I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về diện tích đã học đặc biệt kiến thức về diện tích tam giác.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích hình và chứng minh.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
- GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo.
- HS: Ôn tập kiến thức về diện tích đã được học.
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức: sĩ số 8B:./22 vắng:
2. Kiểm tra: lồng vào luyện tập
3. Luyện tập:
Ngày soạn: 30/12/2009 Ngày giảng: 31/12/2009 Tiết 14 Luyện tập về diện tích tam giác I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về diện tích đã học đặc biệt kiến thức về diện tích tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích hình và chứng minh. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị - GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo. - HS: Ôn tập kiến thức về diện tích đã được học. III. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức: sĩ số 8B:........../22 vắng: 2. Kiểm tra: lồng vào luyện tập 3. Luyện tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung HS: Phát biểu định lý về tính diện tích tam giác? GV: Y/cầu hs làm bài 19. Tìm x để . hệ thức nào? HS lên bảng. GV: Y/cầu hs làm bài 22 (122-SGK). Chỉ ra một điểm I để . HS: chỉ ra một số vị trí GV: khái quát bài toán. GV chữa câu a. HS làm câu b; c. Bài 19. Để Bài 22 (122-SGK). a) Vì . Theo tính chất hai đường thẳng song song suy ra I thuộc hai đường thẳng song song PF cách PF một khoảng bốn ô. GV: Y/cầu hs làm bài 23 (122-SGK) Tìm M trong để: GV chữa. GV: cho hs làm bài 24 (123-SGK). AH=? (Pitago) Bài 23 (122-SGK) Giả sử có một điểm M thỏa mãn điều kiện: . đường trung bình a của . Bài 24 (123-SGK). DABC cân tại A. H là trung điểm BC. DAHB có . . . 4. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc công thức tính diện tích tam giác. - Xem lại các BT đã chữa. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------- o O o ----------------------------- Ngày soạn: 06/01/2010 Ngày giảng: 07/01/2010 Tiết 15 Luyện tập về giải Phương trình bậc nhất một ẩn I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Củng cố cho Hs các kiến thức, kĩ năng giải phương trình. 2. Kĩ năng: - Rèn cho Hs phương pháp giải PT đưa về dạng a x + b = 0 ( a 0). 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác trong quá trình biễn đổi, tính toán. II. Chuẩn bị - GV: Một số bài tập luyện tập. - HS: Ôn tập kỹ năng giải PT. III. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp: Sĩ số 8B:......./22. Vắng: 2. Kiểm tra: trong giờ luyện tập 3. Luyện tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại kiến thức cần nhớ GV: cho hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình Nêu cách giải phương trình *Quy tắc nhân và quy tắc chuyển vế *Cách giải phương trình: Quy đồng mẫu thức hai vế, nhân cả hai vế của phương trình với mẫu thức chung để khử mẫu số Chuyển các hạng tử chứa ẩn số sang một vế, các hằng số sang vế kia - Thu gọn và giải phương trình nhận được HĐ2 : Bài tập áp dụng GV: đưa ra các BT để HS luyện tập GV: hướng dẫn mẫu mỗi bài 1 ý, các ý còn lại để hs làm Bài tập 1 : Giải các phương trình sau : a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x ) b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0 GV: lưu ý HS các bước biến đổi: chuyển vế phải đổi dấu Bài tâp 2 : giải các phương trình a/ b/ c/ 5- d/ e/ Bài 3 : giải phương trình : a/ b/ c/ d/ Bài tập 1 a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x ) kq : x = -2 b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 kq : x = c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0 KQ : y = 0 Bài tập 2 a/ KQ; x = 0,5 b/ KQ : x = c/ 5- KQ : x = d/ Kq : y = 3,5 e/ Kq : z = - 0,5 Bài tập 3: a/ KQ : y = b/ KQ; x = - 1 c/ Kq ; y = 17,5 d/ KQ ; y = 1 4. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc hai quy tắc biến đổi pt, các bước giải pt đưa được về dạng ax+b = 0. - Xem lại các BT đã chữa. - Làm các bt tương tự trong SBT: 19, 20, 22 Tr 5,6. Rút kinh nghiệm .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 13/01/2010 Ngày giảng: 14/01/2010 Tiết 16 Luyện tập về diện tích hình thoi I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS hiểu và biết cách tính diện tích hình tam giác, hình thoi 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng công thức vào giải BT 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác trong vẽ hình, tính toán. II. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập - Thước kẻ, ê ke, com pa, phấn màu, bút dạ HS: - Thước kẻ, ê ke, compa, bút dạ. - Bảng phụ nhóm. III.Tiến trình lên lớp: ổn định lớp: sĩ số 8B:......./22 Vắng:.................... Kiểm tra bài cũ: xen kẽ vào giờ luyện tập Luyện tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại lý thuyết GV: Y/cầu Hs vẽ hình, nêu công thức tính diện tích hình thoi. HS: vẽ hình, nêu công thức HĐ 2: Luyện tập GV: đưa ra BT 1 HS: vẽ hình GV: hướng dẫn hs làm GV: đưa ra Bt 2. Gợi ý: Hướng suy nghĩ. AC; BD=? D ADC đều Đường cao Pitago. 1HS: lên bảng trình bày Bài 1: Tính diện tích của 1 hình thoi biết cạnh của nó dài 4cm và 1 trong các góc của hình thoi bằng 300 Vẽ AH^DC Xét DADH có góc H=900 (cách vẽ) góc D=300 ð (Đ/l: Trong tam giác vuông có 1 góc 300, cạnh đối diện với góc 300 bằng nửa cạnh huyền) SABCD=DC.AH=4.2=8cm2 Bài 2: D ADC có: AD=DC (cạnh hình thoi) đều. AC = AD = 6cm. . Tam giác vuông ADO có = 39 – 6 = 27 . . . 4. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc công thức tính diện tích các hình đã học. - Xem lại các BT đã chữa. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 27/01/2010 Ngày giảng: 28/01/2010 Tiết 17 Luyện tập về giải phương trình chứa ẩn ở mẫu I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu - Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu 2. Kỹ năng: - Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Kỹ năng trình bày bài giải, hiểu được ý nghĩa từng bước giải. - Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức 3.Thái độ: - Tư duy lô gíc - cẩn thận trong phương pháp trình bày bài giải II.Chuẩn bị - GV: Bài soạn.bảng phụ - HS: + Bảng nhóm, làm bài tập về nhà. + Nắm chắc các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu Iii. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp: Sĩ số8B:../22. Vắng: 2. Kiểm tra: 3. Luyện tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ1: Nhắc lại lý thuyết GV: Y/cầu hs nhắc lại các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu thức ? Cần lưu ý những bước nào? ? Bước kiểm tra đk của ẩn có tác dụng gì? *Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu: - Tìm ĐKXĐ của PT - Quy đồng mẫ hai vế của PT rồi khử mẫu. - Giải PT vừa nhận được - Trong các giái trị tìm được ở bước 3, các gtrị thoã mãn đkxđ của PT chính là nghiệm của Pt HĐ2: Luyện tập GV: Y/cầu hs làm bài 28c, d HS1: Làm ý d HS2: Làm ý c HS: khác nx GV: Đưa BT 29/22 lên bảng phụ + Theo em bạn nào giải bài đúng, vì sao? + Chữa và chốt phương pháp cho BT 29 HS: 2 bạn Sơn và Hà đều giải sai vì: - Bạn Sơn chưa đặt ĐKXĐ đã giải Pt vì có thểt sẽ được 1 pt mới không tương đương với pt đã cho. - Bạn Hà chưa thử nghiệm đã rút gọn. GV: đưa ra bt 3 để hs luyện tập theo nhóm HS: nhóm 1 làm ý a HS: nhóm 2 làm ý b GV: nx, chữa bài Bài 28: Giải các PT sau d, ĐKXĐ: x ạ -2/3 5 = (2x - 1)(3x + 2) 5 = 6x2 + 4x - 3x - 2 6x2 + x - 7 = 0 6x2 + x - 1-6 =0 6(x+1)(x-1) +(x - 1) = 0 (x -1)(6x+7) = 0 x = 1; x = -7/6 Vậy S = { - 7/6;1} c) ĐKXĐ x ạ0 x3 + x = x4 + 1 - x4 + x3 + x - 1 = 0 x3 (x - 1) + (x-1) = 0 (x - 1)(1-x3) = 0 x = 1 x = 1 => x = 1 là nghiệm của pt Bài 29: SGK tr 22 *Bạn Sơn và Hà đều giải pt chưa đúng vì: - Không tìm ĐKXĐ - Chưa kiểm tra đk của nghiệm đã kl Bài 3: giải các PT sau a, ĐKXĐ: x ạ 1; xạ 2; xạ 3 (1)=> 3(x - 3) +2(x - 2) =(x -1) 3x - 9 +2x - 4 = x -1 5x - x = 1+13 4x = 14 x = 7/2 ẻ ĐKXĐ Vậy pt có nghiệm x =7/2 b) ĐKXĐ: xạ0 => 2x2 + x = 0 x(2x + 1) = 0 x = 0 hoặc 2x +1 = 0 *x = 0 ẽ ĐKXĐ *x = -1/2 ẻĐKXĐ Vậy x = -1/2 là nghiệm pt 4. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc hai quy tắc biến đổi PT - Nắm được các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu. - Xem lại các BT đã chữa. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ------------------------- o O o ----------------------------- Ngày soạn: 24/02/2010 Ngày giảng: 25/02/2010 Tiết 18: Bài tập (định lý ta-let trong tam giác) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - HS được củng cố các kiến thức về định lý Ta lét thuận và đảo,hệ quả 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng đọc hình, kĩ năng vận dụng định lý, khái niệm vào giải bài tập: tính toán, chứng minh 3. Thái độ: - Cẩn thận chính xác trong vẽ hình, tính toán. II. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập - Thước kẻ, phấn màu, bút dạ HS: - Thước kẻ, compa, bút dạ. - Bảng phụ nhóm. III.Tiến trình lên lớp: ổn định lớp: sĩ số 8B:......./22 Vắng:.................... Kiểm tra bài cũ: xen kẽ vào giờ luyện tập Luyện tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ 1: Nhắc lại lý thuyết GV: Y/cầu 3 HS nhắc lại định lý Ta-let thuận, đảo, hệ quả *Định lý Ta-let *Định lý ta-let đảo *Hệ quả của định lý Ta-let HĐ 2: Luyện tập GV: Đưa BT 1 lên bảng phụ HS: lần lượt lên điền GV: đưa ra bt 2 HS: đọc bài, vẽ hình A C P B N M GV: đưa ra bt 3 HS: đọc bài, vẽ hình GV: hướng dẫn hs tính A B D C M P ... sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x) - Để tìm x ta giải bpt: Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3(2 - x ) thì Bài tập 2 Giải pt │x -3│= -3x + 15 (1) Ta có: │x -3│= x - 3 với x- 3 ≥ 0 hay x≥ 3 │x -3│= -(x - 3) với x- 3 < 0 hay x < 3 Vậy để giải pt (1) ta quy về giải hai phương trình sau: *) PT x - 3 = -3x +15 với đk x≥ 3 Ta có: x - 3 = -3x +15 Û x + 3x = 3 +15 Û 4x = 18 Û x = 4,5 ( t/m đk x ≥ 3) Vậy x = 4,5 là nghiệm của pt (1) *) PT -(x - 3) = -3x +15 với đk x< 3 Ta có: -(x - 3) = -3x +15 Û -x +3 = -3x+ 15 Û -x + 3x =- 3 +15 Û 2x = 12 Û x = 6 ( không t/m đk x < 3) Loại Vậy x = 6 không là nghiệm của pt (1) Kl: Tập nghiệm của pt (1) là S = 4,5 4. Củng cố: GV Nhắc lại cách giải một sốdạng bài toán liên quan đến bpt 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập tương tự trong SBT Ngày soạn: 25/04/2010 Ngày giảng: 26 /04/ 2010 Tiết 26: Ôn tập về giải phương trình I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Ôn tập, củng cố và hệ thống các kiến thức về PT cho học sinh - Củng cố cách giải và cách trình bày bài giải phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn, phương trình tích. 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, tinh thần hợp tác trong nhóm II. Chuẩn bị GV : Bảng phụ ghi một số đề bài bài tập HS : Làm các bài tập về giải pt trong sách bài tập Toán 8 III.Tiến trình lên lớp 1.ổn định lớp: sĩ số 8B:......./22 Vắng:....................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: GV: kiểm tra bài tập của hs 3. Ôn tập: hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ 1: Kiến thức cần nhớ GV cho hs nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình Nêu cách giải phương trình HS: nhắc lại các quy tắc biến đổi phương trình ; quy tắc nhân và quy tắc chuyển vế HS nêu cách giải phương trình đưa được về dạng ax+b = 0 *Cách giải phương trình đưa được về dạng ax+b = 0 - Quy đồng mẫu thức hai vế, nhân cả hai vế của phương trình với mẫu thức chung để khử mẫu số Chuyển các hạng tử chứa ẩn số sang một vế, các hằng số sang vế kia Thu gọn và giải phương trình nhận được HĐ 2 : Bài tập áp dụng Bài tập 1 : Giải các phương trình sau : a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x ) b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0 Bài tâp 2 : giải các phương trình a/ b/ c/ 5- d/ e/ Bài 3 : giải phương trình : a/ b/ c/ d/ Bài tập 1 a/ 6 + ( 2 - 4x) + 5 = 3( 1 – 3x ) kq : x = -2 b/ 3(3x – 1) + 2 = 5(1 – 2x ) -1 kq : x = c/ 0,5(2y – 1 ) – ( 0,5 – 0,2y) = 0 KQ : y = 0 Bài tập 2 a/ KQ; x = 0,5 b/ KQ : x = c/ 5- KQ : x = d/ Kq : y = 3,5 e/ Kq : z = - 0,5 Bài tập 3: a/ KQ : y = b/ KQ; x = - 1 c/ Kq ; y = 17,5 d/ KQ ; y = 1 Bài tập 4: Giải phương trình sau (3x-2)(4x+5) =0 2x(x-3)+5(x-3) =0 Giải a)(3x-2)(4x+5) = 0 3x – 2 =0 4x +5 =0 Û [ Û x = 2/3 hoặc x = -5/4 Vậy phương trình có tập nghiệm là : b)2x(x-3)+5(x-3) =0 (x-3)(2x+5)=0 Û x-3 =0 Hoặc 2x+5 =0 Û x=3 Hoặc x = -2,5 Vậy phương trình có tập nghiệm là: 4. Củng cố: GV cho hs nhắc lại cách giải Pt đưa được về dạng ax+b =0 và cáh giải pt tích 5. Hướng dẫn về nhà: GV cho bài tập về nhà *Bài tập về nhà 1/ giải các phương trình a/ (x + 2)3 – ( x – 2 )3 = 12x( x – 1) – 8 ( x = -2) b/ (x + 5)(x + 2) – 3(4x – 3) = (5 – x)2 ( x = 1,2) c/ (3x – 1)2 – 5(2x+1)2 + (6x – 3)(2x + 1) = (x – 1)2 (x = -1/3) 2/ Giải các phương trình a/ (x = 3) b/ (vô nghiệm ) c/ Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................... ***********000********** Ngày soạn: 02/05/2010 Ngày giảng: 03/05/ 2010 Tiết 27: Ôn tập về giải bất phương trình I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Ôn tập, củng cố và hệ thống các kiến thức về BPT cho học sinh - Củng cố cách giải và cách trình bày bài giải bất phương trình 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, tinh thần hợp tác trong nhóm II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi một số đề bài bài tập HS : Làm các bài tập về giải pt trong sách bài tập Toán 8 III.Tiến trình lên lớp 1.ổn định lớp: sĩ số 8B:......./22 Vắng:....................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: GV: kiểm tra bài tập của hs 3. Ôn tập: Hoạt động của GV và hs Nội dung HĐ 1: Kiến thức cần nhớ Câu 1: Viết định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn, cách giải ? Câu 2: Chọn đáp án đúng: 1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng : A.ax + b=0 (a0) B. ax + b0 (a0) C.ax=b (b0) D.ax + b >0 (b0) 2/ Số không là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0 A. -1 B. 0 C. 2 D. -2 3/ S =là tập nghiệm của bất pt : A. 2 + x <2x B. x+2>0 C. 2x> 0 D. –x >2 4/ Bất pt tương đương với bât pt x< 3 là : A. 2x 6 B. -2x >-6 C. x+3 <0 D. 3-x <0 5/ Bất pt không tương đương với bất pt x< 3 là : A.- x>-3 B. 5x +1< 16 C.3x < 10 D. -3x > 9. 6/ Nghiệm của bất pt 3x -2 4 A. x=0 B. x=-1 C. x<2 D. x2 7/ Bất pt chỉ có một nghiệm là A. (x-1)20 B. x>2 C. 0.x >-4 D.2x -1> 1 8/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất pt : //////////////////////////////////////[ 0 2 A. x<2 B. x2 C. x-2 D. 2x x+2 HĐ 2: Bài tập GV: đưa ra bài tập để hs luyện tập HS: lần lượt lên bảng làm bài GV: Hướng dẫn hs làm bài 3, bài 4 Bài 1: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 2: Giải các bất pt sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số : Bài 3: Giải các bất pt sau: Bài 4: a/ Cho A =, tìm x để A<0 ? b Cho B =, tìm x để B > 0? Bài 6: Giải các bất pt sau: 4. Củng cố GV cho hs nhắc lại cách giải bất pt và một số dạng bài tập liên quan 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập còn lại Ngày soạn: 09/05/2010 Ngày giảng: 10/05/ 2010 Tiết 28: Ôn tập cuối năm I. Mục tiêu 1. Kiến thức - HS được củng cố các kiến thức tổng hợp về phương trình, bất phương trình, tam giác đồng dạng, các hình khối không gian dạng đơn giản. 2. Kĩ năng - HS biết sử dụng các kiến thức trên để rèn kĩ nănggiải bài tập cho thành thạo. 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán, tinh thần hợp tác trong nhóm II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi một số đề bài bài tập HS : Làm các bài tập trong phần ôn tập cuối năm sách bài tập Toán 8 III.Tiến trình lên lớp 1.ổn định lớp: sĩ số 8B:......./22 Vắng:....................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: GV: kiểm tra bài tập của hs 3. Ôn tập: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Đưa ra bài tập trắc nghiệm để hs củng cố kiến thức I. bàI TậP TRắC NGHIệM Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 2: Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng : A. 4x > - 12 B. 4x 12 D. x < - 12 Câu 3: Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là : A. {x / x} ; B. {x / x} ; C. {x / x } ; D. { x / x } Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây: A. 3x+ 3 > 9 ; B. - 5x > 4x + 1 ; C. x - 2x 5 - x Câu 5: Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp. Đ Đ a) Nếu a > b thì a > b b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b S c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5 S d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương Câu 6: (0,25 đ) Cho tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6 cm ; góc B = 500 và tam giác MNP có : MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; góc M = 500 Thì : A M A) Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác NMP B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP Câu 7: (0,25đ) Cạnh của 1 hình lập phương là , độ dài AM bằng: a) 2 b) 2 c) d) 2 Câu 8: (0,25 đ) Tìm các câu sai trong các câu sau : a) Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều b) Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. c) Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy Câu 9: (0,25đ) Một hình chóp tam giác đều có 4 mặt là những tam giác đều cạnh 6 cm. Diện tích toàn phần của hình chóp đó là: A. 18 cm2 B. 36cm2 C. 12 cm2 D. 27cm2 6 cm GV: Đưa ra một số bài tập tự luận hướng dẫn hs làm Bài 1 a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x) Đ Do x = 6 không thoả mãn Đ/K => loại Vẽ hình chính xác: 0,25 đ A B 15 cm D K H C II. bài tập tự luận Bài 1 a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Vậy tập nghiệm của bpt là x > -3 b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x) -Để tìm x ta giải bpt: Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3 (2 - x ) thì Bài 2 Giải phương trình : = - 3x +15 Do x = 4,5 thoả mãn Đ/K => nhận Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4,5 Bài 3 Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3 cm; 4cm Hãy tính : a) Diện tích mặt đáy b) Diện tích xung quanh c) Thể tích lăng trụ Giải - Sđáy = - Cạnh huyền của đáy = . => Sxq = 2p.h = (3 + 4 + 5 ). 7 = 84 (cm2). - V = Sđáy . h = 6 . 7 = 42 (cm3) Bài 4: Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH. a) Chứng minh : ΔBDC ∽ ΔHBC. b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD c) Tính diện tích hình thang ABCD Giải a) Tam giác vuông BDC và tam giác vuôngg HBC có : góc C chung => 2 tam giác đồng dạng b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC => => HC = . HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm) c) Xét tam giác vg BHC có : BH2 = BC2 – HC2 (Pitago) BH2 = 152 – 92 = 144 => 12 (cm) Hạ AK DC => => DK = CH = 9 (cm) => KH = 16 – 9 = 7 (cm) => AB = KH = 7 (cm) S ABCD = 4. Củng cố: GV nhắc lại phương pháp giải các dạng bài tập trên 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập để chuẩn bị thi học kì II.
Tài liệu đính kèm: