Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 32: Ôn tập chương IV

Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 32: Ôn tập chương IV

I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:

- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của chương

+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

+ Hiểu được và sử dụng qt biến đổi bpt: chuyển vế và quy tắc nhân

+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số

+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.

- Kỹ năng: Áp dụng 2 quy tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày

II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN :.

- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ

- HS: Bài tập về nhà.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 32: Ôn tập chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ 6 ngày 16 tháng 4 năm 2010
Ngày giảng: Thứ 7 ngày 17 tháng 4 năm 2010 
 Tiết 32: ôn tập chương iv
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của chương
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qt biến đổi bpt: chuyển vế và quy tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 quy tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: 
Gọi hai học lên bảng chữa bài tập sau
Cho m > n chứng tỏ 
m + 3 > n + 1
3m + 2 > 3n
a) Tại sao m > 3 => m + 3 > n + 3?
b) Tại sao từ m > n => 3m >3n 
- Từ (1) và (2) áp dụng tính chất gì để ra kết quả
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn
- Giáo viên nh/x đánh giá cho điểm
Bài tâp1GV: 
(GV treo bảng phụ hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của BPT, nêu một BPT mà có tập nghiệm đó)
Bài tập 2
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2
(Hoạt động theo nhóm)
GV: Thu bảng nhóm và yêu cầu HS nhận xét chéo.
GV: Chuẩn hoá và cho điểm
Bài 1: 
Gv: Giới thiệu đề bài tren bảng phụ
GV: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau đây
a, A = + x – 2 khi x 3
b, B = 4x + 5 + khi x > 0
Bài 3
Gv: Giới thiệu đề bài trên bảng phụ
GV: Nêu ví dụ 2. Giải phương trình
 = x + 4 (1)
 - Em hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối ?
Giải:
Ta có = 3x khi 3x 0 hay x 0
 = -3x khi -3x < 0 hay x < 0
GV: Vậy để giải PT (1) ta quy về giải hai PT sau:
a, PT 3x = x + 4 với điều kiện x 0
 3x – x = 4
 2x = 4 
 x = 2 (thoả mãn đk )
b, PT -3x = x + 4 với điều kiện x < 0
 -3x – x = 4
 -4x = 4
 x = -1 (thoả mãn đk)
Vậy tập nghiệm của PT là : S = 
Bài 1: 
Hai học sinh lên bảng làm song song 
a) Từ m > n có m + 3 > n + 3 (1)
Từ 3 > 1 có n + 3 > n + 1 (2)
Từ (1) và (2) theo tính chất bấc cầu ta có m + 3 > n + 1
b) Từ m > n có 3m > 3n 
Từ 3 m > 3n ta có 3m + 2 > 3n + 2(1)
Ta có 2 > 0 (2)
Từ ( 1) và (2) theo tính chất bắc cầu ta có 3m +2 > n
Bài tâp1HS: Lên bảng làm bài tập
HS: Từ hình vẽ ta có tập nghiệm của BPT:
x 6
 2x 2.6
 2x + 5 12 + 5
x > 2
 - 3x < 2(-3)
 -3x – 5 < - 6 – 5 
x > 5
 4x > 5.4
 4x + 4 > 20 + 4
x < - 1
 -2x > -1(-2)
 -2x + 8 > 2 + 8
Bài tập 2
- Giải bài tập số 2: 
a, x > -6 x > -9	
d, 5 - x > 2 -x > -3 x < 9
Bài 1:
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
a, Khi x 3 thì = x- 3 
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 
b, Khi x > 0 thì -2x < 0 
suy ra = -(-2x) = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
Bài 3
HS: Khi x 0 thì = 3x
 Khi x < 0 thì = -3x
Giải:
Ta có = 3x khi 3x 0 hay x 0
 = -3x khi -3x < 0 hay x < 0
GV: Vậy để giải PT (1) ta quy về giải hai PT sau:
a, PT 3x = x + 4 với điều kiện x 0
 3x – x = 4
 2x = 4 
 x = 2 (thoả mãn đk )
b, PT -3x = x + 4 với điều kiện x < 0
 -3x – x = 4
 -4x = 4
 x = -1 (thoả mãn đk)
Vậy tập nghiệm của PT là : S = 
4/ Củng cố, hướng dẫn học ở nhà 
Ôn lại lý thuyết
Xem lại các bài tập đã chữa

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_tiet_32_on_tap_chuong_iv.doc