Giáo án tự chọn Toán Khối 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010

Giáo án tự chọn Toán Khối 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010

 II, Ví dụ : Tính giá trị của biểu thức:

A = 3x (5x2 - 2) - 5x2(7 + 3x) - 2,5 (2 - 14x2)

với x =

Giải : Trước hết rút gọn biểu thức A (nếu có thể được)

A= 3x (5x2 - 2) - 5x2(7 + 3x) - 2,5 (2 - 14x2)

 = 15x2 – 6x – 35x2 – 15x3 – 5 + 35x2

 = - 6x – 5

Thay x =vào biểu thức đã rút gọn của A ta có:

A = - 6. - 5 = - 3 – 5 = - 8

III, Bài tập :

1, Làm tính nhân :

a, 2x (x2 – 7x – 3)

b, (-2x +2y3- 7xy ). 4xy2

c, (-5x)(2x2 + 3x – 5 )

2, Rút gọn biểu thức sau :

a, 3x2- 2x(5 + 1,5x) + 10

b, 7x (4y – x) + 4y(y – 7x) – 2(2y2 -3,5x)

3, Tìm x , biết :

a, 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) = 24

b, 2x2 + 3(x2 – 1) = 5x(x+1)

4, Rút gọn biệu thức sau :

a, 5(3xn + 1- yn - 1)-3(xn + 1+5yn—1)+4(-xn + 1+2yn - 1)

b, 3xn - 2(xn + 2-yn + 2) + yn + 2(3xn - 2 - yn – 2)

* Về nhà xem lại các bài tập trên .

 

doc 69 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Khối 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 8
CHỦ ĐỀ BÁM SÁT
Ngày soạn: 22/8/09 
Ngày dạy: 25/8/09 
 TIẾT I : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 
I. MỤC TIÊU: 
 Giúp HS củng cố cách nhân đơn thức với đa thức. 
 Aùp dụng thành thạo vào bài tập .
II. CHUẨN BỊ : Oân quy tắc nhân đơn thức với đa thức. 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
HOẠT ĐỘNG GV-HS
NỘI DUNG
Hoạt động1:
- Hãy nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
I, Các kiến thức cần nhớ : 
- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
Hoat động2:
- Bài có mấy yêu cầu, là yêu cầu gì . 
- Biểu thức này có rút gọn được không ? Bằng cách nào ? 
- Hãy thực hiện ? 
- Để tính giá trị của biểu thức ta phải làm như thế nào ? 
- Hãy tính ? 
 II, Ví dụ : Tính giá trị của biểu thức:
A = 3x (5x2 - 2) - 5x2(7 + 3x) - 2,5 (2 - 14x2) 
với x = 
Giải : Trước hết rút gọn biểu thức A (nếu có thể được) 
A= 3x (5x2 - 2) - 5x2(7 + 3x) - 2,5 (2 - 14x2) 
 = 15x2 – 6x – 35x2 – 15x3 – 5 + 35x2
 = - 6x – 5 
Thay x =vào biểu thức đã rút gọn của A ta có: 
A = - 6. - 5 = - 3 – 5 = - 8 
Hoạt động 3 :
-GV yêu cầu HS lên bảng làm bài 1.
- Hoạt động nhóm bài 2: mỗi dãy bàn làm một câu 
- Cả lớp cùng làm bài 3 .
- GV gọi 1 HS giỏi lên bảng làm 
*Hoạt động 4: Củng cố:
- Nêu kiến thức cơ bản áp dụng để giải các bài tập trên.
III, Bài tập : 
1, Làm tính nhân : 
a, 2x (x2 – 7x – 3)
b, (-2x +2y3- 7xy ). 4xy2 
c, (-5x)(2x2 + 3x – 5 )
2, Rút gọn biểu thức sau : 
a, 3x2- 2x(5 + 1,5x) + 10 
b, 7x (4y – x) + 4y(y – 7x) – 2(2y2 -3,5x)
3, Tìm x , biết :
a, 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) = 24
b, 2x2 + 3(x2 – 1) = 5x(x+1) 
4, Rút gọn biệu thức sau : 
a, 5(3xn + 1- yn - 1)-3(xn + 1+5yn—1)+4(-xn + 1+2yn - 1)
b, 3xn - 2(xn + 2-yn + 2) + yn + 2(3xn - 2 - yn – 2)
* Về nhà xem lại các bài tập trên .
Ngày soạn: 22/8/09
Ngày dạy : 25/8/09 
 TIẾT 2 : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 
I, MỤC TIÊU : 
 - Củng cố quy tắc nhân đa thức với đa thức.
 - Aùp dụng linh hoạt quy tắc vào các dạng bái tập . 
II, CHUẨN BỊ : Oân quy tắc nhân đơn , đa thức với đa thức .
III, TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 
 Hoạt động 1 : 
- GV yêu cầu HS nhắc lai quy tắc nhân đơn thức , đa thức với đa thức 
I, Các kiến thức cần nhớ : 
 - Quy tắc nhân đa thức với đa thức 
 Hoạt động 2 : 
- Muốn tìm x trước tiên ta phải làm gì ? 
- Hãy tính . 
- Làm tương tự 
- Đến đây ta có nhận xét gì ? x bằng bao nhiêu ? 
II, Ví dụ : Tìm x , biết : 
a, 6x2 – (2x – 3)(3x + 2) – 1 = 0 
b, (x – 3)(x + 7) – (x + 5)(x – 1) = 0 
Giải : 
a, 6x2 – (2x – 3)(3x + 2) – 1 = 0 
 6x2 – 6x2- 4x + 9x + 6 – 1 = 0 
 5x + 5 = 0 
 5x = - 5 
 x = -1 
b, (x – 3)(x + 7) – (x + 5)(x – 1) = 0 
x2+ 7x–3x – 21 – (x2 + 5x–x–5) = 0 
x2+ 4x – 21 –x2 - 4x + 5 = 0
 0x – 16 = 0 
 0x = 16 
Vì 0x bằng 0 với mọi x nên không có giá trị nào của x để 0x = 16. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn đẳng thức đã cho.
Hoạt động 3 :
- HS lên bảng làm bài 1 .
- Cả lớp cùng làm bài 2 
- Hoạt động nhóm bài 3 .
III, Bài tập : 
1, Thực hiện phép tính : 
a, (x2 – 2x + 3)(x – 4) 
b, (2x2 – 3x – 1)(5x + 2) 
2, Tính giá trị của biểu thức : 
a, A = (x – 3)(x + 7) – (2x – 5)(x – 1) với x=0;1;-1 
3, Chứng minh rằng với mọi xthì : 
a, n(n + 5) –(n – 3)(n + 2) 6 
b, (n – 1)(n + 1)- (n – 7)(n – 5) 12 
Hoạt động 4: Củng cố
* Về nhà xem lại bài đã luyện.
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích hai số sau là 10 .
( Đáp số: 24; 25; 26 )
Ngày soạn : 28/8/09 
Ngày dạy : 01/9/09 
TIẾT 3 + 4 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I, MỤC TIÊU : 
- Củng cố và khắc sâu 3 hằng đẳng thức : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. 
- Vận dụng linh hoạt vào một số dạng bài tập.
II, CHUẨN BỊ : Oân 3 hằng đẳng thức đầu tiên.
III, TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Hoạt động 1:
- Nêu tên, dạng tổng quát , phát biểu bằng lời lần lượt từng hằng đẳng thức? 
I, Các kiến thức cần nhớ :
1, Bình phương của một tổng : 
(A + B)2 = A2+ 2AB + B2 
2, Bình phương của một hiệu :
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2 
3, Hiệu hai bình phương : A2 – B2 = (A + B)(A –B) 
Hoạt động 2 : 
- Quan sát biểu thức A có đặc điểm gì ?Để rút gọn biểu thức A ta phải làm như thế nào ? 
- Tính giá trị của biểu thức khi
 x =- 2; khi x = 0; khi x = 2 
- Hãy lập luận để chứng tỏ A luôn dương mọi x ? 
- Bằng cách nào để điền hạng tử thích hợp vào dấu * ? 
- Đa thức a, có dạng như thế nào? 
- Vậy * bằng bao nhiêu ?
- Tương tự đa thức b,
* Củng cố:Để làm bài tập trên ta đã dùng kiến thức cơ bản 
II, Ví dụ : 
Ví dụ 1: Cho biểu thức :
 A = (x2 + 2)2 – (x – 2)(x + 2)(x2 + 4) 
a, Rút gọn biểu thức A. 
b, Tính giá trị của A khi x = -2, x = 0, x = 2 
c,Chứng minh rằng A luôn có giá trị dương với mọi x 
Giải : 
a, Rút gọn A : 
 A = (x2 + 2)2 – (x – 2)(x + 2)(x2 + 4) 
 = x4 + 4x2 + 4 – (x2 – 4)(x2 + 4) 
 = x4 + 4x2 + 4 – x4 + 16 
 = 4x2 + 20 
b, Với x = - 2, ta có : A = 4(-2)2 + 20 = 16 + 20 = 36 
Với x = 0, ta có: A = 4.0 + 20 = 20 
Với x = 2, ta có : A = 4.22 + 20 = 16 + 20 = 36 
c, Vì x2 0 với mọi x, do đó 4x2 + 20 > 0 với mọi x. Vậy A luôn dương với mọi giá trị của x.
Ví dụ 2: Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để mỗi hằng đẳng thức sau chở thành bình phuơng của một tổng , hay một hiệu : 
a, x2 + 20x + * 
b, y2 - * + 49 
Giải: a, Ta có : x2 + 20x + * = x2 + 2.x.10 + * =
 x2 + 2.x.10 + 102 = (x +10)2. Vậy * = 102 = 100
b, y2- * + 49 = y2 - * + 72 = y2- 2.y.7 + 72 = (y – 7)2
Vậy * = 2.y.7 = 14y 
Tiết 4 : Hoạt động 3 :
- HS lên bảng làm bài tập 1 
- GV hướng dẫn HS đưa về dạng tổng quát của hằng đẳûng thức1 ; 2 
- Tương tự đưa về dạng tổng quát hằng đẳng thức 3. 
-Nhận xét bài 4 chỉ cách rút gọn. 
-GV hướng dẫn cách tìm giá trị nhỏ nhất , lớn nhất . 
III, Bài tập : 
1, Tính : 
a, (3x + 2y)2 ; b, (2x – y)2 ; c, (3x +1)(3x – 1) 
2, Viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu : 
a, x2- 6x + 9 ; b, 25 +10x + x2 
c, a2 + 2ab + 4b4 
d, x2 +10x + 26 + y2 + 2y 
e, 4x2 – 12x – y2 + 2y + 1 
3,Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương: 
a, (x + y + 4)(x + y – 4) 
b, (x –y + 6)(x + y – 6)
4, Rút gọn các biểu thức:
a, (x + 1)2 – (x – 1)2 – 3(x + 1)(x – 1)
b, 5(x + 2)(x – 2) -(6 - 8x)2 + 17 
5, a,Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 
 A = x2 + 2x + 5 
 b, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
 B = 6x – x2 – 5 
* Củng cố : Nêu kiến thức cơ bản để giải bài tập trên.
* Về nhà xem lại bài tập 
Ngày soạn : 04/9/09
Ngày giảng :08/9/09 
TIẾT 5 + 6 : HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂN
I, MỤC TIÊU: 
- Củng cố kiến thức cơ bản về hình thang : định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết. 
- Biết vận dụng linh hoạt vào bài tập. 
II, CHUẨN BỊ: Oân về hình thang. 
III, TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 
Hoạt động 1:
- GV giúp HS hệ thống lại các kiến thức cơ bản về hình thang .
- GV vẽ hình thang, hình thang vuông, hình thang cân.
I, Các kiến thức cần nhớ : 
1, Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song .
2, Hình thang vuông là hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy .
* Hoặc hình thang có một góc vuông là hình thang vuông . 
3, Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau .
* Trong hình thang cân : 
 - Hai cạnh bên bằng nhau . 
- Hai đường chéo bằng nhau .
* Dấu hiệu nhận biết : 
- Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thcân 
- Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình th.cân.
Hoạt động 2:
Cho hình thang cân ABCD . Đáy nhỏ AB bằng cạnh bên BC và đường chéo AC vuông góc với cạnh bên AD. 
a, Tính các góc của hình thang cân .
b, Chứng minh rằng trong hình thang cân đó đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ. 
- GV hướng dẫn HS vẽ hình. 
- Ghi giả thiết – kết luận. 
- Muốn tính các góc của hình thang ta phải c/m như thế nào ? 
- Tam giác vuông có góc nhọn này gấp đôi gócnhọn kia thì suy ra điều gì ?
 Vì sao ? 
II, Ví dụ :
1
B
A
 ABCD hình thang cân.
 GT AB = BC; AC AD 
2
1
 KL a, Tính các góc hình thang. 
D
C
 b, CD = 2AB 
Chứng minh 
a, ABCD là hình thang cân (gt) nên AB//CD . Do đó Â1 = CÂ1 (so le trong) . Do AB = BC (gt), nên DABC cân ở B,
 do đó Â1 = CÂ2. Suy ra : CÂ1 = CÂ2 = CÂ 
Mặt khác ABCD là hình thang cân (gt) , nên DÂ = CÂ, 
suy ra : CÂ1 = DÂ. Trong tam giác vuông ACD , ta có : 
DÂ + CÂ1 = 900 , suy ra DÂ = 600 . Do AB // CD , 
suy ra  = 1800- 600 = 1200.
 Vậy Â= BÂ = 1200; DÂ = CÂ = 600 .
b, Trong tam giác vuông ACD , ta có DÂ = 600, 
suy ra CÂ1 = 300, do đó AD = CD , mà AD = BC ,
 BC = AB vì thế AB = CD hay CD = 2AB.
Tiết 6 : Hoạt động 3:
- HS làm bài tập 1 .
- C/m DH = CK và AB = KH 
- GV hướng dẫn HS cùng làm
*Hoạt động 4: Củng cố 
Nêu kiến thức cơ bản giải bài tập trên .
III, Bài tập : 
1, Cho hình thang ABCD (AB// CD ). Các tia phân giác của góc A và góc B cắt nhau tại điểm E trên cạnh đáy CD. Chứng minh rằng : CD = AD + BC 
2, Hình thang cân ABCD có AB // CD, AB < CD. Kẻ hai đường cao AH, BK. 
a, Chứng minh rằng HD = KC. 
b, Biết AB = 6 cm, CD = 15 cm. Tính độ dài các đoạn AD, KC.
3,Cho tam giác cânABC (AB = AC),phân giác BD, CE. 
a, Tứ giác BEDC là hình gì? Vì sao ? 
b, Chứng minh BE = ED = DC 
c, Biết  = 500. Tính các góc của tứ giác BEDC
Ngày soạn:10/9/09 
Ngày dạy :15/9/09 
TIẾT: 7 + 8 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( tiếp theo )
I, MỤC TIÊU : 
- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ . 
- Aùp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức vào bài tập. 
II, CHUẨN BỊ : Oân các hằng đẳng thức đáng nhớ. 
III, TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Hoạt động 1:
- HS nhắc lại thứ tự, tên, dạng tổng quát, phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đã học . 
I, Các kiến thức cần nhớ : 
1, Lập phương của một tổng: 
(A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 +B3
2, Lập phương của một hiệu : 
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 
3, Tổng hai lập phương : 
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2) 
4, Hiệu hai lập phương : 
A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB + B2) 
Hoạt động 2:
-Biến đổi vế trái mỗi đẳng thức rồi nhận xét và kết luận. 
 ... b+d
Cho a>b; c b-d.
 Cho a > b > 0 CMR : + a2 > b2 +
4. Cho a>b>0; c>d>0 CMR : ac > bd
Bài 6: Chứng minh rằng :
 với mọi a,b cùng dương hoặc cùng âm.
a2 + b2 + c2 ab + bc + ca
a2 + b2 a + b - 
(a+b+c)() 9
a2 + b2 + c2+d2 +1 a+ b+ c+ d.
a4 + b4 a3b + ab3.
(ab +cd)2 (a2 +c2)(b2+d2)
Ngày giảng:..............
.................................
TIẾT 75-76-77-78-79-80 
 ƠN TẬP CHƯƠNG III HÌNH HỌC
I. Mơc tiªu bµi d¹y:
- KiÕn thøc : HƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc vỊ ®Þng lÝ TalÐt vµ tam gi¸c ®ång d¹ng ®· häc trong ch­¬ng.
- Kü n¨ng : VËn dơng c¸c kiÕn thøc ®· häc vµo bµi tËp d¹ng tÝnh to¸n, chøng minh.
- Th¸i ®é : Gãp phÇn rÌn luyƯn t­ duy cho HS.
II. Nội dung : 
PhÇn 1: Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan 
Bµi 1: §iỊn vµo dÊu() néi dung thÝch hỵp 
A
C
B
D
E
 C©u 1: DABC cã DE // BC suy ra: ; 
	 = = 
A
C
B
D
 C©u 2: DABC cã BD lµ ph©n gi¸c cđa gãc ABC suy ra:
	 hoỈc 
 C©u 3: DABC ~ DMNP theo tû sè k th× 
 a) ; b) = . ; c) = ..
 C©u 4: DABC ~ DMNP theo tû sè ; DMNP ~ DIHK theo tû sè 
 Th× DIHK~ DABC theo tû sè .
A
C
B
M
N
 C©u 5 : Cho h×nh vÏ: Cã AM = 2cm ; MB = 3cm 
 AN = x NC = 9cm ; BC = 7cm ; MN = y 
	Th× x = .
	 y = ..
A
C
B
D
 C©u6 : Cho h×nh vÏ : : DABC cã BD lµ ph©n gi¸c cđa gãc ABC ;
 AB = 3cm ; BC = 4cm ; AC = 6cm 
	Th× AD = .. ; DC = .
 C
A
O
D
B
C©u 7: Cho h×nh vÏ : cã OA = 3cm ; AC = 4cm ; OD = 10cm th× 
	DAOC ~ D. Theo tû sè k =..
 C©u 8: DABC vµ DMNP cã gãc A = gãc M = 900 vµ ..
 Th× DABC ~ DMNP ( c¹nh huyỊn –c¹nh gãc vu«ng )
 C©u 9: DABC vµ DMNP cã gãc A = gãc M = 900 vµ ..
 Th× DABC ~ DMNP (cgc)
 C©u 10: NÕu hai tam gi¸c ®ång d¹ng theo tû sè ®ång d¹ng k th× tû sè hai ®­êng cao t­¬ng øng b»ng .; tû sè hai ®­êng trung tuyÕn t­¬ng øng b»ng ; tû sè hai ®­êng ph©n gi¸c t­¬ng øng b»ng ..; tû sè hai chu vi b»ng ..; tû sè hai diƯn tÝch b»ng ..
Bµi 2: Chän c©u tr¶ lêi ®ĩng 
 C©u1. DABC vu«ng t¹i A ,AB = 12cm ; BC = 15cm ; .Trªn c¹nh BC lÊy ®iĨm D sao cho BD = 6cm .KỴ DE ^ AB .Dé dµi DE lµ bao nhiªu? 
 A . 5,6cm ; B . 40,2cm ; C . 3,6cm ; D . 2,8cm 
A
C
B
D
 C©u 2. cho h×nh vÏ : Cã BA = 25cm ; BC = 40cm ; AD = 15cm th× DC b»ng 
18cm ; B . 24cm ; 
 C . 28cm ; D . 32cm 
 C©u 3. Cho DABC cã AB = 5cm ; AC = 6cm ; BC = 8cm .Trªn tia ®èi cđa tia BA lÊy ®iĨm Dsao cho BD = 7cm , trªn tia ®èi cđa tia CA lÊy ®iĨm E sao cho CE = 4cm 
1/ DABC ~ DAED víi tû sè ®ång d¹ng lµ : 
 A . ; B . ; C . ; D . 
2/ §é dµi DE lµ bao nhiªu ? 
 A . 14cm ; B . 16cm ; C . 18cm ; D . 20cm 
C©u 4: Cho DABC vu«ng t¹i A, AB = 30 cm ; AC = 40cm , kỴ ®­êng cao AH .§é dµi AH lµ bao nhiªu? 
 A . 18cm ; B . 24cm ; C . 32cm ; D . 36cm 
C©u 5 : Cho DABC vu«ng t¹i Acã AB = 6cm ; BC = 10cm ,kỴ ph©n gi¸c BD cđa gãc ABC . §é dµi c¸c ®o¹n AD vµ DC lµ bao nhiªu? 
 A . AD = 2cm ; DC = 6cm ; B . AD = 3cm ; DC = 5cm 
 C . AD = 5cm ; DC = 3cm ; D. AD = 6cm ; DC = 2cm 
C©u 6: Hai tam gi¸c ®ång d¹ng cã tû sè ®ång d¹ng b»ng 3 , tỉng ®é dµi hai c¹nh t­¬ng øng lµ 24. VËy ®é dµi hai c¹nh ®ã lµ 
 A . 18cm ; 6cm ; B . 14cm ; 10cm 
 C . 16cm ; 8cm ; D . Mét kÕt qu¶ kh¸c 
C©u 7: Bãng cđa mét c©y trªn mỈt ®Êt cã ®é dµi 8m cïng thêi ®iĨm ®ã mét cäc s¾t 2m vu«ng gãc víi mỈt ®Êt cã bãng dµi 0,4m.VËy chiỊu cao cđa c©y lµ bao nhiªu ? 
 A . 30m ; B . 36m ; C . 32m ; D . 40m 
C©u 8: Cho DABC vu«ng t¹i Acã AB = 9cm ; BC = 15cm vµ DDEF ~DABC víi tû sè ®ång d¹ng lµ 3. VËy diƯn tÝch DDEF lµ bao nhiªu? 
 A . 54cm2 ; B . 243cm2 ; C . 486cm2 ; D . 972cm2 
C©u 9: Hai tam gi¸c vu«ng c©n , tam gi¸c thø nhÊt cã ®é dµi c¹nh gãc vu«ng lµ 8cm , tû sè chu vi cđa tam gi¸c thø nhÊt vµ tam gi¸c thø hai lµ .VËy ®é dµi c¹nh huyỊn cđa tam gi¸c thø hai lµ
 A . 24 cm ; B . 12 cm ; C . cm ; D . 8cm 
C©u 10: Cho DABC vu«ng t¹i Acã AB =18cm ; AC = 24cm ; KỴ ®­êng cao AH .§é dµi ®o¹n th¼ng BH lµ :
 A . 12cm ; B . 16cm ; C . 10,8cm ; D . 14,2cm 
PhÇn 2: Tù luËn
Bµi 1: Cho tam gi¸c ABC vu«ng tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . KỴ ®­êng cao AH
a/ Chøng minh : DABC ~ DHBA tõ ®ã suy ra : AB2 = BC. BH
b/ TÝnh BH vµ CH.
c/ KỴ HM AB vµ HNAC Chøng minh :AM.AB = AN.AC, tõ ®ã chøng minh DAMN ~DACB 
d/ TÝnh tØ sè diƯn tÝch cđa tam gi¸c AMN vµ tam gi¸c ABC tõ ®ã tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c AMN?
Bµi 2:Cho tam gi¸c ABC vu«ng tai A, ®­êng cao AH ,biÕt AB = 15 cm, AH = 12cm
a/ CM : DAHB ~DCHA
b/ TÝnh c¸c ®o¹n BH, CH , AC
c/ Trªn AC lÊy ®iĨm E sao cho CE = 5 cm ,trªn BC lÊy ®iĨm F sao cho CF = 4 cm.Cminh : Tam gi¸c CEF vu«ng 
Duyệt bài soạn, ngày tháng năm 2013
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày giảng : / /2013
....................................
TIẾT 81 – 82-83 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I.MỤC TIÊU :
- HS đợc hệ thống các kiến thức về BPT: định nghĩa ,nghiệm;bất pt bậc nhất một ẩn...
- HS đợc rèn kỹ năng giải các bất pt,viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm của bất pt trên trục số
II. NỘI DUNG : 
*KIẾN THỨC:
Câu 1: viết định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn , cách giải ?
Câu 2: Chọn đáp án đúng :
1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng :
A.ax + b=0 (a0)
B. ax + b0 (a0)
C.ax=b (b0)
D.ax + b >0 (b0)
2/ Số khơng là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0
A. -1
B. 0
C. 2
D. -2
3/ S =là tập nghiệm của bất pt :
A. 2 + x <2x
B. x+2>0
C. 2x> 0
D. –x >2
4/ Bất pt tương đương với bât pt x< 3 là :
A. 2x 6
B. -2x >-6
C. x+3 <0
D. 3-x <0
5/ Bất pt khơng tương đương với bât pt x< 3 là :
A.- x>-3
B. 5x +1< 16
C.3x < 10
D. -3x > 9.
6/ Nghiệm của bất pt 3x -2 4
A. x=0
B. x=-1
C. x<2
D. x2
7/ Bất pt chỉ cĩ một nghiệm là 
A. (x-1)20
B. x>2
C. 0.x >-4
D.2x -1> 1
8/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất pt :
2
A. x<2
B. x2
C. x-2
D. 2x x+2
* BÀI TẬP:
Bài 1: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số :
Bài 2: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn nghiệm lên trục số :
Bài 3:
a/ Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời hai bất pt sau:
b/ Tìm các giá rị nguyên dương của x thoả mãn đồng thời hai bất pt:
3x+1>2x-3 (1) và 4x+2> x-1
Bài 4: Giải các bất pt sau:
Bài 5:
a/ Cho A = ,tìm x để A<0 ?
b Cho B =, tìm x để B > 0?
Bài 6:
Giải các bất pt sau:
Ngày giảng: / / 2013
........................................
TIẾT 84-85-86. ƠN TẬP HỌC KÌ II
I. MUC TIÊU : 
 - HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối khơng gian dạng đơn giản.
 - HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ năng cho thành thạo.
II. NỘI DUNG : 
	Khoanh trịn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình 2x - 2 = x + 5 cĩ nghiệm x bằng:
	A, - 7	B, 	C, 3	D, 7
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: là:
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu 5: Biết và PQ = 5cm. Độ dài đoạn MN bằng:
 E
 M N
 G K
	A, 3,75 cm	B, cm	C, 15 cm	D, 20 cm
Câu 6: Trong hình 1 cĩ MN // GK. Đẳng thức nào sau đây là sai:
	Hình 1
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu 8: Phương trình | x - 3 | = 9 cĩ tập nghiệm là:
Câu 9: Nếu và c < 0 thì:
Câu 10: Hình 2 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào:
 Hình 2
	A, x + 3 ≤ 10	B, x + 3 < 10	
	C, x + 3 ≥ 10	D, x + 3 > 10
Câu 11: Cách viết nào sau đây là đúng:
 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 1,3 x ≤ - 3,9 là: 
Hình vẽ câu 13
Câu 13: Trong hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' cĩ bao nhiêu cạnh bằng CC': 
	A, 1 cạnh	B, 2 cạnh
	C, 3 cạnh	D, 4 cạnh
Câu 14: Trong hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' cĩ bao nhiêu cạnh bằng nhau:
	A, 4 cạnh	B, 6 cạnh	C, 8 cạnh	D, 12 cạnh
Câu 15: Cho x < y. Kết quả nào dưới đây là đúng:
	A, x - 3 > y -3	B, 3 - 2x < 3 - 2y	C, 2x - 3 < 2y - 3	D, 3 - x < 3 - y
Câu 16: Câu nào dưới đây là đúng:
	A, Số a âm nếu 4a 5a	
	C, Số a dương nếu 4a < 3a	D, số a âm nếu 4a < 3a
Câu 17: Độ dài đoạn thẳng AD' trên hình vẽ là:
	A, 3 cm B, 4 cm	C, 5 cm	D, Cả A, B, C đều sai
Câu 18: Cho số a hơn 3 lần số b là 4 đơn vị. Cách biểu diễn nào sau đây là sai:
Hình vẽ câu 17
	A, a = 3b - 4	B, a - 3b = 4	 C, a - 4 = 3b	D, 3b + 4 = a
Câu 19: Trong hình vẽ ở câu 17, cĩ bao nhiêu cạnh song song với AD:
2,5
 3,6
 3
 Hình vẽ câu 20 x
	A, 2 cạnh	B, 3 cạnh	C, 4 cạnh	D, 1 cạnh
Câu 20: Độ dài x trong hình bên là:
	A, 2,5	B, 2,9	C, 3	D, 3,2 
Câu 21: Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
	A, - 2,5x = 10	B, 2,5x = - 10	
 P
 N
Q H M R
	C, 2,5x = 10	D, - 2,5x = - 10 
Câu 22: Hình lập phương cĩ:
	A, 6 mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B, 6 định, 8 mặt, 12 cạnh 
	C, 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D, 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 23: Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai: 
	A, ÄPQR ∽ ÄHPR	B, ÄMNR ∽ ÄPHR	
	C, ÄRQP ∽ ÄRNM	D, ÄQPR ∽ ÄPRH
Câu 24: Trong hình vẽ bên cĩ MQ = NP, MN // PQ. Cĩ bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng::
 M N
Q P
	A, 1 cặp	B, 2 cặp	
	C, 3 cặp	D, 4 cặp 
Câu 25: Hai số tự nhiên cĩ hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đĩ là:
	A, 44 và 56	B, 46 và 58	C, 43 và 57	D, 45 và 55 
Câu 26: ÄABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết AB = 6, AC = 8 thì AH bằng: 
	A, 4,6	B, 4,8	C, 5,0	D, 5,2
Câu 27: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0. Phép biến đổi nào sau đây là đúng:
	A, 4x > - 12	B, 4x 12	D, 4x < - 12
Câu 28: Biết diện tích tồn phần của một hình lập phương là 216 cm2 . Thể tích hình lập phương đĩ là:
	A, 36 cm3	B, 18 cm3	C, 216 cm3	D, Cả A, B, C đều sai
Câu 29: Điền vào chỗ trống (...) những giá trị thích hợp:
	a, Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1cm, 2cm, 3cm thì thể tích của nĩ là V =.............
	b, Thể tích hình lập phương cạnh 3 cm là V =....................
Câu 30: Biết AM là phân giác của  trong ÄABC. Độ dài x trong hình vẽ là:
 A
 3 6
 1,5 x
B M C
	A, 0,75	B, 3	
	C, 12	D, Cả A, B, C đều sai
	Hình vẽ câu 30
________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao anTu chonToan 8_1.doc