Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 1: Luyện tập về phép nhân đơn thức. Cộng trừ đơn thức, cộng trừ đa thức

Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 1: Luyện tập về phép nhân đơn thức. Cộng trừ đơn thức, cộng trừ đa thức

A.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cộng, trừ đơn thức, đa thức.

2. Kỹ năng: Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.

3. Thái độ: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.

B. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Nội dung

2. Học sinh: Chuẩn bị bài tập ở nhà.

D.TIẾN TRÌNH:

I. Ổn định tổ chức :

II. Bài cũ : KÕt hîp trong bµi míi

III. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán - Tiết 1: Luyện tập về phép nhân đơn thức. Cộng trừ đơn thức, cộng trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Ngày soạn: Thø 4 ngµy 19 th¸ng 8 n¨m 2009
Ngày dạy: Thø 5 ngµy 20 th¸ng 8 n¨m 2009
TiÕt 1: LuyÖn tËp vÒ phÐp nh©n ®¬n thøc 
 céng trõ ®¬n thøc, céng trõ ®a thøc
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết và nắm chắc cách nhân đơn thức, cộng, trừ đơn thức, đa thức.
2. Kỹ năng: Hiểu và thực hiện được các phép tính trên một cách linh hoạt.
3. Thái độ: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào bài toán tổng hợp.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Nội dung
2. Học sinh: Chuẩn bị bài tập ở nhà.
D.TIẾN TRÌNH:
I. Ổn định tổ chức : 
II. Bài cũ : KÕt hîp trong bµi míi
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Điền vào chỗ trống
x1 =...; xm.xn = ...; = ...
HS: x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n
GV: Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào?
HS: Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.
GV: Tính 2x4.3xy
HS: 2x4.3xy = 6x5y
GV: Tính tích của các đơn thức sau:
a) x5y3 và 4xy2
b) x3yz và -2x2y4
HS: Trình bày ở bảng
a) x5y3.4xy2 = x6y5
b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z
GV: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
HS: Để cộng, trừ đơn thức đồng dạng ta cộng, trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
GV: Tính: 2x3 + 5x3 – 4x3
HS: 2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3
GV: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2
 b) -6xy2 – 6 xy2
HS: a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 
 b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2
GV: Cho hai đa thức
M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1
N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y
Tính M + N; M – N
HS: Trình bày ở bảng
1. Ôn tập phép nhân đơn thức
 a/ x1 = x;
 b/ xm.xn = xm + n; 
 c/ = xm.n
Ví dụ 1: Tính 2x4.3xy
Giải:
2x4.3xy = 6x5y
Ví dụ 2: T ính tích của các đơn thức sau:
a) x5y3 và 4xy2
b) x3yz và -2x2y4
Giải:
a) x5y3.4xy2 = x6y5
b) x3yz. (-2x2y4) =x5y5z
2. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
Ví dụ1: Tính 2x3 + 5x3 – 4x3
Giải:
2x3 + 5x3 – 4x3 = 3x3
Ví dụ 2: Tính a) 2x2 + 3x2 - x2
 b) -6xy2 – 6 xy2
Giải
a) 2x2 + 3x2 - x2 =x2 
b) -6xy2 – 6 xy2 = -12xy2
3. Cộng, trừ đa thức
Ví dụ: Cho hai đa thức
M = x5 -2x4y + x2y2 - x + 1
N = -x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y
Tính M + N; M – N
Giải:
M + N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) 
 + (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)
= x5 -2x4y + x2y2 - x + 1- x5 + 3x4y + 3x3 
 - 2x + y
= (x5- x5)+(-2x4y+ 3x4y) +(- x - 2x) + x2y2 
 + 1+ y+ 3x3 
= x4y - 3x + x2y2+ 1+ y+ 3x3 
M - N = (x5 -2x4y + x2y2 - x + 1) 
 - (-x5 + 3x4y + 3x3 - 2x + y)
= 2x5 -5x4y+ x2y2 +x - 3x3 –y + 1
IV. Củng cố: x1 = x ; xm.xn = xm + n ; = xm.n
1.Tính 5xy2.(-x2y)
2. Tính 25x2y2 + (-x2y2)
3. Tính (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy + x2 +1)
V. Dặn dò:
 - Xem lại các dạng BT đã giải, làm các BT tương tự trong SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_tiet_1_luyen_tap_ve_phep_nhan_don_t.doc