Giáo án tự chọn môn Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Tam giác (Tiết 1)

Giáo án tự chọn môn Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Tam giác (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

-Khắc sâu kiến thức: trường hợp bằng nhau của 2 (c.c.c) qua rèn kĩ năng giải 1 số BT.

-Rèn kĩ năng C/m 2 bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau.

-Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.

II. CHUẨN BỊ

- HS : SGK, nháp.

- GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 166Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Đại số Lớp 8 - Chủ đề: Tam giác (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10.9.09
Ngày dạy: 16.9.09
CHỦ ĐỀ: TAM GIÁC
Tuần 4-Tiết 1. LUYỆN TẬP VỀ TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT
CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C)
I. MỤC TIÊU
-Khắc sâu kiến thức: trường hợp bằng nhau của 2 (c.c.c) qua rèn kĩ năng giải 1 số BT.
-Rèn kĩ năng C/m 2 bằng nhau để chỉ ra 2 góc bằng nhau.
-Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.
II. CHUẨN BỊ
- HS : SGK, nháp.
- GV: SGK, SBT, phấn màu , thước, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung ghi bảng
 10’
HĐ1: Nhắc lại kiến thức.
- Cho 2HS nhắc lại trường hợp bằng nhau của 2 (c.c.c) - 
- Cho lớp nhận xét
HS1: nhắc lại tính chất bằng lời.
HS2: Nhắc lại tính chất bằng kí hiệu
- lớp nhận xét
I. Kiến thức:
Tính chất:
 ABC và A’B’C’ có :
 AB = A’B’
 AC = A’C’
 BC = B’C’
 ABC =A’B’C’ (c.c.c)
12’
20’
HĐ2: Bài tập
Bài 1: Cho hình vẽ sau, các tam giác nào bằng nhau. Chứng minh.
GVHD:
- Cho HS đọc đề.
- Nêu GT đã cho.
+ ABO = CDO vì sao?
+ Cho HS tìm các tam giác bằng nhau và trình bày tương tự
- Cho HS lớp nhận xét
- GV chấm vở HS.
Bài 2:Cho ABC có , AB = AC ạng tốn 2, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ABM = ACM.
b) Tính các góc còn lại của hai tam giác.
- Cho HS lên vẽ hình
- Cho HS nêu GT,KL
- Cho lớp nhận xét.
GV: Chú ý GT đã cho nên ghi bằng kí hiệu trong hình vẽ để trong khi phân tích sẽ dễ tìm ra yêu cầu của bài toán hơn
Gợi ý câu a)
2 tam giác trên có thể bằng nhau theo trường hợp nào?
Gợi ý câu b)
Tính các góc A1, A2 biết ntn?
Tính các góc M1, M2 biết ntn?
* Tính góc B và C dựa vào đâu?
- Cho HS hoạt động nhóm trong 5’
- Gọi đại diện nhóm trình bày cách giải
- Cho lớp nhận xét
- HS ghi đề.
- HS đọc đề
- HS nhìn hình vẽ nêu GT.
- HS nêu, GT ghi.
- HS tìm và lần lược lên trình bày.
- lớp nhận xét.
- 2HS đem vở chấm.
- HS ghi đề.
- HS đọc đề
- HS vẽ hình.
- HS nêu GT,KL.
- Lớp nhận xét
- HS lắng nghe.
ABM = ACM (c.c.c)
- HS: Mỗi góc bằng 300
- HS: Mỗi góc bằng 900
- Dựa vào tổng các góc trong một tam giác bằng 1800.
-Hs giải theo nhóm trong 5’: 
- Đại diện nhóm trình bày.
- lớp nhận xét.
II. Bài tập 
Bài 1: 	
 + ABO = CDO vì:
OA =OC; OB=OD; AB= CD
+ ADO = CBO vì:
OA =OC; OD=OB;AD= CB
+ ABC = CDA vì:
AB =CD; BC=AD; AC chung.
+ ABD = CDB vì:
AB =CD; AD=BC; BD chung
Bài tập 2(Bt68/106 Sbt):
GT
ABC, ,
AB =AC; MB = MC
KL
a)ABM = ACM 
b)Tính các góc còn lại
Chứng minh: 
a) Xét ABM và ACM có :
AM : cạnh chung
AB = AC (gt)
BM = CM (gt)
 ABM = ACM (c.c.c) (đpcm)
b)Vì ABM = ACM 
(các cặp góc tương ứng)
Mà 
Trong tam giác vuông ABM :
HDVN: (3’) - Nắm vững trường hợp bằng nhau thứ nhất (c.c.c), xem lại các bài tập đã giải và chú ý cách phân tích bài toán để tìm cách giải và chú ý cách trình bày bài toán.
- Làm các bài tập áp dụng liên quan ở SGK và SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_dai_so_chu_de_tam_giac_tiet_1.doc