HĐ2
HĐTP2.1
GV: ghi bảng
Hs: Ghi vào vở
I. Lý thuyết
1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
A( B+C) = AB +AC
(A+B)(C+D) =
A(C+D) + B(C+D)=
AC+AD+BC+BD
HĐ2
HĐTP2.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 1
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP2.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 1
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Hs: Ghi vào vở
II. Bài tập
Baứi 1 tính
a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25
b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 )
= 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1
c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 taùi x = 11
Giải
(x4-11x3) - (x3- 11x2) + (x2- 11x) – (x-111)
Thay số ta được -( 11-111) = 100
Tuần : 1 Tiết: 1 Ngày soạn : / /2012 Ngày dạy : / /2012 LUYỆN TẬP Nhân đa thức với đa thức I .Mục tiêu *Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phép nhân và phép chia đon thức, đa thức * Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập * Về thái độ: -Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế, II .Phương tiện dạy học: Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập. III , Tiến trình dạy học: Điểm danh Ổn định lớp Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chỳ 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 8A4 / / 2012 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1 Kiểm tra bài cũ Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? HĐ2 HĐTP2.1 GV: ghi bảng Hs: Ghi vào vở I. Lý thuyết 1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. A( B+C) = AB +AC (A+B)(C+D) = A(C+D) + B(C+D)= AC+AD+BC+BD HĐ2 HĐTP2.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 1 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP2.2 GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 1 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở II. Bài tập Baứi 1 tính a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25 b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 ) = 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1 c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 taùi x = 11 Giải (x4-11x3) - (x3- 11x2) + (x2- 11x) – (x-111) Thay số ta được -( 11-111) = 100 HĐ3 HĐTP3.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 2 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP3.2 GV: ghi bảng lên bảng làm bài tập 2 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Baứi 2 Tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực sau : A = x2 – 6x + 11 Giải A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2 Vỡ ( x-3 ) 2 ³ 0 vụựi moùi x thuoọc R Neõn ( x – 3)2 + 2 ³ 2 vụựi moùi x Vaọy giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực A laứ 2 khi x = 3 Tiết 2 HĐ4 HĐTP4.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 3 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP4.2 GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 3 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Bai 3 :Tính a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y ) = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2 b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y ) = x3 + x2y –x2y –xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3 HĐ5 HĐTP5.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 6/4 SBT HĐTP5.2 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? Lên bảng làm bài tập 6/4 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Baứi taọp 6 Tr4 SBT a , ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 ) = 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y = 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 ) = ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 ) = ( x2 – 1 ) . ( x + 2 ) = x3+ 2x2 – x – 2 Tiết 3 HĐ6 HĐTP6.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 4 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP6.2 GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 4 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Bài 4 Tính a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 ) = x3 – 5x2 – x2 + 10x +x – 15 = x3 – 6x2 + x – 15 Cách 2 caõu a , x 2 – 2x + 3 x – 5 -5x2 + 10x – 15 x3 - x2 + x x3 - 6x2 +x – 15 b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y ) = x3- x2y -2x2y +xy2 – y3 = x3 – 3x2y + xy2 – y3 HĐ7 HĐTP7.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 5 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP7.2 GV: ghi bảng Lên bảng làm bài tập 5 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Hs: Ghi vào vở Bai 5 . Tớnh a , 1012 = ( 100 + 1)2 = 10000 +200 +1 =10201 b , 1992 = (200 -1)2 = 40000- 400 +1 =39601 c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 502 -32 = 2491. HĐ8 HĐTP8.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 6 Em hãy nhận xét bài làm của bạn? HĐTP8.4 Lên bảng làm bài tập 6 Nêu nhận xét bài làm của bạn? Bài 6 Tinh a, ( 2x2 + 3y ) 3 = (2x2)3 +3.( 2x2)2.3y + 3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2+27y3 b , ( x – 3 )3 = (x)3- 3. (x)2.3 +3. x.32 - 33 = x3 - x2 + x – 27 HĐ9. Củng cố Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? *. Hướng dẫn về nhà. - Học lý thuyết - Xem lại các bài đã chữa. IV, Lưu ý khi sủ dụng giáo án Gv cho HS luyện tập theo từng dạng bài tập. *Rỳt kinh nghiệm . Tuần : 2 Tiết: 2 Ngày soạn : / /2012 Ngày dạy : / /2012 LUYỆN TẬP HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. Muùc tieõu: - Về kiến thức : + Cuỷng coỏ kieỏn thửực ba haống ủaỳng thửực (a+b)2, (a-b)2, a2-b2. + Hoùc sinh vaọn duùng linh hoaùt caực haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi toaựn. -Về kĩ năng: Reứn luyeọn kyừ naờng quan saựt, nhaọn xeựt, tớnh toaựn. -Về thái độ: Phaựt trieồn tử duy logic, thao taực phaõn tớch vaứ toồng hụùp. II. Phửụng tieọn daùy hoùc -GV:Sgk, phieỏu hoùc taọp+baỷng phuù daùng baứi 18 trang 11 sgk -Hs:OÂõn taọp veà 3 haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc III. Tiến trình dạy học: Ổn định lớp Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chỳ 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 8A4 / / 2012 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoaùt ủoọng 1:Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ. Khai trieồn caực haống ủaỳng thửực sau: (A + B)2; (A – B)2; A2 – B2. Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự cho ủieồm. -Phaựt phieỏu hoùc taọp cho hs laứm baứi taọp 18 tr11 sgk ?Neõu kieỏn thửực cụ baỷn ủaừ vaọn duùng Nhaỏn maùnh Hs caựch xaực ủũnh A,B trong haống ủaỳng thửực Hoaùt ủoọng 2:Luyeọn taọp HẹTP2.1:Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc Goùi Hs leõn baỳng laứm ?Neõu kieỏn thửực cụ baỷn ủaừ vaọn duùng Ghi ụỷ baỷng: x2 + 2xy + 4y2 =(x + 2y)2 Cho hoùc sinh nhaọn xeựt ủuựng hay sai (baứi taọp 20). GV:Nhaỏn maùnh noói sai trong quaự trỡnh vaọn duùng haống ủaỳng thửực HẹTP2.2:Vieỏt caực bieồu thửực sau veà daùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc Cho hoùc sinh laứm baứi 21. Hửụựng daón bieỏn ủoồi veà daùng (A + B)2 Coự theồ giụựi thieọu (a + b + c)2 = .. (a-b-c)2= HẹTP2.3 :Chửựng minh Baứi taọp 23 (SGK). Hoạt động 3: củng cố - GV yêu cầu HS nêu các kiến thức cơ bản vận dụng trong tiết học. Hoùc sinh thửùc hieọn -Laứm treõn phieỏu hoùc taọp ẹửựng taùi choó neõu ủaựp aựn Hs leõn baỳng laứm -Haống ủaỳng thửực . Hoùc sinh laứm baứi 20 tr12 sgk. -Nghe ghi nhụự kieỏn thửực Hoùc sinh laứm baứi taọp 23 Hoùc sinh nhaọn xeựt Hoùc sinh ghi: * Neỏu A>=B vaứ B>=A thỡ A=B * A –B = 0 thỡ A = B *Neỏu A=C vaứ C=B thỡ A = Hoùc sinh thửùc hieọn. (a + b + c )2 = {(a+b) +c}2 =a2 + b2 + c2 +2ab + 2ac + 2bc Taỏt caỷ hoùc sinh laứm ụỷ vụỷ nhaựp. - HS đứng tại chỗ trả lời LUYEÄN TAÄP I/Chửừa baứi taọp Baứi 18 tr11sgk II:Baứi taọp luyeọn 1,Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc a.Haừy trieồn khai caực haống ủaỳng thửực sau a.(2x-1)2= b.= (2x-1).(2x+1)= *Baứi 20 trang 12 sgk Sai vỡ (x+2y)2=x2+4xy+y2 2,Vieỏt caực bieồu thửực sau veà daùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc Baứi 21 sgk /12 *Chuự yự: (a + b + c)2 = a2 +b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) (a-b-c)2=a2+b2+c2-2ab-2ac-2bc * Hướng dẫn veà nhaứ : Caực em vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủeồ laứm baứi ụỷ nhaứ 25c vaứ 24. *Rỳt kinh nghiệm . Duyệt của Tổ trưởng Ngày / / 2011 Trần Thị Hồng Hạnh Tuần : 3 Tiết: 3 Ngày soạn : / /2012 Ngày dạy : / /2012 Luyện tập về hằng đẳng thức đáng nhớ I. Muùc tieõu: - Về kiến thức: Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà baỷy haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự. - Về kĩ năng: Hoùc sinh vaọn duùng thaứnh thaùo caực haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi toaựn. - Về thái độ: Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch, nhaọn xeựt ủeồ aựp duùng linh hoaùt caực haống ủaỳng thửực. II. Phương tiện dạy học -GV: Baỷng phuù ghi heọ thoỏng baứi taọp, giaựo aựn. -HS: SGK, vụỷ nhaựp. III. Tiến trình daùy học : Ổn định lớp Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chỳ 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 8A4 / / 2012 Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Ghi baỷng Hoaùt ủoọng 1:Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ. Vieỏt coõng thửực vaứ phaựt bieồu baống lụứi caực haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự: - Toồng hai laọp phửụng. - Hieọu hai laọp phửụng. Hoaùt ủoọng 2: Bài taọp Luyeọn -HĐTP2.1 : Cho hoùc sinh oõn laùi caực haống ủaỳng thửực thoõng qua baứi 33 SGK. Ghi baứi taọp 33 treõn baỷng phuù Tớnh: a. (2+ xy)2 =.. b. (5-3x)2 =.. c. (5-x2) (5+x2) = d. (5x - 1)3 = e. (2x-y)(4x2+2xy+y2)=.. f. (x+3)(x2 - 3x + 9)=... Goùi hoùc sinh leõn ghi keỏt quỷa vaứo baỷng phuù -Nhaọn xeựt keỏt quaỷ. -HĐTP2.2: Baứi taọp 34 SGK. GV:(ghi ủeà baứi taọp leõn baỷng, cho hoùc sinh laứm theo nhoựm nhoỷ ớt phuựt roài cho hoùc sinh leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ ủaừ laứm). Ruựt goùn caực bieồu thửực sau: a. (a+b)2 - (a-b)2 = b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 = c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 = GV: (ghi keỏt quaỷ caực caõu vaứo sau daỏu =) -HĐTP2.3: Baứi taọp 35 SGK. GV: (Ghi baỷng vaứ cho hoùc sinh tớnh nhanh): Tớnh nhanh: a. 342 + 662 + 68. 66 b. 742 + 242 - 48. 74 GV: Hoỷi: Em coự nhaọn xeựt caực pheựp tớnh naứy coự ủaởc ủieồm gỡ? Caựch tiựnh nhanh caực pheựp tớnh naứy nhử theỏ naứo? Haừy cho bieỏt keỏt quaỷ caực pheựp tớnh. -HĐTP2.4. Trỡnh baứy laùi keỏt quaỷ thửùc hieọn pheựp tớnh nhanh: a). 342 + 662 + 68. 66 = 342 + 662 +2. 34. 66 = (34+66)2 = 1002 = 10.000. b). 742 + 242 - 48. 74 = 722 + 242 - 2. 24. 74 = (74 - 24)2 = 502 = 2500. Ghi baứi taọp 36 SGK leõn baỷng : Tớnh giaự trũ bieồu thửực: a). x2 + 4x + 4 taùi x = 98. b). x3 + 3x2 + 3x +1 taùi x = 99. GV: Ghi caựch tớnh nhanh leõn baỷng. Caực nhoựm cuứng thửùc hieọn Moọt vaứi hoùc sinh leõn ghi keỏt quaỷ vaứo baỷng phuù. Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm. ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm. ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn Hoùc sinh traỷ lụứi Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm. ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn Ghi baứi taọp veà nhaứ I. Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ. II. Bài taọp Luyeọn 1,Baứi taọp 33 SGK. a. (2+ xy)2 =22+2.2xy+(xy)2 = 4 + 4xy +x2y2. b. (5-3x)2 =25+30x+9x2 c. (5-x2) (5+x2) =25 -x4. d. (5x -1)3=125x3-75x2 +15x-1 e.(2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3- y3. f. (x+3)(x2 - 3x + 9)= x3+27. 2, Baứi taọp 34 SGK. a. (a+b)2 - (a-b)2 = 4ab b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 = 6a2b c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 = x2 3 ,Baứi taọp 35 SGK. a). 342 + 662 + 68. 66 = 342 + 662 +2. 34. 66 = (34+66)2 = 1002 = 10.000. b). 742 + 242 - 48. 74 = 722 + 242 - 2. 24. 74 = (74 - 24)2 = 502 = 2500. 4,Baứi taọp 36 SGK. a). x2 + 4x + 4 = (x+2)2 Theỏ x = 9 vaứo treõn: ị (9+2)2 = 112 = 121 b). x3 + 3x2 + 3x +1 Theỏ x = 99. *Hướng dẫn về nhà: Laứm tieỏp caực baứi taọp 37, 38 SGK IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Luyện cho học sinh vận dụng thành thục hằng đẳng thức theo hai chiều : triển khai hẳng đẳng thức và đưa về hằng đẳng thức. Đặc biệt là phân tích để đưa về hằng đẳng thức để phục vụ cho bài sau. *Rỳt kinh nghiệm Tuần : 4 Tiết: 4 Ngày soạn : / /2012 Ngày dạy : / /2012 Luyện tập về phân tích đa thức thành nhân tử. I.Mục tiờu *Về kiến thức -Học sinh được củng cố lại phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử :dựng hằng đẳng thức ,đặt nhõn tử chung * Về kĩ năng: -Vận dụng lý ... u khỏc nhau hướng dẫn hs cỏch làm bài quy đồng rồi thực hiện phộp cộng cho hs lờn bảng làm bài Cho hs nhận xột Nhận xột và sửa sai Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn nhận xộtghi bài HĐ3:Hướng Dẫn _Xem lại bài và giải lại cỏc bài đó giải . _Xem trước cỏch tiến hành trừ phõn thức đại số. _Giải cỏc bài sau : HĐ4:Bài Tập 3 (30 phỳt) Cho bài tập ghi lờn bảng Thực hiện phộp tớnh sau : cho hs nhận xột nhận xột và sửa sai cho hs ghi bài nhận xột ghi bài HĐ5:Bài Tập 4 (15phỳt) Cho bài tập ghi lờn bảng Thực hiện phộp tớnh hướng dẫn hs cỏch làm bài cho hs lờn bảng thực hiện cho hs nhận xột nhận xột và sửa sai cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn nhận xột ghi bài HĐ6:Hướng Dẫn _Xem lại cỏc bài đó giải._Xem lại cỏc quy tắc nhõn ,chia phõn thức . _Tỡm những bài tương tự để giải . Rỳt kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 17 Tiết: 17 Ngày soạn : / /2012 Ngày dạy : / /2012 Đ:PHẫP TÍNH NHÂN – CHIA PHÂN THỨC I.Mục tiờu : 1/Kiến thức :Giỳp hs nắm vững thờm về cỏc quy tắt chia ,nhõn và cỏc tớnh chất của phộp nhan và chia. 2/Kĩ năng :Vận dụng cỏc quy tắt và cỏc tớnh chất để làm cỏc bài tập . 3/Thỏi độ:Nghiờm tỳc và cú tinh thần xõy dựng bài . II.Chuẩn bị: GV:Cỏc dụng cụ dạy học ,stk và cỏc dụng cụ cần thiết khỏc . HS:Xem lại cỏc quy tắt và cú đầy đủ cỏc dụng cụ học tập . III.Phương phỏp dạy học : Phương phỏp lý thuyết và thực hành ,phương phỏp vấn đỏp IV.Giảng bài mới : Điểm danh Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chỳ 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 8A4 / / 2012 1/Kiểm tra bài cũ : 2/Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ1:LUYỆN TẬP VỀ PHẫP NHÂN (20 phỳt) Ghi bài tập lờn bảng và cho hs ghi vào Rỳt gọn cỏc biểu thức sau : hướng dẫn hs cú thể sử dụng tớnh chất giao hoỏn để làm bài cho hs nhận xột nhận xột và sửa sai Ghi bài và làm bài . nhận xột ghi bài HĐ2:LUYỆN TẬP VỀ PHẫP CHIA (25phỳt) Cho bài tập ghi lờn bảng Làm phộp chia cỏc phõn thức sau : hướng dẫn hs dựng quy tắt để thực hiện cho hs lờn bảng làm bài cho hs nhận xột nhận xột sửa sai và cho hs ghi bài Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn nhận xột ghi bài HĐ3:Hướng dẫn _Xem lại cỏc bài đó giải . _Tỡm những bài tương tự để giải . _Xem trước cỏc bài về phương trỡnh . Rỳt kinh nghiệm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 18 Tiết: 18 Ngày soạn : / /2012 Ngày dạy : / /2012 LUYỆN TẬP VỀ CỘNG - TRỪ NHÂN CHIA PHÂN - THỨC ĐẠI SỐ A.Mục tiờu: - Luyện tập cỏc kiến thức cơ bản về phõn thức đại số, ỏp dụng giải bài tập. - Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp. - Rốn đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong lập luận chứng minh. B. Chuẩn bị: Giỏo viờn: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. Học sinh; C. Cỏc hoạt động dạy học I. Ổn định tổ chức lớp: Điểm danh Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chỳ 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 8A4 / / 2012 II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1 : ụn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng cỏc phõn thức đại số cựng mẫu thức và khỏc mẫu thức, quy tắc trừ hai phõn thức đại số Hs nhắc lại cỏc kiến thức theo yờu cầu của giỏo viờn Hoạt động 2 : bài tập ỏp dụng Bài tập 1: Thực hiện phộp tớnh d, gv cho hs cả lớp nhỏp bài và gọi hs lờn bảng trỡnh bày lời giải Bài tập 2: thực hiờn phộp tớnh A, b, C, d, gv cho hs lờn bảng trỡnh bày cỏch làm Bài tập3 :Thực hiờn phộp tớnh A, B, Bài tập 4:Tỡm a và b để đẳng thức sau luụn luụn đỳng với mọi x khỏc 1 và 2 Gv hướng dẫn hs cỏch làm bài tập số 4 Bước 1: quy đồng mẫu thức vế phải và thực hiện phộp tớnh cộng Bước 2: đồng nhất hai vế ( cho hai vế bằng nhau) vỡ móu thức của hai vế bằng nhau nờn tử thức của chỳng bằng nhau Bước 3: đồng nhất cỏc hệ số của x và hệ số tự do ở hai vế của đẳng thức để tỡm a và b Hs cả lớp nhỏp bài Hs nờu cỏch làm cõu a đổi dấu cả tử và mẫu của phõn thức thứ nhất để được phộp cộng hai phõn thức cựng mẫu kq ; MTC : (2a-1)(2a+1) = = = C, d hs tự làm Bài 2 : hs nờu quy tắc trừ hai phõn thức và thực hiện phộp tớnh Cõu d, = = = == Hs thực hiện phộp trừ bài 3: A, = 2 b. = Bài tập 4: Quy đồng mẫu cỏc phõn thức vế phải : Do đú ta cú đồng nhất thức : 4x - 7= (a + b)x – 2a – b trừ vế với vế cho nhau ta được a =3 thay a=3 vào a +b = 4 ta được b = 1 Vậy a = 3 ; b = 1 Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc cộng và trừ cỏc phõn thức đại số làm hết cỏc gbài tập trong sgk và sbt Rỳt kinh nghiệm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần : 19 Tiết: 19 Ngày soạn : / /2012 Ngày dạy : / /2012 LUYỆN TẬP CỘNG - TRỪ - NHÂN - CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A.Mục tiờu: - Luyện tập cỏc kiến thức cơ bản về phõn thức đại số, ỏp dụng giải bài tập. - Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp. - Rốn đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong lập luận chứng minh. B. Chuẩn bị: Giỏo viờn: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. Học sinh; C. Cỏc hoạt động dạy học I. Ổn định tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Điểm danh Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chỳ 8A1 / / 2012 8A2 / / 2012 8A3 / / 2012 8A4 / / 2012 III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1 : ụn tập lý thuyết Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhõn chia cỏc phõn thức đại số Hs nhắc lại cỏc kiến thức theo yờu cầu của giỏo viờn Hoạt động 2 : bài tập ỏp dụng Bài tập 1 Thực hiện cỏc phộp tớnh a. b. c. d. e. f. (9x2 – 1) : -Bài tập 2: Cho phõn thức A = Với điều kiện nào của x thỡ phõn thức được xỏc định Rỳt gọn phõn thức Tỡm giỏ trị của x để giỏ trị của phõn thức bằng 2 Bài tập 3: cho biểu thức B = a. Rỳt gọn biểu thức A b. Tỡm giỏ trị của biểu thức khi x = 2401 Bài tập 4: Chứng minh rằng với x 0, x 1, x 2, ta cú = 2 Bài tập 5: Cho biểu thức B = : a. Với giỏ trị nào của x thỡ giỏ trị của biểu thức B được xỏc định b. rỳt gọn biểu thức B c. Tớnh giỏ trị của B biết x = Bài tập 6: Chứng minh rằng biểu thức sau đõy khụng phụ thuộc vào x : với x ± 2 Hs cả lớp thực hiện phộp tớnh : Cõu c cú thể thực hiện theo hai cỏch (trong ngoặc trước hoặc ỏp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng) GV gọi hs lờn bảng trỡnh bày lời giải Bài tập 2 : phõn thức xỏc định khi nào? Nờu cỏch rỳt gọn phõn thức Giỏ trị của phõn thức bằng 2 khi nào? x-3 =2 suy ra x = 5 Hs lờn bảng trỡnh bày lời giải Hs cả lớp nhỏp bài 3 Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh rỳt gọn biểu thức Khi x = 2401 thỡ giỏ trị của biểu thức bằng bao nhiờu. Bài tập 4: để c/m biểu thức ta làm như thế nào? Biến đổi vế trỏi Hs lờn bảng trỡnh bày lời giải Hs nhận xột Gv sửa chữa sai sút và chốt lại cỏch chứng minh đẳng thức Hs làm bài tập số 5 Bài tập 6: để chứng minh biểu thức khụng phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? Hs biến đổi vế trỏi thực hiện cỏc phộp tớnh về phõn thức được kết quả khụng chứa biến : = = = vậy biểu thức khụng phụ thuộc vào biến x Bài tập về nhà Thực hiện cỏc phộp tớnh sau : a,; b, C, Rỳt kinh nghiệm Duyệt của Tổ trưởng Mỹ Phước, ngày / / 2012 Trần Thị Hồng Hạnh .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: