Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 16: Công suất - Năm học 2010-2011

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 16: Công suất - Năm học 2010-2011

I- Mục tiêu

- Kiến thức: Hiểu ý nghĩa và khái niệm công suất, công thức tính công suất, đơn vị đo

- Kĩ năng: So sánh, tính toán, nhận xét

- Thái độ: Chú ý, liên hệ

II- Chuẩn bị

 Học bài cũ, xem trước bài mới

III- Phương pháp.

 Trực quan, vấn đáp, gợi mở.

IV - Tiến trình lên lớp

Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung

HĐ1: Ôn tập lí thuyết.

MT: Củng cố lai kiến thức về công suất

Đ D:

Cách tiến hành.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 16: Công suất - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giảng 17/1/2011
Tiết 16: công suất
I- Mục tiêu
- Kiến thức: Hiểu ý nghĩa và khái niệm công suất, công thức tính công suất, đơn vị đo
- Kĩ năng: So sánh, tính toán, nhận xét
- Thái độ: Chú ý, liên hệ
II- Chuẩn bị
 Học bài cũ, xem trước bài mới
III- Phương pháp.
 Trực quan, vấn đáp, gợi mở.
IV - Tiến trình lên lớp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Nội dung
HĐ1: Ôn tập lí thuyết.
MT: Củng cố lai kiến thức về công suất
Đ D:
Cách tiến hành.
- Nêu khái niệm công suất?
 Công thức tính, dơn vị?
 1 học sinh phát biểu.
Nhận xét và ghi vào vở.
Công suất
1. Khái niệm:
Công thực hiện trong 1 đơn vị thời giangọi là công suất
2. Công thức tính.
 A: Công
 t: Thời gian
 P: Công suất
3. Đơn vị công suất
Đơn vị của P là : J/s
Kí hiệu: W ( oát)
1J/s = 1W
1000W = 1KW
1000000W = 1MW
HĐ2: Bài tập
MT : Vận dụng công thức vào làm bài tập.
Đ D:
Cách tiến hành.
Y/c Đọc và tóm tắt đề bài 
Nêu công thức cần áp dụng? 
Y/c thực hiện ?1
Y/c đọc và tóm tắ BT 2
Gợi ý: A1 và A2
Tính P1, P2?
Y/c thực hiện BT 3? 
Gv chuẩn kiến thức
 A= F.S
A: Công
F: Lực t/d
S: quãng đường CĐ
Hs đọc và tóm tắt BT 2
A1 = A2 = A
Hs thực hiện BT 3. 
1 hs lên bảng
BT 1 
 Tóm tắt
h: 4m
F1: 16.10 = 160N
F2: 16.15 = 240N
t1: 50s
t2: 60s
 A1 = ?
 A2 = ?
 Giải
Công của An là
A1 = F1.h= 160.4= 960 J
BT 2:
 Tóm tắt
t1=2h=7200s
t2= 20phút= 1200s
A1= A2=A
P1 = ?, P2=?
 Giải
Vì cùng thực hiện 1 công nên
A1= A2=A
Công suất của trâu:
Công suất của máy
Vậy: 
BT 3: 
Tóm tắt
V= 9km=2,5m/s
F= 200N
P=?
P=F.V
 Giải
a. 1h = 3600s đi được 9000m
 A=F.S = 200.900
 =180000 (J)
(W)
b. 
* Tổng kết - Hướng dẫn về nhà
+ Tổng kết 
- Nêu định nghĩa, công thức , đơn vị tính công suất.? 
+Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài. 
Vận dụng kiến thức vào làm bài tập trong SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docCong suat.doc