A. Trọng lượng của vật rất lớn. B. Vật có khối lượng rất lớn.
C. Vật ấy có khả năng thực hiện công. D. Vật có khích thước rất lớn.
Câu 2 : Các vận động viên nhảy cao hoặc nhảy xa, thường hay chạy một đoạn rồi mới nhảy, việc đó có tác dụng gì:
A. Tăng sức mạnh. B. Giảm khối lượng.
C. Tích luỹ năng lượng dưới dạng thế năng. D. Tích luỹ năng lượng dưới dạng động năng.
Câu 3 : Khi một vật rơi từ trên cao xuống, động năng tăng thêm 20J thì:
A. Thế năng giảm đi 20J. B. Thế năng tăng thêm 20J.
C. Thế năng không thay đổi. D. Thế năng giảm đi 40J.
Câu 4 : Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của các nguyên tử là:
A. Nhiệt độ. B. Thể tích.
C. Trọng lượng. D. Khối lượng.
Câu 5 : Bỏ vào mỗi ly nước nóng và ly nước lạnh một thìa đường. Hỏi trong trường hợp nào đường tan nhanh hơn:
A. Trong ly nước lạnh đường tan nhanh hơn. B. Trong ly nước nóng đường tan nhanh hơn.
C. Cả hai trường hợp tan như nhau. D. Đường không tan trong nước lạnh.
Câu 6 : Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật:
A. Cọ xát vật với các vật khác. B. Đốt nóng vật.
C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật. D. Tất cả các phương pháp trên
Tuaàn 25 Ngaøy soaïn 27/ 02 / 2011 Tieát 25 Ngaøy daïy 05/ 03/ 2011 KIỂM TRA 1 TIẾT A. Muïc tieâu - Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kỹ năng và vận dụng dụng về: công suất, cơ năng, chuyển hóa và bảo toàn năng lượng, cấu tạo chất, nhiệt năng. - Rèn kỹ năng giải bài tập. B. Chuaån bò - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Ôn tập lý thuyết + bài tập từ bài 15-21. C. Tieán trình leân lôùp 1. OÅn ñònh lôùp: 2. Baøi cuõ: (không) 3. Baøi môùi: Giáo viên phát đề với nội dung: TRẮC NGHIỆM (5điểm) 1. Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng : (3điểm) Câu 1 : Một vật được gọi là có cơ năng khi: A. Trọng lượng của vật rất lớn. B. Vật có khối lượng rất lớn. C. Vật ấy có khả năng thực hiện công. D. Vật có khích thước rất lớn. Câu 2 : Các vận động viên nhảy cao hoặc nhảy xa, thường hay chạy một đoạn rồi mới nhảy, việc đó có tác dụng gì: A. Tăng sức mạnh. B. Giảm khối lượng. C. Tích luỹ năng lượng dưới dạng thế năng. D. Tích luỹ năng lượng dưới dạng động năng. Câu 3 : Khi một vật rơi từ trên cao xuống, động năng tăng thêm 20J thì: A. Thế năng giảm đi 20J. B. Thế năng tăng thêm 20J. C. Thế năng không thay đổi. D. Thế năng giảm đi 40J. Câu 4 : Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của các nguyên tử là: A. Nhiệt độ. B. Thể tích. C. Trọng lượng. D. Khối lượng. Câu 5 : Bỏ vào mỗi ly nước nóng và ly nước lạnh một thìa đường. Hỏi trong trường hợp nào đường tan nhanh hơn: A. Trong ly nước lạnh đường tan nhanh hơn. B. Trong ly nước nóng đường tan nhanh hơn. C. Cả hai trường hợp tan như nhau. D. Đường không tan trong nước lạnh. Câu 6 : Cách nào sau đây làm thay đổi nhiệt năng của vật: A. Cọ xát vật với các vật khác. B. Đốt nóng vật. C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật. D. Tất cả các phương pháp trên. 2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống : (2điểm) Câu 7: Cơ năng của vật phụ thuộc vào ...........................(1) gọi là thế năng hấp dẫn. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật gọi là................................................(2). Câu 8: Các chất được cấu tạo từ các .............................., ............................(3). Chúng chuyển động ..................................................(4). B. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 1: Nung nóng một miếng Nhôm rồi thả vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng Nhôm và của nước thay đổi thế nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt. (2điểm) Câu 2: Một người công nhân dùng hệ thống ròng rọc động để nâng thùng hàng có khối lượng 30Kg lên độ cao 8m trong thời gian 2phút .Tính công và công suất của người công nhân ? (2điểm) Câu 3: Khi đi xe đạp xuống dốc, mặc dù không còn đạp nhưng xe vẫn chuyển động với vận tốc tăng dần. Hãy giải thích hiện tượng về mặt chuyển hoá cơ năng ? (1điểm) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) 1. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (3điểm) Khoanh đúng mỗi câu (0,5đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A A B D 2. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (2điểm) (1) độ cao; (2) thế năng đàn hồi; (3) nguyªn tö, ph©n tö; (4) hçn ®én kh«ng ngõng. B. TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1: (2điểm) Nhiệt năng của miếng Nhôm giảm, nhiệt năng của nước tăng. Nhôm đã truyền nhiệt cho nước. Câu 2: (2điểm) Tóm tắt: h= 8m P=10.m=10.30=300N t= 2phút = 120s Giải Công mà người công nhân thực hiện được là: Ta có: A=P.h=300.8=2400J Công suất mà người công nhân hoạt động là: Ta có: P=A/t=2400/120=20W A=? P=? Câu 3:(1điểm) Khi xe đạp xuống dốc, ta thôi không đạp nữa thì xe vẫn chuyển động do quán tính. Đồng thời, do lúc này thế năng chuyển hoá dần thành động năng nên động năng tăng dần, làm cho vận tốc của xe tăng dần. Ngµy ....../......../.......... Ký duyÖt
Tài liệu đính kèm: