Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 2: Phép nhân đa thức - Phạm Minh Vũ

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 2: Phép nhân đa thức - Phạm Minh Vũ

1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức :

Muôn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau

2. Quy tắc nhân đa thức với đa thức :

 Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức nàyvới từng hạng tử cuả đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Tiết 2: Phép nhân đa thức - Phạm Minh Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2: 	Chủ đề 1:
Bài 2:	 PHÉP NHÂN ĐA THỨC.
Mục tiêu : Qua bài này Học sinh cần:
-Củng cố qui tắc nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức.
-Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong tính toán.
Tiến trình bài dạy : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức. (3’)
Cho Hs nhắc lại hai quy tắc nhân đơn thức với đơn thức và nhân đa thức với đa thức.
 Viết hai công thức nhân lên bảng
1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức :
Muôn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau
2. Quy tắc nhân đa thức với đa thức :
 Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức nàyvới từng hạng tử cuả đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau.
LÝ THUYẾT : 
Nhân đơn thức với đa thức :
A(B+C– D) = AB +AC – AD 
Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D)= AC +AD +BC +BD
Hoạt động 2: Bài tập.(40’)
Bài 1:Làm tính nhân:
Từng Hs lên bảng trình bày
 B. BÀI TẬP:
Bài 1:Làm tính nhân:
= 3x2.2x3 - 3x2.x + 3x2.5
= 6x5 – 3x3 + 15x2
= -.3x2y + .6xy - .9x
= - +-
= - 4x + 8 - 
= x.x2 – x.5x + x.1 – 2.x2+2.5x – 2.1 – x.x2 – x.11
= x3–5x2+ x –2x2+ 10x– 2 –x3-11x
= -7x2 – 2
Bài 2: Sắp xếp và thực hiện phép nhân dọc:
a) (x +3)(3x – 5 + x2)
b) x – 2x2 + x3 - 1)(5 – x)
- 1 Hs trình bày.
Bài 2: Sắp xếp và thực hiện phép nhân dọc:
a) (x +3)(3x – 5 + x2)
x2+ 3x – 5 
 x x+ 3	
x3 + 3x2 – 5x
 + 3x2 + 9x – 15 
 x3 + 9x2+ 4x – 15 	 
b) x – 2x2 + x3 - 1)(5 – x). 
(BTVN)
Bài 3: Tìm x biết:
a) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)=81
b) 5(2x-1)+(4(8-3x)= -5
c) 4x(x-1) -3(x2-5)-x2= x-3-(x+4)
d) 3(2x-1)(3x-2)-(2x-3)(6x-5) = x+2-(x-5)
 GV nhắc nhở sửa chữa.
- 2 Hs trình bày 
Bài 3: Tìm x biết:
b) 5(2x-1)+4(8-3x)= -5
Û 10x-5+32-12x = -5
Û -2x + 27 = -5
Û -2x = -5 -27
Û -2x = -32
Û x = 16
c) 4x(x-1) -3(x2-5)-x2= x-3-(x+4)
Û 4x2-4x-3x2+15-x2 = x-3 –x- 4 
Û -4x + 15 = -7
Û -4x = -7 – 15
Û -4x = -22
Û x = 
a) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)=81
d) 3(2x-1)(3x-2)-(2x-3)(6x-5) = x+2-(x-5)
(BTVN)
Hoạt động 4: Kết thúc bài học: (2’)
 +Về nhà : Học thuộc các quy tắc nhân đa thức và các bài tập đã làm.
 + Làm các bài tập còn lại.
 + Chuẩn bị bài sau: Những HĐT đáng nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tiet_2_phep_nhan_da_thuc_pham.doc