Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

1.Mục tiêu:

a) Kiến thức:

 Học sinh cũng cố kiến thức về ba hằng đẳng thức (A + B)2,(A – B )2,A2 – B2

b) Kỹ năng:

- Rèn cho học sinh kỹ năng quan sát tính toán , vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức

c) Thái độ:

 -Rèn luyện cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác.

2.Chuẩn bị:

 - GV : SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng,

- HS: SGK, BTVN , Học thuộc ba hằng đẳng thức

3. Phương pháp

Phương pháp gợi mở vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.

4.Tiến trình:

4.1. Ổn định (1)

Kiểm diện học sinh

 Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS

 4.2. Kiểm tra bài cũ:(7)

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
 Tiết: 5
Ngày dạy:13/09/2010 	
1.Mục tiêu:
a) Kiến thức: 
 Học sinh cũng cố kiến thức về ba hằng đẳng thức (A + B)2,(A – B )2,A2 – B2 
b) Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng quan sát tính toán , vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức
c) Thái độ: 
 -Rèn luyện cho học sinh tính tư duy, cẩn thận, chính xác.
2.Chuẩn bị:
	- GV : SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, 
- HS: SGK, BTVN , Học thuộc ba hằng đẳng thức 
3. Phương pháp 
Phương pháp gợi mở vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm. 
4.Tiến trình: 
4.1. Ổn định (1’)
Kiểm diện học sinh
 Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
 4.2. Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS1: Viết công thức và phát biểu HĐT(A + B)2 
Sửa bài tập 16(a,b)/SGK/11
- Công thức SGK
- Bài tập 16(a,b)/SGK/11
a) x2 + 2x +1 = (x + 1)2 
b ) 
HS2: Viết công thức và phát biểu HĐT (A – B )2 
Sửa bài tập 16(c,d)/SGK/11
- Công Thức SGK
- Bài tập 16(c,d)/SGK/11
c) 25a2 + 4b2 – 20ab = (5a + 2b )2
d) 
4.3. Bài tập luyện tập:(25’)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
GV : cho học sinh làm bài tập 22 / 
BT 22/SGK/12 
SGK/ 12 theo nhóm :
HS :Hoạt động theo nhóm 
N1 , N3 :Câu a
N2 : Câu b
N4 : Câu c
GV : Hãy nêu công thức áp dụng vào mỗi bài tập .
HS:Mỗi nhóm đại diện trình bày cách giải.
GV : nhận xét đánh giá , khen phê bình
a/ ==10201
b/
 == 40000 – 400 +1
 = 39601
c/ 47.53 = ( 50 –3) ( 50 + 3)
 =
 = 2500 – 9 
 = 2491
GV: Cho HS làm bài tập 23/SGK/12
 Hướng dẫn : Ta có thể phân tích vế trái và thêm bớt thì được vế phải (a + b)2 = ?
Bài tập 23/SGK/12
a) VT = (a + b)2 = a2 + 2ab +b2
VT = a2 – 2ab + b2 + 2ab + 2ab
VT = (a – b )2 + 4ab (đpcm)
HS: Lên bảng trình bày lời giải và HS còn lại làm vào tập rồi nhận xét bài trên bảng
b) VT = (a – b )2 = a2 – 2ab + b2
VT = a2 + 2ab + b2 – 2ab – 2ab
VT = (a + b )2 – 4ab (đpcm)
* Áp dụng :
(a – b )2 = a2 – 2ab + b2 = (a – b )2 + 4ab 
 = 202 + 4.3 = 400 + 12 = 412 
 (với a – b = 20 ; a.b = 3)
 (a – b )2 = a2 – 2ab + b2 = (a + b )2 – 4ab
= 72 + 4.12 = 49– 48 = 1
(với a + b = 7 , a.b = 12)
GV: Cho HS làm bài tập 25/SGK/12
 Hướngdẫn :
Bài tập 25/SGK/12
(a + b +c)2 = [(a + b )+c]2 
(a + b – c )2 = [(a + b ) – c ]2
 (a – b – c )2 = [(a – b ) – c ]2
HS: 3HS lên bảng trình bày lời giải
* (a + b + c )2 = [(a + b )+c]2 
= (a + b )2 + 2(a + b).c + c2= a2 + 2ab +b2 + 2ac + 2bc + c2
= a2 + b2 + c2 + 2a.b + 2a.c +2b.c
* (a + b – c )2 = [(a + b ) – c ]2 
= (a + b )2 – 2 (a + b).c + c2
= a2 + 2ab +b2 – 2 ac – 2 bc + c2
= a2 + b2 + c2 + 2a.b – 2 a.c –2 b.c
* (a – b – c )2 = [(a – b ) – c ]2
= (a – b )2 – 2 (a + b ).c + c2
= a2 – 2 ab +b2 – 2ac – 2bc + c2
= a2 + b2 + c2 – 2a.b – 2a.c – 2b.c
4.4. Bài học kinh nghiệm (3’)
 - Qua các bài tập trên ta thấy (a + b +c)2 = [(a + b )+c]2
 (a + b – c )2 = [(a + b ) – c ]2
 (a – b – c )2 = [(a – b ) – c ]2
 là những hằng đẳng thức mở rộng của (a – b )2 và (a + b )2 nvà ta có thể mở rộng cho nhiều đa thức hơn nữa .
4.5 Hướng dẫn tự học ở nhà:(9’)
_ Xem lại các bài tập đã làm 
_ Làm bài tập 24/SGK/12 và bài tập 13, 14 /SBT/4
5 Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_5_luyen_tap_truong_thcs_hoa_th.doc