/1/2010 Ngày giảng: 23/1/2010 Tiết 5 chủ đề : phương trình tích I - Mục tiêu : 1 . Kiến thức : -HS được củng cố các kiến thức để giải phương trình tích 2 . Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng giải loại phương trình trên 3 . Thái độ : - Tự giác , tập trung , nghiêm túc học tập Ii . chuẩn bị 1 . gv : Giáo án , SGK ,SBT , bảng phụ ghi bài tập 2 . HS : Học bài cũ , làm bài tập Iii . tiến trình bài dạy Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhắc lại lí thuyết( 2 phút) - Phương trình tích có dạng và cách giải như thế nào ? HS : Phương trình tích có dạng A(x) .B (x)=0 Hoạt động 2 : bài tập( 41 phút) Bài 1: Giải phương trình sau: a) (4x – 10)(24 + 5x) = 0 b) (3,5 – 7x)(0,1x + 2,3) = 0 c) d) Bài 2: Giải các phương trình sau a) (x - 1)(5x + 3) = (3x - 8)(x - 1) b) 3x(25x + 15) – 35(5x + 3) = 0 c) (2 – 3x)(x + 11) = (3x - 2)(2 – 5x) d) (2x2 + 1)(4x - 3) = (2x2 + 1)(x - 12) Bài 3: Giải các phương trình sau a) x2 – 3x + 2 = 0 b) - x2 + 5x – 6 = 0 c) 4x2 – 12x + 5 = 0 d) 2x2 + 5x + 3 Bài 1: Đáp án S = {2,5 ; - 4,8 } S = {0,5 ; - 2,3 } S = { ; } S = {0,3 ; } Bài ... x=2,5 (đáp số:a/ x5, x-5,x0,x2,5. b/ M=1 c/ Tại x=2,5 không t/m ĐKXĐ của biểu thức M nên M không có giá trị tại x=2,5) Tiết 28 chủ đề: bất đẳng thức. A-Mục tiêu : - HS nắm khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng,giữa thứ tự và phép nhân với một số ( tính chất của bất đẳng thức) - Sử dụng tính chất để chứng minh bđt B-nôi dung: *kiến thức: Điền vào chỗ ... để được các khẳng định đúng: A>B A-B ... 0 A>B A+C ...B + ... A>B mA ...mB (với m>0) A>B mA ...mB (với m<0) A B A-B ... 0 A B A-m ... B –m A > Bvà B > C thì A ... C a>b 2a +5 ... 2b +... * bài tập: Bài 1:Cho a>b ,so sánh: 2a -5 và 2b – 5 -3a + 1 và -3b+1 và 2a -5 và 2b- 3 Bài 2: So sánh a và b biết : Bài 3: Chứng minh các bất đẳng thức sau: Nếu Nếu a>b thì a>b-1 Nếu ab thì :-3a =2 -3b +2 Nếu thì :a>b. Bài 4: Chứng minh : a2+b22ab. (a+b)2 4ab. a2+b2 Bài 5: Chứng minh : Cho a>b; c>d CMR : a+c> b+d Cho a>b; c b-d. Cho a > b > 0 CMR : + a2 > b2 + 4. Cho a>b>0; c>d>0 CMR : ac > bd Bài 5: Chứng minh rằng : với mọi a,b cùng dương hoặc cùng âm. a2 + b2 + c2 ab + bc + ca a2 + b2 a + b - (a+b+c)() 9 a2 + b2 + c2+d2 +1 a+ b+ c+ d. a4 + b4 a3b + ab3. (ab +cd)2 (a2 +c2)(b2+d2) __________________________________________________ Ngày soạn : 29/3 / 2007 Ngày dạy:5/4 / 2007 chủ đề: bất phương trình. A-Mục tiêu : - HS đợc hệ thống các kiến thức về BPT: định nghĩa ,nghiệm;bất pt bậc nhất một ẩn... HS đợc rèn kỹ năng giải các bất pt,viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm của bất pt trên trục số. B-nôi dung: *kiến thức: Câu 1: viết định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn , cách giải ? Câu 2: Chọn đáp án đúng : 1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng : A.ax + b=0 (a0) B. ax + b0 (a0) C.ax=b (b0) D.ax + b >0 (b0) 2/ Số không là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0 A. -1 B. 0 C. 2 D. -2 3/ S =là tập nghiệm của bất pt : A. 2 + x <2x B. x+2>0 C. 2x> 0 D. –x >2 4/ Bất pt tơng đơng với bât pt x< 3 là : A. 2x 6 B. -2x >-6 C. x+3 <0 D. 3-x <0 5/ Bất pt không tơng đơng với bât pt x< 3 là : A.- x>-3 B. 5x +1< 16 C.3x < 10 D. -3x > 9. 6/ Nghiệm của bất pt 3x -2 4 A. x=0 B. x=-1 C. x<2 D. x2 7/ Bất pt chỉ có một nghiệm là A. (x-1)20 B. x>2 C. 0.x >-4 D.2x -1> 1 8/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất pt : 2 A. x<2 B. x2 C. x-2 D. 2x x+2 * bài tập: Bài 1: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số : Bài 2: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số : Bài 3: a/ Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời hai bất pt sau: b/ Tìm các giá rị nguyên dơng của x thoả mãn đồng thời hai bất pt: 3x+1>2x-3 (1) và 4x+2> x-1 Bài 4: Giải các bất pt sau: Bài 5: a/ Cho A = ,tìm x để A<0 ? b Cho B =, tìm x để B > 0? Bài 6: Giải các bất pt sau: Ngày soạn :26/4/2007 Ngày dạy: 3, 10/5/2007 Tiết33, 34 chủ đề: ôn tập học kì II A-Mục tiêu : HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản. HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo. b-nôi dung: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng: A, - 7 B, C, 3 D, 7 Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là: Câu3: Điều kiện xác định của phương trình là: Câu4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: Câu5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng: E M N G K A, 3,75 cm B, cm C, 15 cm D, 20 cm Câu6: Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai: Hình 1 Câu7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: Câu8: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là: Câu9: Nếu và c < 0 thì: Câu10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: Hình 2 A, x + 3 ≤ 10 B, x + 3 < 10 C, x + 3 ≥ 10 D, x + 3 > 10 Câu11: Cách viết nào sau đây là đúng: Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: Hình vẽ câu 13 Câu13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': A, 1 cạnh B, 2 cạnh C, 3 cạnh D, 4 cạnh Câu14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau: A, 4 cạnh B, 6 cạnh C, 8 cạnh D, 12 cạnh Câu15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng: A, x - 3 > y -3 B, 3 - 2x < 3 - 2y C, 2x - 3 < 2y - 3 D, 3 - x < 3 - y Câu16: Câu nào dưới đây là đúng: A, Số a âm nếu 4a 5a C, Số a dương nếu 4a < 3a D, số a âm nếu 4a < 3a Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là: A, 3 cm B, 4 cm C, 5 cm D, Cả A, B, C đều sai Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai: Hình vẽ câu 17 A, a = 3b - 4 B, a - 3b = 4 C, a - 4 = 3b D, 3b + 4 = a Câu19: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD: 2,5 3,6 3 Hình vẽ câu 20 x A, 2 cạnh B, 3 cạnh C, 4 cạnh D, 1 cạnh Câu20: Độ dài x trong hình bên là: A, 2,5 B, 2,9 C, 3 D, 3,2 Câu21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây: A, - 2,5x = 10 B, 2,5x = - 10 P N Q H M R C, 2,5x = 10 D, - 2,5x = - 10 Câu22: Hình lập phương có: A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: A, ΔPQR ∽ ΔHPR B, ΔMNR ∽ ΔPHR C, ΔRQP ∽ ΔRNM D, ΔQPR ∽ ΔPRH Câu24: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng:: M N Q P A, 1 cặp B, 2 cặp C, 3 cặp D, 4 cặp Câu25: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A, 44 và 56 B, 46 và 58 C, 43 và 57 D, 45 và 55 Câu26: ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: A, 4,6 B, 4,8 C, 5,0 D, 5,2 Câu27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng: A, 4x > - 12 B, 4x 12 D, 4x < - 12 Câu28: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là: A, 36 cm3 B, 18 cm3 C, 216 cm3 D, Cả A, B, C đều sai Câu29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp: a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =............. b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =.................... Câu30: Biết AM là phân giác của  trong ΔABC. Độ dài x trong hình vẽ là: A 3 6 1,5 x B M C A, 0,75 B, 3 C, 12 D, Cả A, B, C đều sai Hình vẽ câu 30 ________________________________________________ Ngày soạn :12/5/2007 Ngày dạy: 19/5/2007 Tiết 35 chủ đề: chữa bài kiểm tra học kì II A-Mục tiêu : - Chữa bài kiểm tra học kì II - Rút kinh nghiệm làm bài b-nôi dung: A.Trắc nghiệm( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 điểm) Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng : A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12 Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là : A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x } Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây: A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. (Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,5 điểm) Đ Đ a) Nếu a > b thì a > b b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b S c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5 S d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A M A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng: a) 2 b) 2 c) d) 2 Câu 8: (0,25 đ) Tìm các câu sai trong các câu sau : a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy Câu 9: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp đó là: A. 18 cm2 B. 36cm2 C. 12 cm2 D. 27cm2 6 cm B.Phần đại số tự luận ( 3 điểm ) Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 0,5đ Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 0,5đ b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x) -Để tìm x ta giải bpt: 0,5đ Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thì Bài 3: (1,5 điểm) 0,75đ Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại Giải phương trình : = - 3x +15 0,75đ Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K => nhận Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5 D. Phần hình họctự luận (3điểm) Bài 1: 1,5 điểm: Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm Hãy tính : a) Diện tích mặt đáy b) Diện tích xung quanh c) Thể tích lăng trụ - Sđáy = 0,5 đ - Cạnh huyền của đáy = . => Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 0,5 đ - V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 0,5 đ Bài 4 : 1,5 điểm: Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Vẽ hình chính xác: 0,25 đ A B 15 cm D K H C 25cm a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,5 đ b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,5 đ c) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) Hạ AK DC => => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) S ABCD = 0,25 đ _________________________________________________________ Bài 3: Cho hình thang ABCD ( AB // CD); hai đường chéo cắt nhau tại O.Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD; BC lần lượt tại M,N. Chứng minh OM=ON AB// CD OM= ON Hướng dẫn CM : *kiến thức: * bài tập: Bài 3: Hai thùng dầu ,thùng này gấp đôi thùng kia ,sau khi thêm vào thùng nhỏ 15 lít ,bớt ở thùng lớn 30 lít thì số dầu ở thùng nhỏ bằng 3 phần số dầu ở thùng lớn.Tính số dầu ở mỗi thùng lúc bân đầu? ? Bài 12 : Theo kế hoạch ,đội sản xuất cần gieo mạ trong 12 ngày .Đến khi thực hiện đội đã nâng mức thêm 7 ha mỗi ngày vì thế hoàn thành gieo mạ trong 10 ngày .Hỏi mỗi ngay đội gieo được bao nhiêu ha và gieo được bao nhiêu ha ?
Tài liệu đính kèm: