I/ MỤC TIÊU
- HS nắm chắc các quy tắc biến đổi bất phương trình
- Biết cách giải bpt bậc nhất một ẩn và bất pt đưa về dạng bpt bậc nhất 1 ẩn.
- Rèn kỹ năng làm bài, tư duy của HS .
II/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ1: KIỂM TRA
- GV nêu yêu cầu kiểm tra:
- Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của 1 biểu thức ? Giải pt sau : = x - 6
- GV nhận xét, đánh giá.
Tuần 33 Ngày soạn: 24/4/2010 Ngày dạy : 28/4/2010 Tiết 32: Luyện tập Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối i/ Mục tiêu HS nắm chắc các quy tắc biến đổi bất phương trình Biết cách giải bpt bậc nhất một ẩn và bất pt đưa về dạng bpt bậc nhất 1 ẩn. Rèn kỹ năng làm bài, tư duy của HS . ii/ Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của 1 biểu thức ? Giải pt sau : = x - 6 GV nhận xét, đánh giá. Hđ2: Luyện tập Bài 1: Giải pt sau : a. b. c. d. Nêu các bước giải phương trình có chứa dấu GTTĐ ? Hãy giải pt theo các bước đã học ? Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm và nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét, đánh giá Bài 2: Giải các pt sau : a. -3x-2 = 0 b. +x2 =-(4+x)x= 0 c. (x-1)2 +-x2-13 = 0 . Yêu cầu HS thảo luận làm bài. GV: Thực hiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối, đưa về dạng phương trình bậc nhất ? Giải các pt đã bỏ dấu GTTĐ ? Yêu cầu HS đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS các nhóm nhận xét. GV nhận xét, đánh giá. Bài 3: Giải pt sau : a. = 4 b. = 2 Yêu cầu HS lên bảng làm bài ? Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, chốt kiến thức - HS lên bảng làm a. (1) Ta có : Khi 9+x 0 Û x -9 Ta có pt: 9+x = 2x x = 9 (TMĐK) Khi 9+x< 0 x< -9. Ta có pt:-(9+x)= 2x -9-x= 2x x = -3 ( không TMĐK) Vậy nghiệm của pt là : x= 9 b. (1) Khi x+6 0 x -6 Ta có pt: x+6 = 2x+9x = -3 (TMĐK) Khi x+6 < 0 x< -6 Ta có pt: -(x+6 )= 2x+9 -x-6 = 2x+9 x = -5 ( không TMĐK) Vậynghiệm của pt là : x=-3 c. (1) Khi x-1 0 x 1 Ta có pt: x-1 = 3x+2 x= -3/2 ( không TMĐK) Khi x-1 < 0 x< 1 Ta có pt: -(x-1) = 3x+2-x+1 = 3x+2 x =-1/4 (TMĐK ) Vậy nghiệm của pt là : x = -1/4 d. . Khi 7-x 0 x 7 Ta có pt:7-x = 5x+1x= 1 ( TMĐK) Khi 7-x 7 Ta có pt:-(7-x) = 5x+1-7+x = 5x+1 x= -2 ( không TMĐK) Vậy nghiệm của pt là : x = 1 - HS thảo luận nhóm làm bài Đại diện nhóm lên bảng trình bày a. Kết quả : Nghiệm của pt là : x = 1; -0,25. b. Nghiệm của pt là : x = 0,6 c. HS rút gọn đưa pt về dạng : = 2x+12 Giải pt được nghiêm của pt là : x = 9 -HS lên bảng làm :a. = 4 Vậy, nghiệm của pt là : x= 4,5 và x= 0,5 b. = 2 Vậy nghiệm của pt là : x= 1/7 ; x= 5/7 Hđ3: Củng cố Các bước giải pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối ? GV chốt kiến thức các bài tập đã giải hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã giải . Làm bài tập 69, 70 (SBT). Ôn tập các kiến thức đã học. Tuần 34 Ngày soạn: 28/4/2010 Ngày dạy : /5/2010 Tiết 33: Luyện tập chung i/ Mục tiêu HS nắm chắc các bước giải pt, bất phương trình, biết cách c/m bất đẳng thức HS biết giải tốt được các dạng bài toán trên Rèn tư duy, cách trình bày bài toán của HS . ii/ Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: Giải bất phương trình và biểu diễn tậ hợp nghiệm trên trục số: 2x – 5 > 2(2x-1) GV nhận xét, đánh giá. Hđ2: Luyện tập Bài 1: Giải phương trình : a/ b/ c/ d/ Để giải các phương trình trên ta phải làm gì ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét, đánh giá Bài 2:Giải bất phương trình: Để giải các bất phương trình trên ta phải làm gì ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét, đánh giá Bài 3: Chứng minh rằng với a,b bất kỳ ta luôn có: (a+b)2 4ab a2+b2 +2 2(a+b) GV: Hãy biến đổi tương đương để c/m bất đẳng thức trên ? Yêu cầu HS thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên. Yêu cầu HS lên bảng làm GV nhận xét HS: lên bảng làm a/ Vậy tập nghiệm của pt là : b/ Vậy tập nghiệm của pt là : c/ Vậy tập nghiệm của pt là : d/ Vậy phương trình vô nghiệm. - HS thảo luận làm bài - HS đại diện nhóm lên bảng làm bài Vậy tập nghiệm của BPT Vậy tập nghiệm của BPT Vậy tập nghiệm của BPT HS: a/ (a+b)2 4ab a2+2ab +b2 4ab a2+2ab +b2 - 4ab0 (a-b)2 0 (đúng với a,b) Vậy (a+b)2 4ab Dấu bằng xảy ra khi : (a-b)2 = 0Û a =b b/ a2+b2 +2 2(a+b) a2+ b2 +2 2a+2b a2+ b2 +2-2a-2b 0 a2-2a +1 + b2 -2b +1 0 (a-1)2 + (b-1)2 0 (đúng với a,b) Vậy a2+b2 +2 2(a+b) (đúng với a,b) Dấu bằng xảy ra khi : (a-1)2 = 0; (b-1)2 = 0 Û a = b = 1 Hđ3: Củng cố – Hướng Dẫn về nhà Nắm chắc các bài tập đã giải Làm bài tập : 28, 51,52 (SBT) Tuần 35 Ngày soạn: 3/5/2010 Ngày dạy : /5/2010 Tiết 34: Luyện tập chung i/ Mục tiêu HS nắm chắc các bước giải pt, giải bài toán bằng cách lập pt, bất phương trình, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối . HS biết giải tốt được các dạng bài toán trên Rèn tư duy, cách trình bày bài toán của HS . ii/ Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: Giải phương trình: GV nhận xét, đánh giá. Hđ2: Luyện tập Bài 1:Giải pt : Để giải pt ở phần a, b ta phải ntn? Yêu cầu HS lên bảng làm phần a,b. Để giải pt ở phần c/ ta phải ntn? Nêu các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức ? Yêu cầu HS thảo luận làm bài phần c, d. Yêu cầu HS đại diện lên bảng làm. Yêu cầu HS các nhóm nhận xét. GV nhận xét, chốt kiến thức Bài 2: Một người lái ôtô dự dịnh đi từ A đến B với vận tốc 48 km/h. Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy, ôtô bị tầu hoả chắn đường mất 10 phút. Do đó, để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km/h. Tính quãng đường AB. Hãy tóm tắt bài toán ? Lập bảng phân tích ? Chọn ẩn số như thế nào ? Biểu diễn các đại lượng chưa biết bởi các biểu thức và lập phương trình ? Giải phương trình và trả lời bài toán ? Yêu cầu HS lên bảng làm bài GV nhận xét, chốt kiến thức bài toán - HS lên bảng làm - HS đại diện nhóm làm bài ĐKXĐ: Vậy tập nghiệm của PT là - HS: tóm tắt bài toán - HS: lập bảng phân tích - HS: Gọi chiều dài quãng đường AB là x (km) (x>48) chiều dài quãng đường BC là x - 48 (km) Thời gian ô tô dự định đi là (h) Thời gian ô tô đi trên đoạn BC là Theo bài ra ta có phương trình: Giải ra ta có: x = 120 Vậy quãng đường AB dài 120 km. Củng cố – Hướng Dẫn về nhà GV chốt kiến thức các bài tập đã giải Nắm chắc các bài toán giải pt, giải bài toán bằng cách lập pt, bất đẳng thức, bất phương trình, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối . Làm bài tập 28, 38, 48,49(SBT) Tuần 36 Ngày soạn: 8/5/2010 Ngày dạy : /5/2010 Tiết 35: Luyện tập chung i/ Mục tiêu HS nắm chắc các bước giải pt, bất phương trình, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối HS biết giải tốt được các dạng bài toán trên Rèn tư duy, cách trình bày bài toán của HS . ii/ Tiến trình dạy học Hđ1: Kiểm tra GV nêu yêu cầu kiểm tra: Giải phương trình: Giải phương trình : GV nhận xét, đánh giá. Hđ2: Luyện tập Bài 1:Giải phương trình : a/ ỳ x + 5ỳ = 3x + 1 b/ Nêu cách giải phương trình có chứa dấu GTTĐ ? Hãy bỏ dấu GTTĐ rồi và tìm nghiệm của các pt ? Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá Bài 2:Giải bất phương trình : a) b) Nêu cách giải bất phương trình đưa về dạng BPT bậc nhất 1 ẩn ? Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài. Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét, đánh giá Bài 3: Tìm x sao cho: a) Giá trị biểu thức 5 - 2x là số dương b) Giá trị biểu thức x2 + 4x + 5 không nhỏ hơn giá trị biểu thức x2 + 3x - 1 Giá trị biểu thức 5 – 2x là số dương nhĩa là gì? Giá trị biểu thức x2 + 4x + 5 không nhỏ hơn giá trị biểu thức x2 + 3x - 1 có nghĩa là gì? - HS lên bảng làm a) HS: ỳ x + 5ỳ = 3x + 1 (1) Nếu x+ 5 ³ 0 Û x ³ - 5 Ta có pt: x+ 5 = 3x+1 Û x - 3x = 1 – 5 Û x = 2 > - 5 (TMĐK) Nếu x + 5 < 0 Û x < - 5 Ta có pt: -(x + 5) = 3x + 1 Û - x - 3x = 1 + 5 Û x = > -5 (Không TMĐK) Vậy phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là S = {2} b) HS: Nếu 3x - 2 ³ 0 Û x ³ 2/3 Ta có pt: 3x -2 = 2x Û 3x - 2x = 2 Û x = 2 > 2/3 (TMĐK) Nếu 3x - 2 < 0 Û x < 2/3 Ta có pt: -(3x - 2) = 2x Û - x - 3x = -2 Û - 4x = - 2 Û x = 1/2 < 2/3 (TMĐK) Vậy phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là S = {2; 1/2} - HS lên bảng làm a ) 5(4x - 5) > 3(7 - x) 20x - 25 > 21 - 3x 23x > 46 x > 2 Vậy tập hợp nghiệm của BPT là S = {x/ x>2} b) -3(2x + 3) 4(x - 4) -6x - 9 4x - 4 10x -5 x Vậy tập hợp nghiệm của BPT là S = {x/ x>} - HS trình bày: a) Giá trị biểu thức 5 - 2x là số dương nhĩa là: 5 - 2x > 0 -2x > -5 x < - HS: x2 + 4x + 5 không nhỏ hơn giá trị biểu thức x2 + 3x - 1 nghĩa là: x2 + 4x + 5 x2 + 3x - 1 x2 + 4x - x2 - 3x - 1 - 5 x - 6 Hđ3: Củng cố – Hướng Dẫn về nhà GV chốt kiến thức các bài tập đã giải Nắm chắc các bài toán giải pt, giải bài toán bằng cách lập pt, bất đẳng thức, Bất phương trình, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối . Làm bài tập : 48, 49(SBT)
Tài liệu đính kèm: