I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành nhân tử
III. Phương pháp:
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra kiến thức cũ:
- Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 – B2 = (A – B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Tuần: 7 Tiết: 7 RÈN LUYỆN KĨ NĂNG PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP Mục tiêu : - Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử - Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp - Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị : - GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. - HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, các cách phân tích đa thức thành nhân tử Phương pháp: - Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập. Tiến trình lên lớp: Ổn định tổ chức : Kiểm tra kiến thức cũ: Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 – B2 = (A – B)(A + B) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 34b,c tr 7 SBT HS còn lại thực hiện vào vở GV: Y/c HS làm bài tập 35b,c; tr 7 SBT Gợi ý HD HS cách nhận dạng (gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở) GV: Y/c HS làm bài tập 36b,c tr 7 SBT Gợi ý HD HS cách nhận dạng (gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở) 1) Bài tập 34b,c tr 7 SBT: HS1: b) x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y = (x + y)(x + y – 1)(x + y + 1) HS2: c) 5x2 + 10xy + 5y2 – 20z2 = 5(x – y)2 – 20z2 = (2x – 1)(2 – 3x) 2) Bài tập 35b,c tr 7 SBT: HS3: b) 5x2 + 5xy – x – y = (5x – 1)(x + y) HS4: c) 7x – 6x2 – 2 = 4x – 6x2 – 2 + 3x = (5x – 1)(3 – x) 3) Bài tập 36b,c tr 7 SBT: HS5:b) 2 x2 + 3x – 5 = 2x2 – 2x + 5x – 5 = (x – 1)(2x + 5) HS6: c) 16x – 5x2 – 3 = 15x – 5x2 – 3 + x = (5x – 1)(3 – x) Hoạt động 1: Tìm x GV: Y/c HS làm bài tập 37 tr 7 SBT HD HS làm bài, sau đó gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï; HS còn lại làm vào vở 4) Bài tập 37 tr 7 SBT HS1: a) 5x(x – 1) = x – 1 5x2 – 5x – x + 1 = 0 5x2 – 6x + 1 = 0 x = 1 hoặc x = HS2: b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0 2(x + 5) – x(x + 5) = 0 (2 – x)(x + 5) = 0 2 – x = 0 hoặc x + 5 = 0 x = 2 hoặc x = -5 Hoạt động 1: Bài tập chứng minh GV: Y/c HS làm bài tập 38 tr 7 SBT HD HS sau đó gọi 1HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở 5) Bài tập 38 tr 7 SBT HS1: Thay a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) và a + b = -c, ta được: a3 + b3 + c3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) + c3 = -c3 – 3ab.(-c) + c3 = 3abc (đpcm) 4. Dặn dò: - Về học lại bài, xem lại các bài đã sửa - Làm các bài tập: 34a; 35a; 36a tr 7 SBT - Chuẩn bị các bài tập về: Hình bình hành Ký duyệt Ngày tháng năm 2009 TT: Nguyễn Xuân Nam
Tài liệu đính kèm: