Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 20 đến 30

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 20 đến 30

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của chúng.

- Vận dụng vào giải các bài toán tính các độ dài đoạn thẳng và diện tích các hình.

- Thấy được vai trò của định lí thông qua giải bài toán thực tế.

II. CHUẨN BỊ:

+ GV: thước thẳng, bảng phụ vẽ sẵn hình các bài tập, lời giảI mẫu.

+ HS: thước thẳng, êke.kiến thức định lý Ta-lét .

III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

 

doc 21 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tuần 20 đến 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn20
Ngaứy soaùn :27 /12/2009 
Ngaứy daùy: 31/12/2009
 Chứng minh bằng phương pháp diện tích. 
 I-. Mục tiêu: 
 +HS naộm chaộc phửụng phaựp chung ủeồ tớnh dieọn tớch cuỷa moọt ủa giaực baỏt kỡ
 +Reứn luyeọn kú naờng quan saựt, choùn phửụng phaựp phaõn chia ủa giaực moọt caựch hụùp . lớ ủeồ vieọc thửùc hieọn tớnh toaựn deó daứng 
 +Bieỏt thửùc hieọn vieọc veừ, ủo, tớnh toaựn moọt caựch chớnh xaực caồn thaọn
 II- Chuẩn bị: 
 + GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giải trên bảng phụ.
 + HS: Giaỏy keỷ oõ vuoõng , thửụực thaỳng, eõ ke , maựy tớnh boỷ tuựi, baỷng phu nhoựm, . . kieỏn thửực tớnh chaỏt dieọn tớch ủa giaực, coõng thửực tớnh dt caực ủa giaực.
III- Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 8 ph )
*GV:nêu yêu cầu kiểm tra 2 HS.
-Phát biểu 3 tính chất về diện tích đa giác.
-Bài tập:( bảng phụ )
*GV: nhận xét, cho ủiểm 2 em.
*HS1-phát biểu như sgk.
*HS2 : C/m:
Vì AB // CD ( cùng AH )
 ANMD, BCMN: là hình thang.
 SAMND= ( 1 )
Và SBCMN ( 2 )
Mà AN = NB, DM = MC ( 3 )
 Từ ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) đpcm.
*HS lớp nhận xét
*Tình chất DT đa giác
* Bài tập. C/m:
SANMD = SBCMN
 Hoạt động 2 Luyện tập ( 25 ph )
* GV đưa bài tập1 ( hình vẽ và yêu cầu c/m ) cho HS hoạt động theo nhóm.
*GV nhaọn xeựt keỏt quaỷ vaứ tinh thaàn, thaựi ủoọ hoaùt ủoọng cuỷa vaứi nhoựm.
* GV cho lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi tập 2 (duứng baỷng phuù ủửa leõn baỷng)
*GV: nhận xét, chốt lại phương pháp.
* HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm
-keỏt quaỷ baỷng nhoựm:
có :
 AD = AB ( cạnh hình vuông ) 
 AE = BF ( nửa cạnh hình vuông )
 ( 2 cạnh g.v.)
SADE = SBAF
SADE - SAEI = SBAF - SAEI
SADI = SEBFI
*ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ.
*HS lụựp tham gia nhaọn xeựt.
* HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm
-keỏt quaỷ baỷng nhoựm:
*Nối OA và OB.
xét có:
OA = OB ( t/c hình vuông )
 ( = 450 )
 (cùng phụ với )
 ( g-c-g)
 SAOE = SBOF
SAOE+ SEOB = SBOF + SEOB
SAOB = SOEBF = 
*ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ.
*HS lụựp tham gia nhaọn xeựt
Bài tập 1: 
Cho ABCD là hình vuông, C/m:
SADI = SEBFI 
Bài tập 2:bài 43 tr 133 sgk
-Tính d.t OEBF?
 Hoạt động 3: Củng cố. ( 10 ph )
*GV: -Neõu tớnh chaỏt DT ủa giaực.
-Phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch caực tam, tửự giaực ủaừ hoùc.
-Nêu cách tính dt đa giác bất kỳ?
*GV cho àm bài tập 32 tr130 SBT.
-Tỡm x.bieỏt dieọn tớch ủa giaực treõn hỡnh: 3375 m2
*GV nhận xét, dặn dò.
*HS1: neõu tớnh chaỏt.
*HS2: phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch caực tam giaực.
*HS3: phaựt bieồu coõng thửực tớnh DT caực tửự giaực.
*HS4: nêu cách tính dt đa giác .
*HS lớp hoạt động theo nhóm làm bài 32 tr 130 sgk
*Kết quả các bảng nhóm:
SH.thang=[(70+50):2].30=1800 m2
ST.giaực = 3375 – 1800 = 1575 m2
x = 2.ST.giaực :70 + 30 = 45 + 30
x = 75 m
*đại diện nhóm trình bày kết quả
*HS lớp nhận xét
* Tớnh chaỏt DT ủa giaực
* Coõng thửực tớnh DT caực tam giaực, caực tửự giaực.
*Cách tính dt đa giác.
* Bài tập.32tr 130 SBT
 Hỡnh 188
 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph )
- Xem kĩ các bài tập đã chữa. õn caực coõng thửực tớnh DT caực tam giaực, tửự giaực.
- Soaùn, traỷ lụứi caực caõu hoỷi oõn taọp chửụng II
 - Làm bài tập oõn chửụng II. 
IV- Rút kinh nghiệm:
 Tuaàn 21
 Ngaứy soaùn : 02/01/2010
 Ngaứy daùy: 07/01/2010
 Phương trình đưa dược về dạng ax + b = 0 ( a0 )
I-. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng giải bài toán đưa về dạng , qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
- Nắm vững và giải thành thạo các bài toán đưa được về dạng .
- Vận dụng vào các bài toán thực tế.
II- Chuẩn bị: 
- GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giải trên bảng phụ.
- HS: Ôn bài các bước giải phương trình
III- Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
 Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5 ph )
*GV:nêu yêu cầu kiểm tra 2 HS.
*GV: nhận xét, cho điểm 
*HS1 nêu các bước giải.
Thực hiện câu a)
Vởy pt đã cho vô nghiệm
*HS2 nêu các bước giải.
Thực hiện câu b).
*HS lớp nhận xét
*Nêu các bước và giải các phương trình sau: 
a)
b) 
 Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 ph )
*GV ghi đề bài bài tập 1a , 1b,1d lên bảng.
* gọi 3 HS lên bảng thưc hiện.
+ Lớp độc lập giải.
*GV nhận xét, chốt lại các bước giải,
* Dùng bảng phụ đưa bài tập 2 lên bảng.
* Cho lớp hoạt động theo nhóm,nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. 
*GV: nhận xét, chốt lại bài học.
*HS1: lên bảng giải câu a)
*HS2: thực hiện câu b) 
Vậy phương trình có tập 
nghiệm là S = {}
*HS3: thực hiện câu d)
Vậy tập nghiệm pt: S = R*
*HS lớp nhận xét.
*HS Lớp hoạt động nhóm giải bài tập 2,
*Nhóm 1: câu a)
Vì x = 2 là nghiệm nên ta có:
(2.2 +1)(9.2 + 2k) - 5(2 + 2) = 40 
5(18 + 2k ) - 20 = 40
 90 + 10k = 60 k = -3
Vậy với k = -3 thì phương trình có nghiệm x = 2.
*Nhóm 2: câu b).
Vì A = B nên ta có:
(x - 3)(x + 4)-2(3x - 2) = (x-4)2
 x2 +4x - 3x -12 - 6x + 4 
 = x2 - 8x + 16
 x2 - 5x - x2 + 8x = 16 + 8
 3x = 24 x = 8.
Vậy x = 8 thì A có giá trị = B 
*Lớp nhận xét.
Bài tập 1 : Giải phương trình
a)
b)
d)
Bài tập 2: 
a) Tìm k sao cho phương trình 
(2x+1)(9x+2k)-5(x+2) = 40 
có nghiệm x=2
b) Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A và B có giá trị bằng nhau:
A = ( x - 3)(x + 4 )- 2(3x - 2) ; B = (x-4)2
 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 ph )
*GV : Nêu cách giải phương trình đưa về dạng (hay ax=-b)
+áp dụng: cho lớp hoạt động nhóm giải ph.trình:
 ( * )
+Phươg trình ax + b = 0 có ứng dụng gì trong thực tế ?
*GV: nhận xét, dặn dò.
*HS1: nêu các bước giải.
*Lớp hoạt động nhóm giảI bài tập, kết quả các bảng nhóm:
( * )
 x = 120
*HS2: giúp ta giải các bài toán thực tế gồm các đại lương có mối tương quan bậc nhất.
*HS lớp nhận xét.
*Các bước đưa PT về dạng ax + b = 0
*Giải phương trình
* ứng dụng thực tế.
 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph )
 +Xem kĩ các bài tập đã chữa.
 +Làm bài tập còn lại trong SGK + 23, 24, 25 (SBT)
 IV- Rút kinh nghiệm:
 Tuaàn 22
 Ngaứy soaùn : 09/ 01/2010
 Ngaứy daùy: 14/ 01/2010
 Luyện tập về định lý Ta-Lét trong tam giác (thuận và đảo ) 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của chúng.
- Vận dụng vào giải các bài toán tính các độ dài đoạn thẳng và diện tích các hình.
- Thấy được vai trò của định lí thông qua giải bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
+ GV: thước thẳng, bảng phụ vẽ sẵn hình các bài tập, lời giảI mẫu.
+ HS: thước thẳng, êke.kiến thức định lý Ta-lét .
III.Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
 Hoạt động 1: Kiêm tra ( 8 ph )
*GV : nêu câu hỏi kiểm tra 1.Phát biểu định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL?
2.Phát biểu nội dung định lý Ta-Lét đảo, hình, GT, KL ?
3.Phát biểu nội dung hệ quả của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL ?
*GV nhận xét, cho điểm.
*HS1 : lên phát biểu, vẽ hình minh hoạ định lí thuận, đảo.
*HS2 : thực hiện hệ quả
( phát biểu,vẽ hình, ghi GT,KL như sgk )
*HS lớp nhận xét. 
*Định lý Ta-Lét :
+Thuận, đảo, hệ quả.
 Hoạt động 2 Luyện tập (25 ph )
*GV yêu cầu làm bài 7 SBT.
+Ta có thể tính x trước hay y trước ?
+Hãy nêu cách tính x ?
+Khi có x rồi thì tính y như thế nào ?
*GV gọi HS lên bảng làm.
- HS lớp độc lập làm vào vỡ.
*GV nhận xét và cho lớp làm tiếp bài 10 tr 67 SBT.
+ Hãy vẽ hình ghi GT, KL của bài toán ?
+ gọi HS lên bảng làm.
+GV hướng đẫn HS: 
MN = PQ.
 ; ; 
 Do hệ quả của đlí Ta-Lét.
*GV: nhận xét, khai thác tiếp bài toán:
+Nếu MQ vẽ qua O thì kết quả sẽ thế nào? hãy so sánh MN và PQ khi đó?
*GV nhận xét, thông báo đó là nội dung bài 20 tr 68 sgk.
*HS1: Tính x trước..
+Lên bảng thực hiện.
+ Xét ABC có MN // BC , theo đ.lí Ta-Lét ta có:
+ Xét ABC vuông tại A, theo đlí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900
 BC = 30 hay y = 30.
*Lớp nhận xét.
*HS lên bảng thực hiện.
+ Xét ABD có MN //AB, theo hệ quả của đlí Ta-Lét có: (1)
+ Xét ABC có PQ //AB, theo hệ quả đlí Ta-Lét : (2) 
+ Xét ACD có MP // CD, theo đlí Ta-Lét có: (3) 
Từ (1) , (2) , (3) suy ra: hay MN = PQ.
* HS khác dưới lớp nhận xét
*HS lớp quan sát, suy nghĩ.
*HS trả lời: khi đó ta củng có:
 hay MO = OQ
 O là trung điểm của MQ
*Lớp nhận xét.
*Bài tập 7 (tr67-SBT) 
*Bài tập 10 ( tr67-SBT) 
( GT, KL )
+N ếu O MN
 Hoạt động 3 : Củng cố. ( 10 ph )
*GV: Nêu các nội dung của đlí Ta-Lét thuận, đảo và hệ quả ?
+Bài tập 10 tr 63 sgk.
*GV muốn chứng minh
 ta làm thế nào ? 
* GV: Biết SABC= 76,5cm2 và . Muốn tớnh SAB’C’ ta làm thế nào? 
+Hóy tỡm tỉ số diện tớch hai tam giỏc. 
* GV yờu cầu HS lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi taọp 
*GV nhaọn xeựt, daởn doứ.
*2HS phaựt bieồu noọi dung ( sgk)
*Lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi taọp.
+Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm.
+Cú B’C’//BC (gt) theo 
(hq đl Talột )
maứ SAB’C’ =AH’.B’C’.
vaứ SABC = AH.BC.
Cú AH’=AH ị 
*ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy kquaỷ
*HS lụựp nhaọn xeựt.
*định lý Ta-Lét.
*Bài tập 10 tr 63 sgk.
 Hoạt động 4 : . Hướng dẫn học ở nhà: ( 2 ph )
-AÙp dụng về nhà đo khoảng cách của đoạn sông, chiều cao của cột điện.
- Ôn tập lại định lí Talet (thuận, đảo) và hệ quả của nó.
- Làm bài tập 14 (tr16-SGK) ; bài tập 12, 13, 14 (t68-SBT)
IV- Rút kinh nghiệm:
 Tuaàn 23:
 Ngaứy soaùn : 16/ 01/ 2010 
 Ngaứy daùy: 21/ 01/ 2010 
 Phương trình chứa ẩn ở mẫu
 I-. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải phương trình chửựa aồn ụỷ maóu.
 - Rèn kĩ năng tỡm ẹKXẹ phửụng trỡnh , kyừ naờng bieỏn ủoồi caực bieồu thửực hửừu tyỷ.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đưa phương trình đã cho về dạng caực PT ủụn giaỷn.
 II- Chuẩn bị: 
 - GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, thước.,phấn màu.
 - HS :Thước, làm bài tập đã dặn ở tiết trước 
 III- Tiến trình bài giảng: 
 Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 8 ph )
*GV:nêu yêu cầu k. tra 2 HS.
1)Theỏ naứo la ỉủkxủpt ?
aựp duùng:tỡm ủkxủ pt sau:
2)Neõu caực bửụực giaỷi PT chửựa aồn ụỷ maóu ? aựp duùng: giaỷi PT: (1)
*GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm.
*HS1-phát biểu như sgk. Laứm baứi taọp:
x – 1 = 0 Û x = 1;
x + 2 = 0 Û x = -2.
 ẹKX ẹ laứ: x ạ 1 vaứ x ạ -2.
*HS2 : neõu caực bửụực giaỷi p.trình
-Laứm baứi taọp:
 ẹKXẹ: x ạ -1 vaứ x ạ 0
Pt(1) x(x + 3) + (x -2)(x + 1) 
= 2x(x + 1) Û .........Û -2 = 0
Vaọyphửụngtrỡnh (1) voõ nghieọm.
*HS nhận xét.
*Tỡm ẹKXẹ PT
*Giaỷi PT chửựa aồn ụỷ maóu.
 Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 ph )
*GV đưa bài tập .Giaỷi pt 
 (1)
+Neõu ẹKX ẹ?
+Khửỷ maóu baống caựch naứo?
+Tỡm ủửụùc x, trửụực khi traỷ lụứi ta phaỷi laứm gỡ?
*GV nhaọn xeựt vaứ cho HS laứm tieỏp 2 baứi taọp ghi saỹn ụỷ baỷng phuù..
*Goùi 2 HS khaự leõn thửùc hieọn, yeõu caàu lụựp tửù laứm vaứo vụừ
*GV ủưa đáp án. Lụựp ủoỏi chieỏu bài giaỷi 2 baùn theo đáp án.
*GV:cho HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm caực baứi 31b,32a,33a. tr 23 sgk.
*GV: nhận xét, chốt lại bà ... ng4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph )
 +Xem kĩ các bài tập đã chữa.
 +Làm bài tập 40-43 tr 31 sgk. 
 +Ôn các công thức tính DT đa giác ,tiếp tục làm các bài toán về DT.
 IV- Rút kinh nghiệm:
Tuaàn 26:
Ngaứy soaùn :21/ 02/ 2010 
Ngaứy daùy: 25/ 02/ 2010 
 Luyeọn taọp caực trửụứng hụùp ủoàng daùng cuỷa tam giaực.
I-Mục tiêu:
+ Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra được tỉ số thích hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức.
+ Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 3 trường hợp)
+ Rèn kĩ năng lập tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ.
II-Chuẩn bị:
+ GV: bảng phụ hình 45 tr79-SGK, thước thẳng, phấn màu.
+ HS: thước thẳng. baỷng phuù nhoựm.
III- Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 10 ph )
*GV:nêu yêu cầu kiểm tra 2 HS.
+ Nêu các cách chứng minh hai tam giác đồng dạng ?
+Viết GT, KL đối với mỗi trường hợp ?
*GV: nhận xét, cho ủiểm 2 em.
*HS1-phát biểu như sgk.
*HS2:vieỏt GT/KL như sgk. 
*HS lớp nhận xét
 *Caực trửụứng hụùp ủoàng daùng cuỷa 2 tam giaực.
 Hoạt động2; Luyện tập (30 ph )
* GV đưa ra bảng phụ vẽ hình 25 Baứi 38 trang 73.sbt
+ Nêu cách chứng minh ?
*GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
+Yeõu caàu HS làm vào vở.
*GV nhaọn xeựt vaứ cho lụựp laứm tieỏp baứi 44 tr 80 sgk.
+ GV gọi HS đọc đề bài.
+ Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán ?
+ Nêu cách tính = 
Vậy tỉ số có quan hệ gì với ?
*GV gọi HS lên bảng làm.
b) Hãy nêu cách chứng minh ?
+HD: Các tỉ số trên 
+Học sinh quan sát hình 
*GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
*GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi phửụng phaựp, sau ủoự cho lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm baứi 39 tr 79 sgk.
*GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi 
baứi hoùc
*Học sinh quan sát hình 
- HS chửựng minh:
Xét ABC và ADB có: chung 
S
Vậy ABC ADB (c-g-c)
 .
* HS Nhận xét 
*HS1:Veừ hỡnh ghi GT/KL
a) Tính tỉ số = ?
S
Xét BDM và CDN có:
 và (đđ)
BDM CDN ( g-g)
 (1)
Mà AD là đường phân giác (2)
S
Từ (1) và (2) suy ra 
S
b) có BDM CDN 
 (3)
S
Xét AMB và ANC có:
 và (gt)
AMB ANC ( g-g)
 (4)
Từ (2), (3) và (4) ta có : .
*HS nhaọn xeựt.
*Lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 39.
*Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm.
S
Do AB // DC (gt) 
S
ịDOAB DOCD. (vỡ cú ;
Cú DOAH DOCK (g.g) 
mà 
*ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ.
S
*HS lụựp nhaọn xeựt.
*Bài tập 38 tr 73 sbt. 
Bài tập 44 (tr 80-SGK) 
Bài taọp 39 ( tr.79 SGK )
 .
 Hoạt động3 Củng cố ( 3 ph )
*GV phaựt bieồu caực trửụứng hụùp ủoàng daùng của 2 tam giaực thửụứng?
*GV : nhaọn xeựt , daởn doứ.
*HS: Để c/m A'B'C' ABC ta có 3 cách chứng minh:
+ C/m 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
+ C/m 2 cặp cạnhtỉ lệ và góc xen . . . giữa bằng nhau.
+ C/m 2 cặp góc bằng nhau.
* Lụựp nhaọn xeựt.
*3 trửụứng hụùp ủoàng daùng cuỷa tam giaực.
 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph )
+ Ôn lại các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng.
+ Làm lại cấc bài tập trên.
+ Làm bài tập 41, 42 (tr80 SGK); 39, 40 (tr72 SBT)
 IV- Rút kinh nghiệm:
 Tuaàn 27:
 Ngaứy soaùn :28/ 02/ 2010 .
 Ngaứy daùy: 04/ 03/ 2010 Giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh
 I. Muùc tieõu:
 + Tieỏp tuùc reứn luyeọn cho HS kú naờng giaỷi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh.
 + Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch baứi toaựn, bieỏt caựch choùn aồn thớch hụùp.
 II. Chuaồn bũ:
 + GV: Baỷng phuù ghi caực phửụng aựn giaỷi ,baứi taọp vaứ lụứi giaỷi .
 + HS: Chuaồn bũ baứi taọp ụỷ nhaứ.
 III- Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 5 ph )
*GV:nêu yêu cầu kiểm tra 
+Neõu caực bửụực giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnhPT 
*GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm.
*HS : neõu caực bửụực giaỷi sgk
*HS nhận xét.
*Caực bửụực giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh.
 Hoạt động2; Luyện tập ( 33 ph )
*GV:cho lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 37 tr 30 sgk.
a. ẹieàn tieỏp caực dửừ lieọu vaứo oõ troỏng.
Vaọn toỏc (km/h)
Thụứi gian (h)
Quaừng ủửụứng (km)
Xe maựy
 x
AB
oõtoõ
 x + 20
AB
*GV: đưa lời giải mẫu lên bảng cho caực nhoựm do ứủoỏi chieỏu sau khi nhaọn xeựt.
* GV nhaọn xeựt vaứ cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi taọp 46 ghi saỹn ụỷ baỷng phuù..
*GV ủưa đáp án. Lụựp ủoỏi chieỏu bài giaỷi 2 nhoựm .
*GV: nhận xét, chốt lại bài học.
*HS1: lên bảng điềnvào bảng. * Lớp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 37 tr 30 sgk.
b) Goùix(km/h) laứ vaọn toỏc cuỷa xe maựy.Đ/K: x > 0
Thụứi gian xe maựy ủi heỏt quaừng ủửụứng AB: 
Th/g cuỷa oõtoõ : 
vaọn toỏc oõtoõ: (x+20) km/h
Ta coự phửụng trỡnh:
Û......Û.......Û.x = 50
Traỷ lụứi: Vaọn toỏc xe maựy 50km/h. AB=175 km
*HS: nghiên cứu lời giaỷi maóu
Nhaọn xeựt baỷng keỏt quaỷ cuỷa nhoựm khaực.
*HS hoạt động nhóm làm bài 46 sgk,
Goùi x (km) laứ quaừng ủửụứng AB (x > 0)
- Thụứi gian 
- Quaừng ủửụứng coứn laùi oõtoõ phaỷi ủi x – 48 (km)
Với vaọn tốc: 54 (km/h)
vaứthụứi gian : 
- Thụứi gian oõtoõ ủi tửứ A ủeỏn B: = h
Ta coự phửụng trỡnh:
-Giaỷi phửụng trỡnh tớnh ủửụùc x = 120 (thoaỷ ẹK).
-Vaọy AB = 120 Km
*ẹaùi dieọn 2 nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ,
*HS lụựp tham gia nhaọn xeựt.
*I- Toán về chuyển động.
"Giaỷi baứi taọp 37".
tr 30 sgk .
Baứi taọp 46:tr 31 sgk.
*Toựm taột:
Vaọn toỏc 
Thụứi gian
Quaừng ủửụứng
Dửù ủũnh
48
Km/h
h
 x
Thửùc ủi
54
Km/h
 Hoạt động3 Củng cố ( 5 ph )
*GV: neõu caực bửụực giaỷi loaùi toaựn chuyeồn ủoọng baống caựch laọõp pt ?
