1.Kiến thức: Củng cố kiên thức
-Nhiệt năng là gỡ, quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ, Đề suất được phương án làm thay đổi nhiệt năng của vật, lấy được VD về thực hiện công và truyền nhiệt, phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng, đơn vị nhiệt lượng.
2.Kỹ năng:
-Đề xuất được phương án làm thay đổi nhiệt năng của vật,, phân biệt được nhiệt lượng với nhiệt năng.
3.Thái độ: Tự giỏc học tập, tinh thần hợp tỏc nhúm.
II.Chuẩn bị:
-GV: SGV,SGK ,bài soạn ,SBT.
-HS: SGK,SBT.
III. Phương phỏp:
TRực quan, vấn đỏp, gợi mở.
IV. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết.
MT: Củng cố kiến thức về nhiệt năng, nhiệt lượng, các cách làm thay đổi nhiệt năng.
Đ D:
Cách tiến hành.
Ngày soạn: 20/2/2011 Ngày giảng: 21/2/2011 Tiết 6: nhiệt năng I. Mục tiờu: 1.Kiến thức: Củng cố kiên thức -Nhiệt năng là gỡ, quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ, Đề suất được phương ỏn làm thay đổi nhiệt năng của vật, lấy được VD về thực hiện cụng và truyền nhiệt, phỏt biểu được định nghĩa nhiệt lượng, đơn vị nhiệt lượng. 2.Kỹ năng: -Đề xuất được phương ỏn làm thay đổi nhiệt năng của vật,, phõn biệt được nhiệt lượng với nhiệt năng. 3.Thỏi độ: Tự giỏc học tập, tinh thần hợp tỏc nhúm. II.Chuẩn bị: -GV: SGV,SGK ,bài soạn ,SBT. -HS: SGK,SBT. III. Phương phỏp: TRực quan, vấn đỏp, gợi mở. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết. MT: Củng cố kiến thức về nhiệt năng, nhiệt lượng, các cách làm thay đổi nhiệt năng. Đ D: Cách tiến hành. -Nhiệt năng của một vật là gì? -Nhiệt năng phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? - Cú mỏy cỏch làm thay đổi nhiệt năng? dụd là những cỏch nào? Học sinh trả lời câu hỏi. I. Lớ thuyết. + Nhiệt năng: là tổng động năng cỏc phõn tử cấu tạo lờn vật. Nhiệt độ càng cao nhiệt năng của vật càng lớn. + Cỏc cỏch làm thay đổi nhiệt năng. - Thực hiện cụng - Truyền nhiệt. Hoạt động 2 : Bài tập MT: Vận dụng kiến thức đó học vào giải bài tập. Đ D: Bảng phụ. Cỏch tiến hành. BT21.1 -y/c 1 HS lên bảng trả lời và làm BT, HS dưới lớp nghe, quan sát ,nx -GV: nx,kl -Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng? áp dụng làm BT 21.2 -y/c 1 HS lên bảng trả lời và làm BT, HS dưới lớp nghe, quan sát ,nx -GV: nx,kl -GV:Đưa ra BT 21.3 -Một viên đạn dang bay trên cao những dạng năng lượng nào mà em đã dược học? - y/c 1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp làm nháp ,nx -GV: nx,kl -GV:Đưa ra BT 21.4 - y/c 1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp làm nháp ,nx -GV: nx,kl -GV:Đưa ra BT 21.5 ,21.6 -y/c HS thảo luận nhóm , trình bày kết quả vào bảng phụ, treo bảng ,nx chéo. -GV: nx,kl 1 HS lên bảng trả lời và làm BT, HS dưới lớp nghe, quan sát ,nx Câu đúng: C HS nghe , ghi nhớ. 1 HS lên bảng trả lời và làm BT, HS dưới lớp nghe, quan sát ,nx Câu đúng: B HS nghe , ghi nhớ. 1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp làm nháp ,nx HS nghe , ghi vở 1 HS lên bảng làm BT ,HS dưới lớp làm nháp ,nx HS nghe , ghi vở HS thảo luận nhóm , trình bày kết quả vào bảng phụ, treo bảng ,nx chéo. Nhóm 1: BT 25.3 Nhóm 2 ; 4: BT 26.3 HS nghe , ghi vở Bài tập 21.3-28(SBT) Giải Động năng, thế năng, nhiệt năng Bài tập 24.3-28(SBT) Giải Khi đun nước có sự truyền nhiệt từ ngọn lửa sang nước.Khi hơi nước giãn nở làm bật nút chai thì có sự thực hiện công. Bài tập 25.3-28(SBT) Giải Mực thuỷ ngân trong nhiệt kế tụt xuốngvì không khí bị phì ra từ quả bóng thực hiện công,một phần nhiệt năng của nó chuyển hoá thành cơ năng. Bài tập 26.3-28(SBT) Giải Không khí trong chai thực hiện công làm nút bật ra.Một phần nhiệt năng của không khíđã chuyển hoá thành cơ năng nên không khí lạnh đi.Vì không khí có chứa hơi nước nên khi gặp lạnh ,hơi nước ngưng tụ lại thành các hạt nước nhỏ li ti tạo thành sương mù. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà + Tổng kết - Nhiệt năng của một vật là gì? - Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng? + Hướng dẫn về nhà - Về nhà ôn tập trước bài “ dẫn nhiệt”
Tài liệu đính kèm: