A. Lí thuyết
1. Chuyển động cơ học là gì?
2. Hãy nêu một số chuyển động thường gặp?
3. Hãy viết công thức tính vận tốc? đơn vị?
4. Hãy nêu VD về chuyển động đều? không đều?
5. Khi nào có lực ma sát trượt? nghỉ? lặn?
6. Nêu một số VD về lực ma sát?
7. Áp suất là gì? Công suất tính
8. Công thức tính áp suất chất lỏng
Ngày soạn: 23.20.2010 Ngày giảng: 26.10.2010 Tiết 10 : ÔN TậP CHƯƠNG I I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu kiến thức chương I : Cơ học 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học trả lời và làm được câu hỏi ôn tập 3. Thái độ: Tuân thủ theo yêu cầu của giáo viên II. ĐDDH: - GV: Bảng phụ các câu hỏi phần lý thuyết III. Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình. IV. Tổ chức giờ học Khởi động (1 phút) - Mục tiêu: Gây hứng thú cho HS khi vào bài mới - Cách tiến hành: Để ôn lại những kiến thức mà các em đã học từ tiết 1 đến tiết 9, ta vào tiết " ôn tập " HĐGV HĐHS Ghi bảng HĐ1: Ôn tập lí thuyết - Mục tiêu : Ôn tập và khắc sâu kiến thức về trong chương cơ học - Thời gian: 23’ - Cách tiến hành GV: Chuyển động cơ học là gì? GV: Hãy nêu một số chuyển động thường gặp GV: Hãy lấy VD về chuyển động đều và không đều? GV: Khi nào có lực ma sát trượt? lặn? nghỉ? GV: Hãy nêu một số VD về lực ma sát? GV: áp suất là gì? Công thức tính, đơn vị? GV: Hãy viết công thức tính áp suất chất lỏng HS: Khi vị trí vật thay đổi so với vật mốc. HS trả lời HS lấy VD HS: Trả lời HS: Lấy VD HS: Trả lời HS: P = d.h A. Lí thuyết 1. Chuyển động cơ học là gì? 2. Hãy nêu một số chuyển động thường gặp? 3. Hãy viết công thức tính vận tốc? đơn vị? 4. Hãy nêu VD về chuyển động đều? không đều? 5. Khi nào có lực ma sát trượt? nghỉ? lặn? 6. Nêu một số VD về lực ma sát? 7. áp suất là gì? Công suất tính 8. Công thức tính áp suất chất lỏng HĐ2: Bài tập - Mục tiêu: Làm được các bài tập - Thời gian: 20’ - Cách tiến hành GV cho HS thảo luận và trình bày các câu hỏi từ 1 đến 4 SGK- 64,65 GV cho HS làm BT1 – SGk - 65 GV nhận xétchuẩn HS thảo luận và trả lời HS đọc, tóm tắt, giải bài tập B. Trả lời câu hỏi: III. Bài tập Bài 1: Vận tốc đoạn một là: V1 = = = 4 m/s Vận tốc đoạn 2 là: V2 = = = 2,5 m/s Vận tốc cả quãng đường V = = = = 3,3 m/s Tổng kết và hướng dẫn về nhà (1 phút) - Tổng kết: Bài học hôm nay chúng đã ôn tập các kiến thức từ đầu đến tiết 9. - Hướng dẫn về nhà + Ôn tập lại các kiến thức + Giờ sau kiểm tra một tiết.
Tài liệu đính kèm: