Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 -Tiết 1: Ôn tập về đơn thức, đa thức - Vũ Thị Tươi

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 -Tiết 1: Ôn tập về đơn thức, đa thức - Vũ Thị Tươi

I. Mục tiêu :

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về đơn thức, đa thức

- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng tìm bậc, hệ số, sắp xếp các đơ thức, đa thức

- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị :

- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.

- HS: Thước thẳng, các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.

III. Phương pháp:

- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.

IV. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra kiến thức cũ:

- Thế nào là một đơn thức? bậc của một đơn thức? (Là 1 biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc 1 biến, hoặc 1 tích giữa các số và các biến; Bậc của 1 đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó).

- Thế nào là một đa thức? bậc của một đa thức? (Là 1 tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó; Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó)

- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? ( Là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến).

- Thế nào là đa thức một biến? ( (Là tổng những đơn thức của cùng một biến)

3. Dạy bài mới

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 -Tiết 1: Ôn tập về đơn thức, đa thức - Vũ Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1	Tiết: 1
ÔN TẬP VỀ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
(bậc, hệ số, sắp xếp)
Mục tiêu :
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về đơn thức, đa thức
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kĩ năng tìm bậc, hệ số, sắp xếp các đơ thức, đa thức
- Thái độ : Nhanh, cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị :
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Thước thẳng, các kiến thức về nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Phương pháp:
- Đàm thoại gợi mở, vấn đáp, nhóm học tập.
Tiến trình lên lớp:
Ổn định tổ chức :
Kiểm tra kiến thức cũ:
- Thế nào là một đơn thức? bậc của một đơn thức? (Là 1 biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc 1 biến, hoặc 1 tích giữa các số và các biến; Bậc của 1 đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó).
Thế nào là một đa thức? bậc của một đa thức? (Là 1 tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó; Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó)
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? ( Là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến).
- Thế nào là đa thức một biến? ( (Là tổng những đơn thức của cùng một biến)
Dạy bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập
GV: Y/c HS làm bài tập 1: Tìm bậc của mỗi đa thức sau:
a) 3x2 - x + 1 + 2x – x2 
b) 3x2 + 7x3 – 3x3 + 6x3 – 3x2
(gọi 2 HS lên bảng thực hiện)
( HS1: câu a,; HS2: b)
GV: Y/c HS làm bài tập 2: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc và hệ số của đơn thức thu được
a) -x2y và 2xy3
b) x3y và -2x3y5
 (gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï; HS còn lại làm vào vở)
GV: Y/c HS làm bài tập 3:Cho đa thức: 
P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5
 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x)
(gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï; HS còn lại làm vào vở)
GV: Y/c HS làm bài tập 4: Cho đa thức:
Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 5x6 + 3x2 – 4x – 1
a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x)
 (gọi 2 HS lên bảng thực hiệnï; HS còn lại làm vào vở)
GV: y/c HS làm bài tập 5: Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
a) x7 – x4 + 2x3 – 3x4 – x2 + x7 – x + 5 – x3
b) 2x2 – 3x4 – 3x2 – 4x5 - x – x2 + 1
 (Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. HS còn lại làm vào vở)
1) Bài tập 1: Tìm bậc của mỗi đa thức
HS1: a) 3x2 - x + 1 + 2x – x2 = 2x2 - x + 1 
Bậc của đa thức đã cho là: 2
HS2: b) 3x2 + 7x3 – 3x3 + 6x3 – 3x2 = 10x3 
Bậc của đa thức đã cho là: 3
2) Bài tập 2: Tính tích của các đơn thức rồi tìm bậc và hệ số của đơn thức thu được
HS3: a) -x2y . 2xy3 = -x3y4
Đơn thức đã cho có bậc là: 7; hệ số là: -
HS4: x3y . (-2x3y5) = -x6y6
Đơn thức đã cho có bậc là: 12; hệ số là: -
3) Bài tập 3: 
HS5: a) P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5
 = 2 + 9x2 – 4x3– 2x + 6x5
 = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2
HS6: Hệ số của lũy thừa bậc 5 là 6
Hệ số của lũy thừa bậc 3 là -4
Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 9
Hệ số của lũy thừa bậc 1 là -2
Hệ số của lũy thừa bậc 0 là 2
4) Bài tập 4:
HS7: a) Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 5x6 + 3x2 – 4x – 1
 = 5x2 + 2x4 + 4x3 5x6– 4x – 1
 = -5x6 + 2x4 + 4x3 + 5x2 – 4x - 1
HS8: Hệ số của lũy thừa bậc 6 là -5
Hệ số của lũy thừa bậc 4 là 2
Hệ số của lũy thừa bậc 3 là 4
Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 5
Hệ số của lũy thừa bậc 1 là -4
Hệ số của lũy thừa bậc 0 là 1
5) Bài tập 5: Thu gọn và sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa tăng của biến. Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do:
HS9: a) x7 – x4 + 2x3 – 3x4 – x2 + x7 – x + 5 – x3
 = 2x7 – 4x4 + x3– x2– x + 5 
 = 5 – x – x2 + x3 – 4x4 + 2 x7 
Hệ số cao nhất là 2; Hệ số tự do là 5
HS10: b) 2x2 – 3x4 – 3x2 – 4x5 - x – x2 + 1
 = -2x2 – 3x4– 4x5 - x + 1
 = 1 - x –2x2 – 3x4– 4x5
Hệ số cao nhất là -4; Hệ số tự do là 1
	 4. Dặn dò:
- Về học lại bài, xem lại các bài đã sửa
- Về ôn lại các kiến thức về: Hình thang cân
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2009
TT: Nguyễn Xuân Nam

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_tiet_1_on_tap_ve_don_thuc_da.doc