Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I

Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I

I. Trắc nghiệm (5điểm)

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

Câu 1: Vì sao ta thường dùng dầu mỡ tra vào xích xe đạp

A. Để tăng ma sát giữ xích xe và líp, đĩa xe; B. Để giảm ma sát giữ xích xe và líp, đĩa xe

C. Để líp xe quay được nhanh hơn ; D. Để xích ăn khớp với líp xe và đĩa xe

Câu 2: Vì sao khi lặn sâu người ta phải mặc bộ áo lặn

A. Để dẽ lặn xuống sâu hơn ; B. Để chịu được ấp suất lớn của nước ở dưới sâu

C. Để lặn xuống sâu nhanh hơn ; D. Để không bị ướt lạnh cơ thể

Câu 3 :Cùng một vật được thả và bốn bình đựng chất lỏng khác nhau (hình 1). Hãy dựa vào hình vẽ để so sánh trọng lượng riêng của các chất lỏng ở bốn bình

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18. TKiểm tra học kì 1 (45phút)
Vật lí 8
Họ và tên :Lớp 8Điểm :
I. Trắc nghiệm (5điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Vì sao ta thường dùng dầu mỡ tra vào xích xe đạp
A. Để tăng ma sát giữ xích xe và líp, đĩa xe; 
B. Để giảm ma sát giữ xích xe và líp, đĩa xe
C. Để líp xe quay được nhanh hơn ;
D. Để xích ăn khớp với líp xe và đĩa xe
Câu 2: Vì sao khi lặn sâu người ta phải mặc bộ áo lặn
A. Để dẽ lặn xuống sâu hơn ;
B. Để chịu được ấp suất lớn của nước ở dưới sâu
C. Để lặn xuống sâu nhanh hơn ;
D. Để không bị ướt lạnh cơ thể
Câu 3 :Cùng một vật được thả và bốn bình đựng chất lỏng khác nhau (hình 1). Hãy dựa vào hình vẽ để so sánh trọng lượng riêng của các chất lỏng ở bốn bình
d4
d3
d2
d1
 A. d1>d2>d3>d4 ;
B. d4> d1> d2 > d3 ;
C. d3>d2>d1>d4 ;
D. d4>d1>d3>d2
Câu 4: Tìm từ thích hợp điền vào  trong câu
Lực là một đại lựơng..được biểu diến bằng một mũi tên
Có gốc là.
Có phương, chiều ..
Có độ dài biểu thị.
Câu 5. Điền vào  trong câu sau
Công thức tính lực đẩy Ac-Xi-Mét lên vật nhúng trong chất lỏng là .
Trong đó: F là lực đẩy ..lên vật nhúng trong chất lỏng. đợn vị là..
d là .. của chất lỏng. Đơn vị là.
V là thể tích của . bị vật chiếm chỗ. Đơn vị là m3
II. Tự luận(5điểm)
Bài 6. Một người đi xe đạp từ A đến B mất nửa giờ với vận tốc trung bình là 15km/h. Tính quãng đường AB
Bài 7. Một khối nhôm có cạnh là 0,2mét treo vào đầu một lò xo và nhúng chìm trong nước. 
a). Tính lực đẩy Ac-Xi-Mét lên khối nhôm
b). Tính độ lớn của lực kéo dãn lò xo
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 ; trọng lượng riêng của nhôm là 27000N/m3
Đáp ánvà biểu điểm chấm trả
I. Trắc nghiệm (5điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1:
Câu 2
Câu 3
B. (1điểm)
B(1điểm)
C(1điểm)
Câu 4(1điểm): 
Véc tơ (0,25điểm)
Là điểm đặt của lực (0,25điểm)
Trùng với phương, chiều của lực (0,25điểm)
Cường độ của lực theo tie lệ xích (0,25điểm)
Câu 5(1, 5điểm). 
F=dV(0,25điểm)
Ac-Xi-Mét (0,25điểm)-------- (N) (0,25điểm)
Trọng lương riêng(0,25điểm) ------(N/m3) (0,25điểm)
Phần chất lỏng (0,25điểm)
II. Tự luận(5điểm)
Bài4 (2điểm)
Tóm tắt:
t=0,5h
=15kn/h (0,5điểm)
Tính quãng đường AB=?km
Quãng đường AB là S: S=t = 15ì0,5 =7,5km 
 (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm)
Bài 7(3điểm). 
a). Thể tích của khối nhôm là V 
V=a3=0,83=0,008m3 (0,75điểm)
Thể tích của khối nhôm là V bằng thể tích của nước bị vật chiểm chỗ vì vật chìm trong nước
Lực đẩy Ac-Xi-Mét lên khối nhôm là F: (0,25điểm)
F=dV(0,25điểm) 
 =10000ì0,008 (0,25điểm) 
 =80(N) (0,5điểm)
 b). Trọng lượng của nhôm là P:
áp dụng công thức: 
ị P=dV(0,25điểm)
=27000ì0,008=216(N) (0,25điểm)
Độ lớn của lực kéo lo xo là Fk:
Fk=P-F (0,25điểm
=216-80=136(N) (0,25điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_Ki_1_vat_li_8.doc