Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 20: Công suất

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 20: Công suất

HS: Thực hiện C1

HS: Anh An: A = F.S

 = 160.4 = 640 (J)

Anh Dũng: A = F.S = 240.4 = 960 (J)

GV: Vậy ai thực hiện công lớn hơn?

HS: Trả lời

HS: A. Dũng

HS thực hiện C2

HS: Phương án c và d là đúng nhất

HS: (1) Dũng ; (2) Trong cùng một giây Dũng thực hiện công lớn hơn.

 I/ Ai làm việc khỏe hơn:

C1 : Anh dũng thực hiện công lớn hơn

C2: c và d đều đúng

C3: (1) Dũng

 (2) để thực hiện cùng một công là 1J thì Dũng mất thời gian ít hơn (Trong cùng một giây Dũng thực hiện công lớn hơn.)

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 20: Công suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 20
TiÕt ct : 20 
Ngµy so¹n: 
Bµi dạy : 	CÔNG SUẤT 
I. Môc Tiªu
 1. KiÕn thøc:
-Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
-Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
- Vận dụng được công thức: 
2. KÜ n¨ng 
 [NB]. Nêu được
 Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
 Công thức tính công suất là: trong đó, là công suất, A là công thực hiện (J), t là thời gian thực hiện công (s). 
 Đơn vị công suất là oát, kí hiệu là W.
 1 W = 1 J/s (jun trên giây)
 1 kW (kilôoát) = 1 000 W
1 MW (mêgaoát) =1 000 000 W
 [TH]. Nêu được
 Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị là công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
 [VD]. Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại.
 3.Th¸i ®é: . Nghiêm túc,chính xác ,trung thực .
 II. ChuÈn bÞ :+ GV Tranh vẽ hình 15.1 sgk
	 + HS Nghiên cứu kĩ bài học trong sgk
 III. KiÓm tra bµi cò : 5’
HS1 : Hãy phát biểu định lụâ công? 
HS2 : Làm BT 14.2 SBT?
 HS3 :
V. Tiến trình tiết dạy 
1. æn ®Þnh lớp 
	2. Các hoạt động dạy học 
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
3
Hoạt động 1:Tình huống bài mới
Hai người cùng kéo một thùng hàng từ dưới đất lên, người thứ nhất kéo nhanh hơn người thứ hai. Như vậy người nào làm việc có công suất lớn hơn.
12
Hoạt động 2: Tìm hiểu ai làm việc khỏe hơn
GV: Cho hs đọc phàn giới thiệu ở sgk
GV: Như vậy ai làm việc nhanh hơn
GV:Hãy tính công thực hiện của anh An và anh Dũng?
GV: Cho hs thảo luận C2
Sau đó gọi1 hs đứng lên trả lời.
GV: Em hãy tìm những từ để điền vào chỗ trống C3?
GV: Giảng cho hs hiểu cứ 1J như vậy thì phải thực hiện công trong một khoảng thời gian là bao nhiêu.
HS: Thực hiện C1
HS: Anh An: A = F.S
 = 160.4 = 640 (J)
Anh Dũng: A = F.S = 240.4 = 960 (J)
GV: Vậy ai thực hiện công lớn hơn?
HS: Trả lời
HS: A. Dũng
HS thực hiện C2
HS: Phương án c và d là đúng nhất
HS: (1) Dũng ; (2) Trong cùng một giây Dũng thực hiện công lớn hơn.
I/ Ai làm việc khỏe hơn:
C1 : Anh dũng thực hiện công lớn hơn 
C2: c và d đều đúng
C3: (1) Dũng 
 (2) để thực hiện cùng một công là 1J thì Dũng mất thời gian ít hơn (Trong cùng một giây Dũng thực hiện công lớn hơn.)
10
Hoạt động 3: Tìm hiểu công suất
GV: Như vậy công suất là gì?
GV: Hãy viết công thức tính công suất?
GV: Hãy cho biết đơn vị của công suất?
GV: Ngoài đơn vị oát ra còn có đon vị KW, MW.
HS: Là công thực hiện trong một đon vị thời gian.
HS: P = 
HS: Jun/giây hay Oát (W)
II/ Công suất:
P=
* Đơn vị công suất:
Đơn vị của công suất là Jun/ giây (J/s) được gọi là oát, kí hiệu là W
1W = 1 J/s
1KW = 1000 W
1MW = 1000 KW
15
Hoạt động 4: Vận dụng 
GV: Hãy tính công suất của anh An và anh Dũng ở đầu bài học?
GV: Cho hs thảo luận C5
HS: Thảo luận trong 2 phút
GV: Em nào giải được C5?
GV: Cho hs thảo luận C6 
HS: Thảo luận trong 3 phút
GV: Gọi hs lên bảng giải
GV: chấn chỉnh và cho hs ghi vào vở
HS: lên bảng thực hiện C4
HS: Lên bảng giải C5
HS: Lên bảng thực hiện C6
III/ Vận dụng:
C4: - Công suất của anh An:
P = = = 12,8 W
- Công suất của anh Dũng:
P = = = 16 W
C5: - 2giờ = 120 phút (trâu cày)
- Máy cày chỉ mất 20p
=> Máy có công suất lớn hơn trâu.
C6
Gi¶i :
a) 1 giê (3600 s) ngùa ®i ®­îc 9 km = 9000 m
A = F. S = 200.9000 = 1.800.000 (J)
P = 
b) Chøng minh :
p = 
V. Cñng cè : 
- Hệ thống lại kiến thức cho hs rõ hơn
- Cho hs giải 2 BT 15.1 SBT
VI. H­íng dÉn häc ë nhµ :
	- Học thuộc “ghi nhớ” SGK
- Làm BT 15.2, 15.3 , 15.4 SBT
- xem đọc trước bài 16 cơ năng 
-Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :

Tài liệu đính kèm:

  • docLI 8 TIET 20.doc