+Đeồ bieóu dieón caực ủaùi lửụùng theo aồn ta thửụứng duứng coõng thửực naứo?
*GV : nhaọn xeựt, daởn doứ.
*HS 1: neõu caực bửụực giaỷi.
-AÙp duùng coõng thửực :
 s = v.t , v = 
*Lớp nhận xét.
*caực bửụực giaỷi toaựn.
* Coõng thửực tớnh vaọn toỏc.
 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph )
 + Xem kĩ các bài tập đã chữa.
 + Làm bài tập 40-43 tr 31 sgk. 
 + Ôn các công thức tính DT đa giác ,tiếp tục làm các bài toán về DT.
IV- Rút kinh nghiệm:
Tuaàn 28:
Ngaứy soaùn :07/ 03/ 2010 
Ngaứy daùy: 11/ 03/ 2010 
 Luyện tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
I.Mục tiêu:
 + Ôn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về trường hợp 
 đồng dạng của tam giác vuông.
II.Chuẩn bị:
 + GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài giải để HS đối chiếu.
 + HS: vở nháp. Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 8 ph )
*GV: Kiểm tra 2 HS:
+Nêu các trường hợp đồng dạng của hai t/giác vuông? Vẽ hình ghi bằng kí hiệu?
+Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng.
*GV: nhận xét cho điểm.
**HS: phát biểu và vẽ
+Ghi kí hiệu các trường hợp.
+HS c/m tỉ số 2 diện tích = k2
*HS lớp nhận xét.
*Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
*Tỉ số 2 diện tích.
 Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp (35 ph )
*GV:dùng bảng phụ vẽ sẵn tam giác vuông ABC
vuông tại A và dường cao AH hỏi:
a) Có bao nhiêu tam giác đồng dạng với nhau?
b) C/m các hệ thức:
 AB2 = BH.BC
 AH2 = BH.HC
 AH.BC = AB. AC
c) Tính các tỉ số diện tích: 
d) Vẽ phân giác AD, cho AB = 6 cm, AC = 8 cm
Tính BC, BD, DC, AD và tỉ số 
e) Phõn giỏc BI cắt AH tại F. C/m
f) Tớnh ?
*GV:nhận xét và chốt lại ý nghĩa của bài tập.
*Lớp quan sát và phân tích đề.
*HS1: cú 3 cặp tam giỏc đồng dạng là:
 ( cú chung.)
 ( cú chung ) 
 ( bắc cầu )
b) 
c) Gọi k là tỉ số đồng dạng của cỏc tam giỏc. thỡ tỉ số diờn tớch của cỏc tam giỏc trờn là k2
d) BC = 10 cm (do bộ 3 số Pytago)
+ Vỡ AD là phõn giỏc 
+ Dựng DE AC DE // AB
Theo hệ quả đ/lý Talet thỡ:
 ED = 
 ADE vuụng cõn.
+ Dựng AH BC
e) vỡ BF là phõn giỏc.
 C/m ở cõu b)
 vỡ BI là phõn giỏc.
 Vậy 
f) =k2=
=
*HS lớp nhận xột.
*Bài toỏn:.
* cõu d)
Cõu e:
 Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn về nhà.( 2 ph )
1. Ôn kĩ nội dung các kiến thức, và giải lại bài tập đã làm trong tiết học ra vở nháp.
2.bài tập về nhà:Cho hình thang vuông ABCD (AB//Dc, ) và . Chứng minh hệ thức BD 2= AB.DC..
IV-Rút kinh nghiệm:
Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 8 ph )
*GV: Kiểm tra 2 HS:
+Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường? -Vẽ hình ghi bằng kí hiệu?
+Nêu các trường hợp đồng dạng của hai t/giác vuông? Vẽ hình ghi bằng kí hiệu?
*GV : nhận xét, cho điểm.
*HS1: Phát biểu và vẽ hình.
S
+Ghi kí hiệu: A'B'C' ABC 
Có 3 tr. Hợp: (g-g);(c-g-c),(c-c-c)
*Lớp nhận xét.
*HS2: phát biểu và vẽ hình.
+Ghi kí hiệu các trường hợp. ( như HS1)
 Hoaùt ủoọng 2: Ôn lý thuyết ( 15 ph )
*GV:từ hệ quả của định lí Ta lét ta suy ra được định lý nào dể dựng được 2 tam giác đồng dạng?
+Khi 2 tam giác đã đồng dạng ta suy ra được các điều gì cho các dường chủ yếu khác trong tam giác?
*GV:dùng bảng phụ vẽ sẵn 2 đường cao, gọi HS lên vẽ tiếp các đường còn lại.ghi các kí hiệu minh hoạ.
GV:nhận xét và dùng bảng phụ đưa bài tập 1 lên bảng.
*HS1: lên bảng vẽ hình minh hoạ.
S
ABC có: MN// BC
 AMN ABC
*HS2: vẽ thêm 2 phân giác
Và ghi tiếp:
*HS3:tiếp tục vẽ 2 trung tuyến và ghi: 
*HS4: 
*HS5:
*HS lớp nhận xét, ghi vào vỡ.
*Lớp quan sát và phân tích đề.
1. Định lí về tam giác đồng dạng:
2- Các hệ quả:
-Tỉ số 2 đường cao
-Tỉ số 2 phân giác
-Tỉ số 2 trung tuyến
-Tì số 2 chu vi
-Tỉ số 2 diện tích.
S
 theo tỉ số k 
 Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn taọp (20 ph )
*GV: hướng dẫn HS phân tích đề bài.
+Gợi ý C/m:
+xét quan hệ của MN và AB? BE và ON, AD và OM, 
+ có các góc nào bằng nhau? Suy ra điều gì?
+Câu b) do OM // AD ta suy ra ca95p góc nào bằng nhau? Do G là trọng tâm hãytính tỉ số GM và GA?
*GV: đưa tiếp bài 2 lờn.
 ABC,. Kẻ 
 Ah BC (H BC).
a) AB2 = BH. Bc.
b) AC2 = CH. Bc.
c) AH.BC = AB.AC
d) AH2 = BH.HC
*GV:gợi ý: cú cỏc cặp tam giỏc vuụng đồng dạng nào? Suy ra cỏc tỉ lệ thức nào?
*HS1: lên bảng ghi:
GT: , MB=MC, NA=NC
 A,B,C(O), H:trực tâm
S
 G: trọng tâm.
S
KL: a) 
 b) 
 c) H,G,O thẳng hàng.
*HS2: MN //=AB (đtb)
 ON // BE ( cùng AC )
 OM // AD ( cùng BC )
*HS3: Có các góc bằng nhau vì các cạnh tương ứng //.
đpcm.và ( 1 )
*HS4: vì OM // AD
 ( slt ) ( 2 )
S
G là trọng tâm ( 3 ) 1,2,3. (c,g,c)
Mà 
Vậy H, G, O thẳng hàng
*HS nhận xột.
S
*HS1:cỏc cặp tam giỏc đồng dạng là:
S
 ( cú chung.)
 ( cú chung ) 
S
 ( bắc cầu )
cỏc tỉ lệ thức và cỏc đẳng thức cần chứng minh.
Bài 1:
Bài 2:
 Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn về nhà.( 2 ph )
 + Ôn kĩ nội dung các kiến thức, và giải lại 2 bài tập đã làm trong tiết học ra vở nháp.
 + Bài tập về nhà: Cho hình thang vuông ABCD ( AB // DC, ) và . . . . 
 Chứng minh hệ thức BD 2= AB.DC..
IV-Rút kinh nghiệm:
Tuaàn 29:
Ngaứy soaùn :24/ 02/ 2010 
Ngaứy daùy: 27/ 02/ 2010 
 Chứng minh bất đẳng thức ( dạng đôn giản )
Tuaàn 30:
Ngaứy soaùn :02/ 03/ 2010 
Ngaứy daùy: 05/ 03/ 2010 
 Bài tập tổng hợp về tam giác đồng dạng.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tuan_20_den_30.doc