Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Thuận

Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Thuận

HĐ2

HĐTP2.1

GV: ghi bảng

 Hs: Ghi vào vở

 I. Lý thuyết

1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.

A( B+C) = AB +AC

(A+B)(C+D) =

A(C+D) + B(C+D)=

AC+AD+BC+BD

HĐ2

HĐTP2.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 1

Em hãy nhận xét bài làm của bạn?

HĐTP2.2

GV: ghi bảng

 Lên bảng làm bài tập 1

Nêu nhận xét bài làm của bạn?

Hs: Ghi vào vở

 II. Bài tập

Baứi 1 tính

a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25

b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 )

= 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1

c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 taùi x = 11

Giải

(x4-11x3) - (x3- 11x2) + (x2- 11x) – (x-111)

Thay số ta được -( 11-111) = 100

 

doc 44 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 	Tiết: 1
Ngày soạn : / /2012 
Ngày dạy : / /2012 
	LUYỆN TẬP
	Nhân đa thức với đa thức
I .Mục tiêu 
*Về kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về phép nhân và phép chia đon thức, đa thức
* Về kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải các bài tập
* Về thái độ: -Rèn khả năng tính toán chính xác, vận dụng vào giải các bài toán và vận dụng vào thực tế,
II .Phương tiện dạy học:
Giáo viên : Giáo án, thước kẻ, các dạng bài tập
Học sinh : Sách vở, dụng cụ học tập.
III , Tiến trình dạy học:
Điểm danh
Ổn định lớp
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chỳ
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A4
/ / 2012
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 Kiểm tra bài cũ
Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
HĐ2
HĐTP2.1
GV: ghi bảng
Hs: Ghi vào vở
I. Lý thuyết
1. Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
A( B+C) = AB +AC
(A+B)(C+D) =
A(C+D) + B(C+D)=
AC+AD+BC+BD
HĐ2
HĐTP2.1 Em hãy lên bảng làm bài tập 1
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP2.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 1
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
II. Bài tập
Baứi 1 tính 
a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25 
b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 ) 
= 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1 
c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 taùi x = 11 
Giải
(x4-11x3) - (x3- 11x2) + (x2- 11x) – (x-111)
Thay số ta được -( 11-111) = 100
HĐ3
HĐTP3.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP3.2
GV: ghi bảng
lên bảng làm bài tập 2
Nêu nhận xét bài làm của bạn?
Hs: Ghi vào vở
Baứi 2
Tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực sau : 
A = x2 – 6x + 11 
Giải
A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2 
Vỡ ( x-3 ) 2 ³ 0 vụựi moùi x thuoọc R 
Neõn ( x – 3)2 + 2 ³ 2 vụựi moùi x 
Vaọy giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa bieồu thửực A laứ 2 khi x = 3
Tiết 2
HĐ4
HĐTP4.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 3
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
 HĐTP4.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 3
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
Bai 3 :Tính
a , ( x2y2 - xy + 2y ) . ( x – 2y ) 
 = x3y2 – 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy – 4y2
b , ( x2 –xy + y2 ) . ( x + y ) 
 = x3 + x2y –x2y –xy2 + xy2 + y3
 = x3 + y3 
HĐ5
HĐTP5.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 6/4 SBT
HĐTP5.2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
Lên bảng làm bài tập 6/4
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Baứi taọp 6 Tr4 SBT 
a , ( 5x – 2y ) . ( x2 – xy + 1 ) 
 = 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y 
 = 5x3 – 7x2y + 2xy2 + 5x – 2y 
b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 ) 
 = ( x2 + x – x – 1 ) . ( x + 2 ) 
 = ( x2 – 1 ) . ( x + 2 ) 
 = x3+ 2x2 – x – 2 
Tiết 3
HĐ6
HĐTP6.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 4
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP6.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 4
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Hs: Ghi vào vở
Bài 4 Tính
a , ( x2 – 2 x + 3 ) . (x – 5 ) 
 = x3 – 5x2 – x2 + 10x +x – 15 
 = x3 – 6x2 + x – 15
 Cách 2 caõu a , 
 x 2 – 2x + 3 
 x – 5 
 -5x2 + 10x – 15
x3 - x2 + x 
 x3 - 6x2 +x – 15 
b , ( x2 – 2xy + y2 ) . ( x – y ) 
 = x3- x2y -2x2y +xy2 – y3
 = x3 – 3x2y + xy2 – y3
HĐ7
HĐTP7.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 5
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP7.2
GV: ghi bảng
Lên bảng làm bài tập 5
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
 Hs: Ghi vào vở
Bai 5 . Tớnh 
a , 1012 = ( 100 + 1)2 = 10000 +200 +1 =10201
b , 1992 = (200 -1)2 = 40000- 400 +1 =39601
c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 502 -32 = 2491.
HĐ8
HĐTP8.1
Em hãy lên bảng làm bài tập 6
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
HĐTP8.4
Lên bảng làm bài tập 6
Nêu nhận xét bài làm của bạn? 
Bài 6 Tinh
a, ( 2x2 + 3y ) 3 = (2x2)3 +3.( 2x2)2.3y + 3.2x2(3y)2+(3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2+27y3
b , ( x – 3 )3 = (x)3- 3. (x)2.3 +3. x.32 - 33 = x3 - x2 + x – 27 
HĐ9. Củng cố
 Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
*. Hướng dẫn về nhà.	- Học lý thuyết	- Xem lại các bài đã chữa.
IV, Lưu ý khi sủ dụng giáo án
Gv cho HS luyện tập theo từng dạng bài tập.
*Rỳt kinh nghiệm
.
Tuần : 2 	Tiết: 2
Ngày soạn : / /2012 
Ngày dạy : / /2012 
	LUYỆN TẬP
	HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. Muùc tieõu:
- Về kiến thức : + Cuỷng coỏ kieỏn thửực ba haống ủaỳng thửực (a+b)2, (a-b)2, a2-b2. 
 + Hoùc sinh vaọn duùng linh hoaùt caực haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi toaựn.
-Về kĩ năng: Reứn luyeọn kyừ naờng quan saựt, nhaọn xeựt, tớnh toaựn.
-Về thái độ: Phaựt trieồn tử duy logic, thao taực phaõn tớch vaứ toồng hụùp.
II. Phửụng tieọn daùy hoùc
-GV:Sgk, phieỏu hoùc taọp+baỷng phuù daùng baứi 18 trang 11 sgk
-Hs:OÂõn taọp veà 3 haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc 
III. Tiến trình dạy học: 
Ổn định lớp
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chỳ
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A4
/ / 2012
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoaùt ủoọng 1:Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ.
Khai trieồn caực haống ủaỳng thửực sau:
(A + B)2; (A – B)2; A2 – B2.
Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự cho ủieồm.
-Phaựt phieỏu hoùc taọp cho hs laứm baứi taọp 18 tr11 sgk
?Neõu kieỏn thửực cụ baỷn ủaừ vaọn duùng
Nhaỏn maùnh Hs caựch xaực ủũnh 
A,B trong haống ủaỳng thửực
Hoaùt ủoọng 2:Luyeọn taọp
HẹTP2.1:Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc
Goùi Hs leõn baỳng laứm 
?Neõu kieỏn thửực cụ baỷn ủaừ vaọn duùng
Ghi ụỷ baỷng:
x2 + 2xy + 4y2 =(x + 2y)2
Cho hoùc sinh nhaọn xeựt ủuựng hay sai (baứi taọp 20).
GV:Nhaỏn maùnh noói sai trong quaự trỡnh vaọn duùng haống ủaỳng thửực 
HẹTP2.2:Vieỏt caực bieồu thửực sau veà daùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc
Cho hoùc sinh laứm baứi 21.
Hửụựng daón bieỏn ủoồi veà daùng (A + B)2
Coự theồ giụựi thieọu
(a + b + c)2 = ..
(a-b-c)2=
HẹTP2.3 :Chửựng minh 
Baứi taọp 23 (SGK).
Hoạt động 3: củng cố
- GV yêu cầu HS nêu các kiến thức cơ bản vận dụng trong tiết học.
Hoùc sinh thửùc hieọn
-Laứm treõn phieỏu hoùc taọp
ẹửựng taùi choó neõu ủaựp aựn 
Hs leõn baỳng laứm
-Haống ủaỳng thửực 
.
Hoùc sinh laứm baứi 20 tr12 sgk.
-Nghe ghi nhụự kieỏn thửực
Hoùc sinh laứm baứi taọp 23
Hoùc sinh nhaọn xeựt 
Hoùc sinh ghi:
* Neỏu A>=B vaứ B>=A thỡ A=B
* A –B = 0 thỡ A = B
*Neỏu A=C vaứ C=B thỡ A = 
Hoùc sinh thửùc hieọn.
(a + b + c )2 
= {(a+b) +c}2
=a2 + b2 + c2 +2ab + 2ac + 2bc
Taỏt caỷ hoùc sinh laứm ụỷ vụỷ nhaựp.
- HS đứng tại chỗ trả lời
 LUYEÄN TAÄP
I/Chửừa baứi taọp
Baứi 18 tr11sgk
II:Baứi taọp luyeọn
1,Vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc
a.Haừy trieồn khai caực haống ủaỳng thửực sau
a.(2x-1)2=
b.=
(2x-1).(2x+1)=
*Baứi 20 trang 12 sgk
Sai vỡ (x+2y)2=x2+4xy+y2
2,Vieỏt caực bieồu thửực sau veà daùng haống ủaỳng thửực ủaừ hoùc
Baứi 21 sgk /12
*Chuự yự:
 (a + b + c)2 
= a2 +b2 + c2 + 2(ab + bc + ca)
(a-b-c)2=a2+b2+c2-2ab-2ac-2bc
 * Hướng dẫn veà nhaứ :
 Caực em vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủeồ laứm baứi ụỷ nhaứ 25c vaứ 24.
*Rỳt kinh nghiệm
.
Duyệt của Tổ trưởng
Ngày / / 2011
Trần Thị Hồng Hạnh
Tuần : 3 	Tiết: 3
Ngày soạn : / /2012 
Ngày dạy : / /2012 
	Luyện tập về 
	hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Muùc tieõu:
- Về kiến thức: Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà baỷy haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự.
- Về kĩ năng: Hoùc sinh vaọn duùng thaứnh thaùo caực haống ủaỳng thửực ủeồ giaỷi toaựn.
- Về thái độ: Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch, nhaọn xeựt ủeồ aựp duùng linh hoaùt caực haống ủaỳng thửực.
II. Phương tiện dạy học 
-GV: Baỷng phuù ghi heọ thoỏng baứi taọp, giaựo aựn.
-HS: SGK, vụỷ nhaựp.
III. Tiến trình daùy học :
Ổn định lớp
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chỳ
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A4
/ / 2012
Hoaùt ủoọng cuỷa GV 
Hoaùt ủoọng cuỷa HS 
Ghi baỷng
Hoaùt ủoọng 1:Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ.
Vieỏt coõng thửực vaứ phaựt bieồu baống lụứi caực haống ủaỳng thửực ủaựng nhụự:
- Toồng hai laọp phửụng.
- Hieọu hai laọp phửụng.
 Hoaùt ủoọng 2: Bài taọp Luyeọn
-HĐTP2.1 : Cho hoùc sinh oõn laùi caực haống ủaỳng thửực thoõng qua baứi 33 SGK.
Ghi baứi taọp 33 treõn baỷng phuù
 Tớnh: 
 a. (2+ xy)2 =..
b. (5-3x)2 =..
c. (5-x2) (5+x2) =
d. (5x - 1)3 =
e. (2x-y)(4x2+2xy+y2)=..
f. (x+3)(x2 - 3x + 9)=...
Goùi hoùc sinh leõn ghi keỏt quỷa vaứo baỷng phuù 
-Nhaọn xeựt keỏt quaỷ.
-HĐTP2.2: Baứi taọp 34 SGK.
GV:(ghi ủeà baứi taọp leõn baỷng, cho hoùc sinh laứm theo nhoựm nhoỷ ớt phuựt roài cho hoùc sinh leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ ủaừ laứm).
Ruựt goùn caực bieồu thửực sau:
a. (a+b)2 - (a-b)2 = 
b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 =
c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 =
GV: (ghi keỏt quaỷ caực caõu vaứo sau daỏu =)
-HĐTP2.3: Baứi taọp 35 SGK.
GV: (Ghi baỷng vaứ cho hoùc sinh tớnh nhanh):
Tớnh nhanh:
a. 342 + 662 + 68. 66
b. 742 + 242 - 48. 74
GV: Hoỷi:
Em coự nhaọn xeựt caực pheựp tớnh naứy coự ủaởc ủieồm gỡ? Caựch tiựnh nhanh caực pheựp tớnh naứy nhử theỏ naứo? Haừy cho bieỏt keỏt quaỷ caực pheựp tớnh.
-HĐTP2.4. Trỡnh baứy laùi keỏt quaỷ thửùc hieọn pheựp tớnh nhanh:
a). 342 + 662 + 68. 66
 = 342 + 662 +2. 34. 66
 = (34+66)2
 = 1002 = 10.000.
b). 742 + 242 - 48. 74
= 722 + 242 - 2. 24. 74
= (74 - 24)2 
= 502 = 2500.
 Ghi baứi taọp 36 SGK leõn baỷng :
Tớnh giaự trũ bieồu thửực:
a). x2 + 4x + 4 taùi x = 98.
b). x3 + 3x2 + 3x +1 taùi x = 99.
GV: Ghi caựch tớnh nhanh leõn baỷng.
Caực nhoựm cuứng thửùc hieọn
Moọt vaứi hoùc sinh leõn ghi keỏt quaỷ vaứo baỷng phuù.
Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm.
ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn
Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm.
ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn
Hoùc sinh traỷ lụứi
Hoùc sinh thửùc hieọn theo nhoựm.
ẹaùi dieọn nhoựm thửùc hieọn
Ghi baứi taọp veà nhaứ
 I. Kieồm tra vaứ chửừa baứi cuừ.
II. Bài taọp Luyeọn
 1,Baứi taọp 33 SGK.
a. (2+ xy)2 =22+2.2xy+(xy)2
 = 4 + 4xy +x2y2.
b. (5-3x)2 =25+30x+9x2
c. (5-x2) (5+x2) =25 -x4.
d. (5x -1)3=125x3-75x2 +15x-1
e.(2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3- y3.
f. (x+3)(x2 - 3x + 9)= x3+27.
 2, Baứi taọp 34 SGK.
a. (a+b)2 - (a-b)2 = 4ab
b. (a+b)3 - (a - b)3 - 2b3 = 6a2b
c. (x +y+z)2 - 2(x+y+z).(x+y) + (x+y)2 = x2
3 ,Baứi taọp 35 SGK.
a). 342 + 662 + 68. 66
 = 342 + 662 +2. 34. 66
 = (34+66)2
 = 1002 = 10.000.
b). 742 + 242 - 48. 74
= 722 + 242 - 2. 24. 74
= (74 - 24)2 
= 502 = 2500.
4,Baứi taọp 36 SGK.
a). x2 + 4x + 4
= (x+2)2
Theỏ x = 9 vaứo treõn:
ị (9+2)2 = 112 = 121
b). x3 + 3x2 + 3x +1 
 Theỏ x = 99.
 *Hướng dẫn về nhà:
 Laứm tieỏp caực baứi taọp 37, 38 SGK
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Luyện cho học sinh vận dụng thành thục hằng đẳng thức theo hai chiều : triển khai hẳng đẳng thức và đưa về hằng đẳng thức. Đặc biệt là phân tích để đưa về hằng đẳng thức để phục vụ cho bài sau.
*Rỳt kinh nghiệm
Tuần : 4 	Tiết: 4
Ngày soạn : / /2012 
Ngày dạy : / /2012 
	Luyện tập về 
	phân tích đa thức thành nhân tử.
I.Mục tiờu
*Về kiến thức -Học sinh được củng cố lại phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử :dựng hằng 
đẳng thức ,đặt nhõn tử chung 
* Về kĩ năng: -Vận dụng lý  ... u khỏc nhau 
hướng dẫn hs cỏch làm bài 
quy đồng rồi thực hiện phộp cộng 
cho hs lờn bảng làm bài 
Cho hs nhận xột 
Nhận xột và sửa sai 
Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn
nhận xộtghi bài 
HĐ3:Hướng Dẫn
_Xem lại bài và giải lại cỏc bài đó giải .
_Xem trước cỏch tiến hành trừ phõn thức đại số.
_Giải cỏc bài sau :
HĐ4:Bài Tập 3 (30 phỳt)
Cho bài tập ghi lờn bảng 
Thực hiện phộp tớnh sau :
cho hs nhận xột 
nhận xột và sửa sai 
cho hs ghi bài 
nhận xột ghi bài 
HĐ5:Bài Tập 4 (15phỳt)
Cho bài tập ghi lờn bảng 
Thực hiện phộp tớnh 
hướng dẫn hs cỏch làm bài 
cho hs lờn bảng thực hiện 
cho hs nhận xột 
nhận xột và sửa sai 
cho hs ghi bài 
Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn 
nhận xột ghi bài 
HĐ6:Hướng Dẫn
_Xem lại cỏc bài đó giải._Xem lại cỏc quy tắc nhõn ,chia phõn thức .
_Tỡm những bài tương tự để giải .
Rỳt kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 17	Tiết: 17
Ngày soạn : / /2012 
Ngày dạy : / /2012 
Đ:PHẫP TÍNH NHÂN – CHIA
 PHÂN THỨC
I.Mục tiờu :
1/Kiến thức :Giỳp hs nắm vững thờm về cỏc quy tắt chia ,nhõn và cỏc tớnh chất của phộp nhan và chia.
2/Kĩ năng :Vận dụng cỏc quy tắt và cỏc tớnh chất để làm cỏc bài tập .
3/Thỏi độ:Nghiờm tỳc và cú tinh thần xõy dựng bài .
II.Chuẩn bị:
GV:Cỏc dụng cụ dạy học ,stk và cỏc dụng cụ cần thiết khỏc .
HS:Xem lại cỏc quy tắt và cú đầy đủ cỏc dụng cụ học tập .
III.Phương phỏp dạy học :
Phương phỏp lý thuyết và thực hành ,phương phỏp vấn đỏp 
IV.Giảng bài mới :
	Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chỳ
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A4
/ / 2012
1/Kiểm tra bài cũ :
2/Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1:LUYỆN TẬP VỀ PHẫP NHÂN (20 phỳt)
Ghi bài tập lờn bảng và cho hs ghi vào 
Rỳt gọn cỏc biểu thức sau :
hướng dẫn hs cú thể sử dụng tớnh chất giao hoỏn để làm bài 
cho hs nhận xột 
nhận xột và sửa sai 
Ghi bài và làm bài .
nhận xột 
ghi bài 
HĐ2:LUYỆN TẬP VỀ PHẫP CHIA (25phỳt)
Cho bài tập ghi lờn bảng 
Làm phộp chia cỏc phõn thức sau :
hướng dẫn hs dựng quy tắt để thực hiện 
cho hs lờn bảng làm bài 
cho hs nhận xột 
nhận xột sửa sai và cho hs ghi bài 
Ghi bài và làm bài theo hướng dẫn 
nhận xột 
ghi bài 
HĐ3:Hướng dẫn
_Xem lại cỏc bài đó giải .
_Tỡm những bài tương tự để giải .
_Xem trước cỏc bài về phương trỡnh .
Rỳt kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 18	Tiết: 18
Ngày soạn : / /2012 
Ngày dạy : / /2012 
	LUYỆN TẬP VỀ CỘNG - TRỪ 
	NHÂN CHIA PHÂN - THỨC ĐẠI SỐ 
A.Mục tiờu:
 - Luyện tập cỏc kiến thức cơ bản về phõn thức đại số, ỏp dụng giải bài tập.
- Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp.
- Rốn đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong lập luận chứng minh.
B. Chuẩn bị:
Giỏo viờn: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
Học sinh; 
C. Cỏc hoạt động dạy học 
I. Ổn định tổ chức lớp: 
 Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chỳ
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A4
/ / 2012
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Hoạt động 1 : ụn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng cỏc phõn thức đại số cựng mẫu thức và khỏc mẫu thức, quy tắc trừ hai phõn thức đại số 
Hs nhắc lại cỏc kiến thức theo yờu cầu của giỏo viờn 
Hoạt động 2 : bài tập ỏp dụng 
Bài tập 1: Thực hiện phộp tớnh 
 d, 
gv cho hs cả lớp nhỏp bài và gọi hs lờn bảng trỡnh bày lời giải 
Bài tập 2: thực hiờn phộp tớnh 
A, 
 b,
C, 
 d, 
gv cho hs lờn bảng trỡnh bày cỏch làm 
Bài tập3 :Thực hiờn phộp tớnh
A, 
B, 
Bài tập 4:Tỡm a và b để đẳng thức sau luụn luụn đỳng với mọi x khỏc 1 và 2
Gv hướng dẫn hs cỏch làm bài tập số 4
Bước 1: quy đồng mẫu thức vế phải và thực hiện phộp tớnh cộng
Bước 2: đồng nhất hai vế ( cho hai vế bằng nhau) vỡ móu thức của hai vế bằng nhau nờn tử thức của chỳng bằng nhau 
Bước 3: đồng nhất cỏc hệ số của x và hệ số tự do ở hai vế của đẳng thức để tỡm a và b 
 Hs cả lớp nhỏp bài 
Hs nờu cỏch làm cõu a đổi dấu cả tử và mẫu của phõn thức thứ nhất để được phộp cộng hai phõn thức cựng mẫu kq ; 
 MTC : (2a-1)(2a+1)
=
=
 =
C, d hs tự làm 
Bài 2 : hs nờu quy tắc trừ hai phõn thức và thực hiện phộp tớnh 
Cõu d, 
= 
=
= == 
Hs thực hiện phộp trừ bài 3:
A, = 2 b. = 
Bài tập 4: Quy đồng mẫu cỏc phõn thức vế phải :
Do đú ta cú đồng nhất thức :
 4x - 7= (a + b)x – 2a – b
 trừ vế với vế cho nhau ta được a =3 thay a=3 vào a +b = 4 ta được b = 1
Vậy a = 3 ; b = 1
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc cộng và trừ cỏc phõn thức đại số làm hết cỏc gbài tập trong sgk và sbt 
Rỳt kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 19	Tiết: 19
Ngày soạn : / /2012 
Ngày dạy : / /2012 
	LUYỆN TẬP 
	CỘNG - TRỪ - NHÂN - CHIA 
	PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
A.Mục tiờu:
 - Luyện tập cỏc kiến thức cơ bản về phõn thức đại số, ỏp dụng giải bài tập.
- Cú kĩ năng vận dụng bài toỏn tổng hợp.
- Rốn đức tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong lập luận chứng minh.
B. Chuẩn bị:
Giỏo viờn: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
Học sinh; 
C. Cỏc hoạt động dạy học 
I. Ổn định tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ:
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chỳ
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A4
/ / 2012
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Hoạt động 1 : ụn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhõn chia cỏc phõn thức đại số 
Hs nhắc lại cỏc kiến thức theo yờu cầu của giỏo viờn 
Hoạt động 2 : bài tập ỏp dụng 
Bài tập 1 
Thực hiện cỏc phộp tớnh 
 a. b. 
c. d. 
e. f. (9x2 – 1) : 
 -Bài tập 2:
Cho phõn thức A = 
Với điều kiện nào của x thỡ phõn thức được xỏc định 
Rỳt gọn phõn thức 
Tỡm giỏ trị của x để giỏ trị của phõn thức bằng 2
Bài tập 3: cho biểu thức 
B = 
a. Rỳt gọn biểu thức A
b. Tỡm giỏ trị của biểu thức khi x = 2401
Bài tập 4: Chứng minh rằng với x 0, x 1, x 2, ta cú 
= 2
Bài tập 5: Cho biểu thức 
B = : 
a. Với giỏ trị nào của x thỡ giỏ trị của biểu thức B được xỏc định
b. rỳt gọn biểu thức B
c. Tớnh giỏ trị của B biết x = 
Bài tập 6: Chứng minh rằng biểu thức sau đõy khụng phụ thuộc vào x
: với x ± 2
Hs cả lớp thực hiện phộp tớnh :
Cõu c cú thể thực hiện theo hai cỏch 
(trong ngoặc trước hoặc ỏp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng)
GV gọi hs lờn bảng trỡnh bày lời giải 
Bài tập 2 : phõn thức xỏc định khi nào? 
Nờu cỏch rỳt gọn phõn thức 
Giỏ trị của phõn thức bằng 2 khi nào? x-3 =2 suy ra x = 5
Hs lờn bảng trỡnh bày lời giải 
Hs cả lớp nhỏp bài 3 
Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh rỳt gọn biểu thức 
Khi x = 2401 thỡ giỏ trị của biểu thức bằng bao nhiờu.
Bài tập 4: để c/m biểu thức ta làm như thế nào?
Biến đổi vế trỏi 
Hs lờn bảng trỡnh bày lời giải 
Hs nhận xột 
Gv sửa chữa sai sút và chốt lại cỏch chứng minh đẳng thức 
Hs làm bài tập số 5
Bài tập 6: để chứng minh biểu thức khụng phụ thuộc vào x ta làm như thế nào? 
Hs biến đổi vế trỏi thực hiện cỏc phộp tớnh về phõn thức được kết quả khụng chứa biến 
: 
=
= = vậy biểu thức khụng phụ thuộc vào biến x
Bài tập về nhà 
Thực hiện cỏc phộp tớnh sau : a,; b, 
C,
Rỳt kinh nghiệm
Duyệt của Tổ trưởng
Mỹ Phước, ngày / / 2012
Trần Thị Hồng Hạnh
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tu chon Toan 8 HKI 20122013.doc