Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Vũ Thị Tươi

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Vũ Thị Tươi

I. Mục tiêu :

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức.

- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về hằng đẳng thức đáng nhớ

- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị :

- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.

- HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

III. Phương pháp:

- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra kiến thức cũ:

- Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

(A - B)2 = A2 - 2AB + B2

A2 – B2 = (A – B)(A + B)

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3

(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3

A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)

A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Vũ Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4	Tiết: 4
LUYỆN TẬP NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Mục tiêu :
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức.
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về hằng đẳng thức đáng nhớ
- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Phương pháp:
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.
Tiến trình lên lớp:
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra kiến thức cũ:
Hãy viết công thức của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 – B2 = (A – B)(A + B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Dạy bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 11a,b; 12c tr 4 SBT
HS còn lại thực hiện vào vở 
GV: Y/c HS làm bài tập 14b,c tr 4 SBT
Gợi ý HD HS cách nạhn dạng HĐT
 (gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở)
1) Bài tập 11a,b tr 4 SBT:
HS1: a) (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
HS2: b) (x – 3y)(x + 3y) = x2 - (3y)2 = x2 – 9y2
2) Bài tập 12c tr 4 SBT: 
HS3: c) ( x - )2 = x2 – x + 
3) Bài tập 14b,c tr 4 SBT: 
HS4: a) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2 + (x – y)2 
 = (x – y)2 + 2(x – y)(x + y) + (x + y)2
 = = 4x2
HS5: c) (x – y + z)2 + (z – y)2 + 2(x – y + z)(y – z)
 = (x – y + z)2 + 2(x – y + z)(y – z) + (z – y)2
 = = x2
Hoạt động 1: Bài tập tư duy
GV: Y/c HS làm bài tập 16 tr 5 SBT
 HD HS làm bài, sau đó gọi 3 HS lên bảng thực hiệnï; HS còn lại làm vào vở
GV: Y/c HS làm bài tập 17 tr 5 SBT
HD HS sau đó gọi 3HS lên bảng thực hiệnï: HS còn lại làm vào vở
4) Bài tập 16 tr 5 SBT
HS1: a) x2 – y2 = (x – y)(x + y) tại x = 87 và y = 13
Ta có: (87 – 13)(87 + 13) = 74 . 100 = 7400 
HS2: b) x3 - 3x2 + 3x -1 = (x -1)3 tại x = 101
 Ta có: (101 – 1)3 = 1003 = 1 000 000
HS3: c) x3 + 9x2 + 27x +27 = (x +3)3 tại x = 97
 Ta có: (97 + 3)3 = 1003 = 1 000 000
4) Bài tập 17 tr 5 SBT
HS5: VT = (a +b)(a2 – ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2)
 = (a3 +b3) + (a3 – b3) = 2a3 = VP
Vậy (a +b)(a2 – ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) = 2a3 
HS6: VP = (a + b)
 = (a + b)
 = (a + b)(a2 – ab +b2 = a3 + b3 = VT
Vậy (a + b) = a3 + b3
HS7: VT = (a2 + b2)(c2 + d2) = a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 (1)
 VP = (ac + bd)2 + (ad – bc)2
 = a2c2 + 2abcd + b2d2 + a2d2 – 2abcd +b2c2
 = a2c2 + b2d2 + a2d2 +b2c2
 = a2c2 + a2d2 ++b2c2 + b2d2 (2)
Từ (1) và (2), ta thấy VT = VP
Vậy (a2 + b2)(c2 + d2) = (ac + bd)2 + (ad – bc)2
 4. Hướng dẫn:
	- BT: 13; 14a; 15; 18; 19; 20
5. Dặn dò:
- Về học lại bài, xem lại các bài đã sửa
 - Làm các bài tập: 13; 14a; 15; 18; 19; 20 tr 4; 5 SBT
- Chuẩn bị các bài tập: về dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang. tr 65 SBT
- Về ôn lại các kiến thức về: về dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2009
TT: Nguyễn Xuân Nam

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tiet_4_luyen_tap_nhung_hang_d.doc