Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 7: Luyện tập về phân tích đa thức thành nhân tử (Tiếp)

Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 7: Luyện tập về phân tích đa thức thành nhân tử (Tiếp)

I. MỤC TIÊU :

 HS biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử

 Hiểu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng.

 Vận dụng được các phương pháp đó để giải các bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử, tìm nghiệm của đa thức

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Bài soạn , SBT, SGK , 2. Học sinh : Dụng cụ học tập

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp vào bài mới

2. Bài mới :

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 7: Luyện tập về phân tích đa thức thành nhân tử (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 4 ngày 30 tháng 9 năm 2009
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 01 tháng 10 năm 2009
 Tiết 7: luyƯn tËp vỊ Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tư (tiÕp)
I. MỤC TIÊU :
- HS biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử 
- Hiểu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử thường dùng.
- Vận dụng được các phương pháp đó để giải các bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử, tìm nghiệm của đa thức
II. CHUẨN BỊ : 
1. Giáo viên : Bài soạn , SBT, SGK , 2. Học sinh : Dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ : 	Kết hợp vào bài mới
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập1 : 
Phân tích đa thức thành nhân tử
 a) 3x2 + 12xy ;b) 5x(y + 1) - 2(y+1)
c) 14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2) 
 +28y(2 - 3y)
1. a,3x2 + 12xy = 3x.x + 3x . 4y = 3x(x + 4y)
b,5x(y + 1) - 2(y + 1) = (y + 1) (5x - 2)
c,14x2(3y - 2) + 35x(3y - 2) +28y(2 - 3y) = 14x2(3y-2) + 35x(3y-2) - 28y(3y -2)
= 7(3y - 2) (2x2 + 5x - 4y)
Bài tập 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 - 4x + 4 b) 8x3 + 27y3	
c) 9x2 - (x - y)2 
HS họat động nhóm. các nhóm nhận xét lẫn nhau
gv cho hs nhận xét, sửa sai 
2. a,x2 - 4x + 4 = (x - 2)2
b,8x3 + 27y3 = (2x)3 + (3y)3 = (2x + 3y) [(2x)2 - (2x)(3y) + (3y)2]
= (2x + 3y) (4x2 - 6xy + 9y2)
c,9x2 - (x - y)2 = (3x)2 - (x - y)2 
= [ 3x - (x - y)] [3x + (x - y)]
= (3x - x + y) (3x + x - y) = (2x + y) (4x - y)
Bài tập3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a,x2 - 2xy + 5x - 10y ; 
b) x (2x - 3y) - 6y2 + 4xy ;
 c) 8x3 + 4x2 - y3 - y2 
gv cho hs hoạt động nhóm, nhận xét sửa sai 
3. a,x2 - 2xy + 5x - 10y = (x2 - 2xy) + (5x - 10y) = x(x - 2y) + 5(x - 2y) = (x - 2y) (x + 5)
b, x (2x - 3y) - 6y2+ 4xy= x(2x-3y)+(4xy-6y2) 
= x(2x - 3y) + 2y(2x - 3y) = (2x - 3y) (x + 2y)
c) 8x3 + 4x2 - y3 - y2 = (8x3 - y3) + (4x2 - y2)
 = (2x)3 - y3 + (2x)2 - y2
= (2x - y) [(2x)2 + (2x)y + y2] + (2x - y) (2x+y)
= (2x - y)(4x2+ 2xy + y2) + (2x - y) (2x +y) 
= (2x - y) (4x2 + 2xy + y2 + 2x + y)
Bài tập 4 :Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) a3 - a2b - ab2 + b3 ; 
b) ab2c3 + 64ab2 ; 
c) 27x3y - a3b3y
gv cho hs hoạt động nhóm, nhận xét sửa sai 
4. a) a3 - a2b - ab2 + b3 
= a2 (a - b) - b2 (a - b) = (a - b) (a2 - b2)
= (a - b)(a - b)(a + b) = (a - b)2(a + b)
b) ab2c3 + 64ab2 = ab2(c3 - 64) = ab2(c3 + 43) 
= ab2(c + 4)(c2 - 4c + 16)
c) 27x3y - a3b3y = y(27 - a3b3) = y([33 - (ab)3] 
= y(3 - ab) [32 + 3(ab) + (ab)2] 
= y(3 - ab) (9 + 3ab + a2b2)’
Bài tập 5 : Phân tích thành nhân tử
a) 2x2 - 3x + 1 b) y4 + 64	
gv cho hs hoạt động nhóm, nhận xét sửa sai 
5. a)2x2 - 3x + 1 = 2x2 - 2x - x + 1 
 = 2x(x - 1) - (x - 1) = (x - 1) (2x - 1)
b)y4 + 64 = y4 + 16y2 + 64 - 16y2
 = (y2 + 8)2 - (4y)2 = (y2 + 8 - 4y) (y2 + 8 + 4y)
Bài toán 6 : Tìm x, biết:
a) 2(x + 3) - x(x + 3) = 0	; 
b) x3 + 27 + (x + 3) (x - 9) = 0 ; 
c) x2 + 5x = 6
gv cho hs hoạt động nhóm, nhận xét sửa sai 
6. a) 2(x + 3) - x(x + 3) = 0
ĩ (x + 3) (2 - x) = 0
ĩ
ĩ x + 3 = 0 	 x = -3 
 2 - x = 0 x = 2
 phương trình có 2 nghiệm x1 = 2 ; x2 = -3
b) Ta có x3 + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0
ĩ (x + 3)(x2 - 3x + 9) + (x + 3)(x - 9) =0
ĩ (x + 3)(x2 - 3x + 9 + x - 9) = 0
ĩ (x + 3)(x2 - 2x) = 0
ĩ x(x + 3)(x - 2) =0 
ĩ x = 0 ; x = -3 ; x = 2
c) x2 + 5x - 6 = 0. 
ĩ x2 - x + 6x - 6 = 0 
ĩ x(x - 1) + 6(x - 1) = 0
ĩ (x - 1)(x + 6) = 0 ĩ x = 1 ; x = -6
3. Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững các cách phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
- Xem và giải lại các bài tập đã làm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_tiet_7_luyen_tap_ve_phan_tich_da_th.doc