Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Phan Đình Trung

Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Phan Đình Trung

A-Mục tiêu :

- HS được củng cố qui tắc nhân, chia phân thức.

-HS được vận dụng qui tắc nhân, chia phân thức

-HS có kỹ năngthực hiện phép tính nhân, chia phân thức.

B-Nôi dung:

*kiến thức:

1. Phép nhân

2. Phép chia:

* bài tập:

Bài 1:Tính.

a/

b/

c/

 

doc 27 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Học kỳ II - Phan Đình Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:37, 38:
CỘNG, TRỪ PHÂN THỨC
Ngày soạn: 	
Ngày giảng: 
A-Mục tiêu :
-HS có kỹ năng qui đồng các phân thức, rút gọn phân thức .
-Hs có kỹ năng cộng trừ các phân thức.
-HS được rèn các loại toán:thực hiện phép tính;chứng minh đẳng thức; rút gọn; tính giá trị của biểu thức.
B-nôi dung:
*kiến thức:
1/ Cộng 2 phân thức:
+ Cộng 2phân thức cùng mẫu:
+ Cộng 2 phân thức khác mẫu:- Qui đồng phân thức đưa về cộng các phân thức cùng mẫu.
2/Trừ phân thức:
* bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 
d) 
b) 
e) 
c) 
f) 
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
A = tại x=.
B = vơi x = 10.
Bài 4: Cho M = 
a) Rút gọn M
b) Tìm x để M = - 
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 6: Tính tổng:
1/ A = 
2/ B = 
Gợi ý: áp dụng :
___________________________________________
Tiết:39, 40: 
 NHÂN, CHIA PHÂN THỨC
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
A-Mục tiêu :
- HS được củng cố qui tắc nhân, chia phân thức.
-HS được vận dụng qui tắc nhân, chia phân thức
-HS có kỹ năngthực hiện phép tính nhân, chia phân thức.
B-Nôi dung:
*kiến thức:
1. Phép nhân 
2. Phép chia: 
* bài tập:
Bài 1:Tính. 
a/ 
b/ 
c/ 
Bài 2:Tính.
a/ 
b/ 
c/ 
Bài 3:
Rút gọn rồi tính giá trị của biiêủ thức.
a/ với x = 
b/ với x= 
Bài 4:
Rút gọn biểu thức:
A = 
B = 
Bài 5:
Cho biểu thức:
 M=
a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức M xác định
b/ Rút gọn M.
Đáp số: a/ x0; x1; x-1
 b/ M = 
Bài 6:
Cho biểu thức:
P =
a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định
b/ Rút gọn P.
Đáp số: a/ x0; x1; x-1
 b/ P =2.
Tiết 41, 42:
BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC HỮU TỈ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A-Mục tiêu :
HS được củng cố các phép toán về phấn số
HS biết biến đổi biểu thức hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức ở dạng phân thức.
B-Nôi dung:
*kiến thức:
* xác định khi .....
* = 0
* bài tập:
Bài 1:
Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức:
a) 
b) 
c) 
d) 
 Bài 2:
Cho biểu thức A = 
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của A tại x=3; x = -1.
c) Tìm x để A = 2.
Đáp số: a) A = 
 b) ĐKXĐ: x1; x-1; x0;
 Tại x = 3 t/m ĐKXĐ biểu thức A có giá trị:
 Tại x = -1 không t/m ĐKXĐ biểu thức A không có giá trị tại x = -1.
 c) A = 2 thì : x = 4.
Bài 3:
Cho biểu thức B =
a) Tìm ĐK để giá trị của biểu thức có giá trị xác định.
b) Rút gọn B. (Đáp số B = 1)
Bài 4:
Cho biểu thức C = (x2-1)()
a) Rút gọn C.
b) CMR với mọi x tm ĐKXĐ biểu thức C luôn có giá trị dương.
(Đáp số: C = x2+3 )
Bài 5:
Tìm x biết :
a) 
b) Giá trị biểu thức bằng 0.
Bài 6:
Cho biểu thức:
 M=
a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức M xác định
b/ Rút gọn M.
Đáp số: a/ x0; x1; x-1
 b/ M = 
Bài 7:
Cho biểu thức:
P =
a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định
b/ Rút gọn P.
Đáp số: a/ x0; x1; x-1
 b/ P =2.
Bài 8:
Tìm giá trị của biến x để tại đó giá trị của biểu thức sau có giá trị nguyên:
a) 
b) 
c) 
d) 
___________________________________________________
Tiết:43, 44: 
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
Ngày soạn:
Ngày giảng
A-Mục tiêu :
- HS được củng cố các kiến thức cơ bản của HK I
- HS được rèn giải các dạng toán:
*Nhân,chia đa thức 
* Phân tích đa thức thành nhân tử.
* Thực hiện phép tính cộng trừ nhân chia các phân thức...
B-nôi dung:
*trắc nghiệm khách quan:
Bài 1:Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S) ?
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
x2-2x+4 = (x-2)2
2
(x-2)(x2+2x+4) = x3-8
3
(2x+3)(2x-3) = 2x2 -9
4
x3 – 3x2 +3x +1 = (x-1)3
5
x2+6xy+9y2 = (x+3y)2
6
(x + 2)(x2-4x+4) = x3+8
7
x3+3x2+3x+1 = (x+3)3
8
5x2y – 10xy = 5xy(x-2)
9
2a2 +2 = 2(a2+2)
10
(12ab – 6a2 +3a) : 3a = 4b -3a +1
Bài 2:Chọn đáp án đúng.
1/ Đơn thức - 8 x3y2z3 không chia hết cho đơn thức
 A. – 2xyz B. 5x2y2z2 C. -4x2y3z D. 2x2yz 
2/ Đa thức ( 2x2y -8xy +32xy2 ) chia hết cho đơn thức
 A. 2x2y B. 8xy C.32xy2 D.64x2y2 
3/ x2 +5x = 0 thì 
 A.x = 0 B.x = 0, x= 5 C. x = -5 D. x = 0, x = -5 
4/ Kết quả của biểu thức : 20062 – 20052 là
 A.1 B. 2006 C.2005 D. 4011 
5/ Cho x+y = -4 và x.y = 8 thì x2+y2 có giá trị là 
 A 0 B.16 C.24 D.32 
6/ phân thức có giá trị xác định khi:
 A. x 1 B. x 2, x 1 C. x 2, x -2 D.x 1, x 2, x-2 
7/ Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. x-3 B. 2-x C. D. 
* bài tập Tư luận :
Bài 1:
Làm tính nhân:
a) 3x(x2-7x+9)
b) (x2 – 1)(x2+2x)
Bài 2: 
Làm tính chia:
a) (2x3+5x2-2x+3):(2x2-x+1)
b) (x4 –x-14):(x-2)
Bài 3:
Rút gọn biểu thức:
a) (6x +1)2+(6x-1)2-2(6x-1)(6x+1)
b) (22+1)(24+1)(24+1)(28+1)(216+1)
Bài 4:
Rút gọn các phân thức sau:
a/ 
b/ 
c/ 
Bài 5:
Thực hiện phép tính:
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 6:
Cho biẻu thức :
M = 
a/ Tìm x để giá trị của M được xác định.
b/ Rút gọn M.
c/ Tính giá trị của M tại x=2,5
(đáp số:a/ x5, x-5,x0,x2,5.
 b/ M=1
 c/ Tại x=2,5 không t/m ĐKXĐ của biểu thức M nên M không có giá trị tại x=2,5)
Tiết 45, 46.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
A-Mục tiêu :
- HS nắm chắc khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn.
B-Nôi dung:
*KIẾN THỨC:
Dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn: ax + b = 0 ( a,b R; a)
* phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất : 
x = 
* BÀI TẬP:
Bài 1:
Xác định đúng sai trong các khẳng định sau:
a/ Pt : x2 – 5x+6=0 có nghiệm x=-2.
b/ pt ; x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = 
c/ Pt : 0x = 0 có một nghiệm x = 0.
d/ Pt : là pt một ẩn.
e/ Pt : ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn.
f/ x = là nghiệm pt :x2 = 3.
Bài 2:
Cho phương trình : (m-1)x + m =0.(1)
a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất một ẩn.
b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x = -5.
c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vô nghiệm.
Bài 3:
Cho pt : 2x – 3 =0 (1)
và pt : (a-1) x = x-5 . (2)
a/ Giải pt (1)
b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tương đương.
(Đáp số :a = )
Bài 4:
Giải các pt sau :
a/ x2 – 4 = 0
b/ 2x = 4
c/ 2x + 5 = 0
d/ 
e/ 
Bài 5:
Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2-x+ 1) - 7x2.
a/ Rút gọn M
b/ Tính giá trị của M tại x= 
c/ Tìm x để M = 0.
(Đáp số :a/ M = -8x+ 5
 b/ tại x= thì M =17
 c/ M=0 khi x= )
___________________________________________________
Tiết 47, 48.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
A-Mục tiêu :
- HS nắm vững được phương pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn không ở dạng tổng quát.
- Vận dụng phương pháp trên giải một số phương trình. 
- Rèn kĩ năng giải phương trình đa về dạng ax + b = 0; a ¹ 0
B-Nôi dung:
*KIẾN THỨC:
Phương trình dạng ax + b = 0: 
 + nếu a ¹ 0 pt có một nghiệm duy nhất 
 + nếu a=0 ;b¹ 0 pt vô nghiệm 
 + nếu a=0 ;b= 0 pt có vô số nghiệm.
* BÀI TẬP:
DẠNG : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH 
Bài 1:
a/ 
b/ 
c/ 
Bài 2:
a/ 
b/ 
Bài 3:
a/ 
b/ 
Bài 4:
a/ (x+5)(x-1) = 2x(x-1)
b/ 5(x+3)(x-2) -3 (x+5)(x-2) = 0
c/ 2x3+ 5x2 -3x = 0.
d/ (x-1) 2 +2 (x-1)(x+2) +(x+2)2 =0
e/ x2 +2x +1 =4(x2-2x+1)
DẠNG VIẾT PHƯƠNG TRÌNH CHO BÀI TOÁN
Bài 5:
Viết mối liên hệ sau:
a/ Cho 4 số t nhiên liên tiếp tích 2 số đầu bé hơn tích 2 số sau là 146.
b/ Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 10cm , hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2cm
_________________________________________________
Tiết 49, 50
ĐỊNH LÝ TA LÉT TRONG TAM GIÁC.
Ngày soạn :
Ngày dạy:
A-Mục tiêu : 
 - HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả 	
- HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-Nôi dung:
*kiến thức:
Viết nội dung của định lý Ta lét ,định lý Ta lét đảo và hệ quả của định lý Ta lét.
Điền vào chỗ ... để được các kết luận đúng
a/ ABC có EF // BC (E AB, F AC) thì :
ABC; IK // BC
 b/ ABC có E AB, F AC thoả mãn thì : ...
A
B C
 I K 
c/ 
A O B
C
D
OAC; BD // AC
 d/ 
* bài tập:
Bài 1:
 Cho ABC có AB= 15 cm, AC = 12 cm; BC = 20 cm
Trên AB lấy M sao cho AM = 5 cm, Kẻ MN // BC ( N AC) ,Kẻ NP // AB ( P BC)
Tính AN, PB, MN ?
A
C P B
N
M
 Đáp án:
AN = 4 cm
BP =
MN =
Bài 2:
 Cho hình thang ABCD ( AB // CD); P AC qua P kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD,BC lần lượt tại M;N
Biết AM = 10; BN = 11;PC = 35
Tính AP và NC ?
A B
D C
M P N
 Đáp án:
AP = 17,5 cm
NC = 22cm.
Bài 3:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD); hai đường chéo cắt nhau tại O.Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD; BC lần lượt tại M,N.
AB// CD
OM= ON
Chứng minh OM=ON
Hướng dẫn CM :
Bài 4:
Trên các cạnh của AC,AB của ABC lần lượt lấy N,M sao cho , gọi I là trung điểm của BC K là giao điểm AI và MN.
Chứng minh :KM= KN.
 KM // BI KN // CI
KM = KN.
A
B I C
M K N 
______________________________________________________-
Tiết 51, 52
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A-Mục tiêu :
-HS nắm được các bước giải bt bằng cách lập pt
- HS biết vận dụng để giải một số bt
-HS được rèn kĩ năng giải các bài toán bằng cách lập pt.
B-nôi dung:
*kiến thức:
Hãy nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt?
* bài tập:
Dạng I :Toán tìm số:
Bài 1:
Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 63 , hiệu của chúng là 9 ?
Bài 2:
Tìm 2 số biết tổng của chúng là 100. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và cộng thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai.
Bài 3:
Hai thùng dầu ,thùng này gấp đôi thùng kia ,sau khi thêm vào thùn nhỏ 15 lít ,bớt ở thùng lớn 30 lít thì số dầu ở thùng nhỏ bằng 3 phần  số dầu ở thùng lớn.Tính số dầu ở mỗi thùng lúc bân đầu?
Bài 4 :
 Cho một số có hai chữ số tổng hai chữ số bằng là 7 . Nếu viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới lớn hơn số đã cho 27 đơn vị . Tìm số đã cho ?
Bài 5 :
Tìm số có 2 chữ số biết rằng tổng 2 chữ số là 16 , nếu đổi chỗ 2 số cho nhau ta được số mới nhở hơn số ban đầu 18 đơn vị .
Dạng II :Toán liên quan với nội dung hình học:
Bài 6:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính chiều dài và chiều rộng?
Dạng III :Toánchuyển động:
Bài 8:
 Hai xe khởi hành cùng một lúc đi tơí hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một giờ thì gặp nhau. Tính vận tóc của mỗi xe , biết rằng vận tốc xe đi từ A lớn hơn xe đi từ B 10 km/h .
Gọi vận tốc xe đi từ B là :x
... Ta có pt :x+ x + 10 = 70.
Bài 9:
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về với vận tốc 40 km/h. Cả đi lẫn về mất 5h 24 phút . Tính chiều dài quãng đường AB ?
Dạng IV :Toán kế hoạch ,thực tế làm :
Bài 11 :
 Một đội đánh cá dự định mỗi tuần đánh bắt 20 tấn cá, nhng mỗi tuần đã 
Vượt mức 6 tấn nên chẳng những hoàn thành kế hoạch sớm một tuần mà còn vượt mức đánh bắt 10 tấn . Tính mức cá đánh bắt theo kế hoạch ?
Bài 12 :
Theo kế hoạch ,đội sản xuất cần gieo mạ trong 12 ngày .Đến khi thực hiện đội đã nâng mức thêm 7 ha mỗi ngày vì thế hoàn thành gieo mạ trong 10 ngày .Hỏi mỗi ngay đội gieo được bao nhiêu ha và gieo được bao nhiêu ha  ... c tiêu :
- HS đợc hệ thống các kiến thức về BPT: định nghĩa ,nghiệm;bất pt bậc nhất một ẩn...
- HS đợc rèn kỹ năng giải các bất pt,viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm của bất pt trên trục số.
B-Nôi dung:
*kiến thức:
Câu 1: viết định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn , cách giải ?
Câu 2: Chọn đáp án đúng :
1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng :
A.ax + b=0 (a0)
B. ax + b0 (a0)
C.ax=b (b0)
D.ax + b >0 (b0)
2/ Số không là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0
A. -1
B. 0
C. 2
D. -2
3/ S =là tập nghiệm của bất pt :
A. 2 + x <2x
B. x+2>0
C. 2x> 0
D. –x >2
4/ Bất pt tương đương với bât pt x< 3 là :
A. 2x 6
B. -2x >-6
C. x+3 <0
D. 3-x <0
5/ Bất pt không tương đương với bât pt x< 3 là :
A.- x>-3
B. 5x +1< 16
C.3x < 10
D. -3x > 9.
6/ Nghiệm của bất pt 3x -2 4
A. x=0
B. x=-1
C. x<2
D. x2
7/ Bất pt chỉ có một nghiệm là 
A. (x-1)20
B. x>2
C. 0.x >-4
D.2x -1> 1
8/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất pt :
2
A. x<2
B. x2
C. x-2
D. 2x x+2
* bài tập:
Bài 1: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số :
Bài 2: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số :
Bài 3:
a/ Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời hai bất pt sau:
b/ Tìm các giá rị nguyên dương của x thoả mãn đồng thời hai bất pt:
3x+1>2x-3 (1) và 4x+2> x-1
Bài 4: Giải các bất pt sau:
Bài 5:
a/ Cho A = ,tìm x để A<0 ?
b Cho B =, tìm x để B > 0?
Bài 6:
Giải các bất pt sau:
Tiết 59, 60
 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. 
 Ngày soạn :
Ngày dạy: 
A-Mục tiêu 
- HS được củng cố các kiến thức , công thức tính diện tích các hình tam giác, hình chữ nhật,hình thang ,hình bình hành, hình thang ....
- HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-Nôi dung:
*kiến thức:
Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình : 
Tam giác, tam giác vuông, hình CN, hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình thoi .
Câu 2: Ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một khẳng định đúng 
Cột A
Cột B
1/Diện tích hình tam giác 
a/
2/Diện tích hình thang
b/
3/Diện tích hình CN
c/
4/Diện tích hình vuông
d/:2
5/Diện tích hình thoi
e/
6/Diện tích hình bình hành 
f/
7/Diện tích hình tam giác vuông 
g/
h/
* bài tập:
Bài 1:
Cho hình thang cân ABCD (AB //CD) có AC BD tại O ,AB=4 cm, CD = 8cm.
a/ Chứng minh OCD và OAB vuông cân.
b/ Tính diện tích hình thang ABCD?
 Bài 2:
Cho ABC can (AB=AC) Trung tuyến BD ,CE vuông góc với nhau tại G
Gọi I,K lần lượt là trung điểm của GB,GC.
a/ Tư giác DEIK là hình gì chứng minh 
O
b/ Tính SDEIK biết BE = CE = 12 cm ?
Bài 3:
Cho ABC có diẹn tích 126 cm2 Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA .Các đoạn CD, BF,AE lần lượt cắt nhau tại M,N,P. 
Tính diện tích MNP ?
Đáp án 
Bài 1
 A H B
D K C
O
b/ Tính SABCD= 
Tính đường cao :
Kẻ HK AB sao cho HK đi qua O
Tính HK= OH+OK =...=6 cm
Suy ra : SABCD= 36 cm2
A
B C
 E D
G
 I K 
Bài 2
Tiết 61, 62
TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG.
Ngày soạn :
Ngày dạy: 
A-Mục tiêu :
- HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết.
- HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
B-Nôi dung:
*kiến thức:
Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ...
Định nghĩa : theo tỉ số k 
Tính chất : * thì :
 * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số...
 * và thì 
3. Các trường hợp đồng dạng :
a/ ................................................... (c-c-c)
b/ ........................................................ (c-g-c)
c/ ....................................................... (g-g)
4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M
a/ ................................................... (g-g)
b/ ................................................... (c-g-c)
c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
* bài tập:
Bài 1:
 Tìm x, y trong hình vẽ sau 
 A 3 B
 2 1 x
 C
 3,5 y
 1 
D 6 E
HS 
Xét DABC và DEDC có:
=> DABC DEDC (g,g)
B1 = D1 (gt) 
C1 = C2 (đ)
Bài 2:
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Giải thích vì sao?
+ Tính CD ?
+ Tính BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB
S BCD ta làm như thế nào? 
 D
 1
 E 
 10 
 1 2 3 
 A 15 B 12 C
- Có 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD
- DEBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v )
DABE DCDB (g.g) nên ta có:
Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một đoạn thẳng
HS:.......
HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE
Bài 3:
Hãy chứng minh: DABC DAED
 A
 6 
 8 E 20
 15
 D
 B C
HS:
DABC và DAED có góc A chung và 
VậyDABC DAED (c.g.c)
Bài 4:
a) Chứng minh: DHBA DHAC
 A
 12,45 20,5
 B H C
b) Tính HA và HC
a) DABC DHBA (g - g)
DABC DHAC (g - g)
=> DHBA DHAC ( t/c bắc cầu )
b) DABC , A = 1V
BC2 = AC2 + AB2 (...) => BC = 
= 23, 98 (cm)
Vì DABC DHBA =>
=>HB = 6,46
HA = 10,64 (cm)
HC = BC - BH = 17,52
Bài 5:
GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ 
- Để tính HB, HC ta làm ntn ?
 A
 12
 ?
 B H C
Xét DABC và DHBA có 
A = H = 1V , B chung 
=> DABC DHBA (g-g)
=> HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB 
= 12,8 (cm)
Tiết 63, 64, 65, 66
ÔN TẬP HỌC KÌ II
Ngày soạn :
Ngày dạy: 
A-Mục tiêu :
 HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản.
HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo.
	b-nôi dung:
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng:
	A, - 7	B, 	C, 3	D, 7
Câu2: Tập nghiệm của phương trình: là:
Câu3: Điều kiện xác định của phương trình là:
Câu4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng:
 E
 M N
 G K
	A, 3,75 cm	B, cm	C, 15 cm	D, 20 cm
Câu6: Trong hình 1 có MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai:
	Hình 1
Câu7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu8: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là:
Câu9: Nếu và c < 0 thì:
Câu10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:
 Hình 2
	A, x + 3 ≤ 10	B, x + 3 < 10	
	C, x + 3 ≥ 10	D, x + 3 > 10
Câu11: Cách viết nào sau đây là đúng:	
 Câu12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: 
	 Hình vẽ câu 13
Câu13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có bao nhiêu cạnh bằng CC': 
	A, 1 cạnh	B, 2 cạnh
	C, 3 cạnh	D, 4 cạnh
Câu14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có bao nhiêu cạnh bằng nhau:
	A, 4 cạnh	B, 6 cạnh	C, 8 cạnh	D, 12 cạnh
Câu15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng:
	A, x - 3 > y -3	B, 3 - 2x < 3 - 2y	C, 2x - 3 < 2y - 3	D, 3 - x < 3 - y
Câu16: Câu nào dưới đây là đúng:
	A, Số a âm nếu 4a 5a	
	C, Số a dương nếu 4a < 3a	D, số a âm nếu 4a < 3a
Câu17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
	A, 3 cm B, 4 cm	C, 5 cm	D, Cả A, B, C đều sai
Câu18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai:
Hình vẽ câu 17
	A, a = 3b - 4	B, a - 3b = 4	 C, a - 4 = 3b	D, 3b + 4 = a
Câu19: Trong hình vẽ ở câu 17, có bao nhiêu cạnh song song với AD:
2,5
 3,6
 3
 Hình vẽ câu 20 x
	A, 2 cạnh	B, 3 cạnh	C, 4 cạnh	D, 1 cạnh
Câu20: Độ dài x trong hình bên là:
	A, 2,5	B, 2,9	C, 3	D, 3,2 
Câu21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
	A, - 2,5x = 10	B, 2,5x = - 10	
 P
 N
Q H M R
	C, 2,5x = 10	D, - 2,5x = - 10 
Câu22: Hình lập phương có:
	A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh 
	C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: 
	A, ÄPQR ∽ ÄHPR	B, ÄMNR ∽ ÄPHR	
	C, ÄRQP ∽ ÄRNM	D, ÄQPR ∽ ÄPRH
Câu24: Trong hình vẽ bên có MQ = NP, MN // PQ. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng::
 M N
Q P
	A, 1 cặp	B, 2 cặp	
	C, 3 cặp	D, 4 cặp 
Câu25: Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là:
	A, 44 và 56	B, 46 và 58	C, 43 và 57	D, 45 và 55 
Câu26: ÄABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: 
	A, 4,6	B, 4,8	C, 5,0	D, 5,2
Câu27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
	A, 4x > - 12	B, 4x 12	D, 4x < - 12
Câu28: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đó là:
	A, 36 cm3	B, 18 cm3	C, 216 cm3	D, Cả A, B, C đều sai
Câu29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp:
	a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nó là V =.............
	b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =....................
Câu30: Biết AM là phân giác của  trong ÄABC. Độ dài x trong hình vẽ là:
 A
 3 6
 1,5 x
B M C
	A, 0,75	B, 3	
	C, 12	D, Cả A, B, C đều sai
	Hình vẽ câu 30
________________________________________________
Tiết 67, 68,69, 70
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
(GIẢI CÁC ĐỀ THI HỌC KÌ II)
Ngày soạn :
Ngày dạy: 
A-Mục tiêu :
	- Chữa bài kiểm tra học kì II
	- Rút kinh nghiệm làm bài
b-nôi dung:
A.PHẦN ĐẠI SỐ TỰ LUẬN 
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
	 0,5đ
	Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 0,5đ
b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x)
	-Để tìm x ta giải bpt:
	 0,5đ
 0,75đ
Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại
	Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3(2 - x) thì 
Bài 3: (1,5 điểm)
Giải phương trình : = - 3x +15
	 0,75đ
	Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K => nhận
Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5
B. PHẦN HÌNH HỌCTỰ LUẬN (3ĐIỂM)
Bài 1: 1,5 điểm:
	Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm
	Hãy tính :
	a) Diện tích mặt đáy
	b) Diện tích xung quanh 
	c) Thể tích lăng trụ
	- Sđáy = 0,5 đ
	- Cạnh huyền của đáy = .
=> Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). 0,5 đ
	- V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) 0,5 đ
Bài 4 : 1,5 điểm:
Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
	a) Chứng minh : ÄBDC ∽ ÄHBC.
	b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
	c) Tính diện tích hình thang ABCD
Vẽ hình chính xác: 0,25 đ 
 A B
	 15 cm
 D K H C
 25cm
	a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC có :
 góc C chung => 2 tam giác đồng dạng 0,5 đ
	b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC
	=> => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) 0,5 đ
	c) Xét tam giác vg BHC có :
	BH2 = BC2 – HC2 (Pitago)
	BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) 
	Hạ AK DC => 
	=> DK = CH = 9 (cm)
	=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
	=> AB = KH = 7 (cm) 
	S ABCD = 0,25 đ
_________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_8_hoc_ky_ii_phan_dinh_trung.doc