Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Chủ đề 5: Tam giác đồng dạng - Năm học 2010-2011

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Chủ đề 5: Tam giác đồng dạng - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu bài giảng.

- Củng cố trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của hai tam giác. Bớc đầu biết vận dụng hai trường hợp đồng dạng để chứng minh các góc bằng nhau, tính các cạnh trong tam giác.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán

- Rèn tính cẩn thận

II. Chuẩn bị:

- GV: Thước kẻ, bảng phụ

- HS: Thước kẻ.

III. Phương pháp.

Đàm thoại + Hớng dẫn giải bài tập

IV. Tiến trình lên lớp.

1. Tổ chức: (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ ( 5ph)

- Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

- Hai tam giác đồng dạng thì suy ra đợc các yếu tố nào bằng nhau

3. Bài mới, ( 32ph)

 HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết.

HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,.

Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ .

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 8 - Chủ đề 5: Tam giác đồng dạng - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :21/2/2011 Ngày dạy: 23/2/2011T4-8a;T5-8c
Tiết17
chủ đề:5 
tam giác đồng dạng.
I. Mục tiêu bài giảng.
- Củng cố trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của hai tam giác. Bước đầu biết vận dụng hai trường hợp đồng dạng để chứng minh các góc bằng nhau, tính các cạnh trong tam giác.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán 
- Rèn tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
- GV: Thước kẻ, bảng phụ
- HS: Thước kẻ.
III. Phương pháp.
Đàm thoại + Hướng dẫn giải bài tập 
IV. Tiến trình lên lớp.
Tổ chức: (1ph)
Kiểm tra bài cũ ( 5ph)
Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Hai tam giác đồng dạng thì suy ra được các yếu tố nào bằng nhau
3. Bài mới, ( 32ph)
 HS được củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết.
HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toán , chứng minh,...
Hoàn thành các khẳng định đúng sau bằng cách điền vào chỗ ...
Định nghĩa : theo tỉ số k 
Tính chất : * thì :
 * theo tỉ số đồng dạng k thì : theo tỉ số...
 * và thì 
3. Các trường hợp đồng dạng :
a/ ................................................... (c-c-c)
b/ ........................................................ (c-g-c)
c/ ....................................................... (g-g)
4. Cho hai tam giác vuông :vuông đỉnh A,M
a/ ................................................... (g-g)
b/ ................................................... (c-g-c)
c/..................................................... (cạnh huyền-cạnh góc vuông)
* bài tập: Bài 1:
 A 3 B
 2 1 x
 C
 3,5 y
 1 
D 6 E
 Tìm x, y trong hình vẽ sau 
HS 
Xét DABC và DEDC có:
=> DABC DEDC (g,g)
B1 = D1 (gt) 
C1 = C2 (đ)
Bài 2:
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông? Giải thích vì sao?
+ Tính CD ?
+ Tính BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB
S BCD ta làm như thế nào? 
 D
 1
 E 
 10 
 1 2 3 
 A 15 B 12 C
- Có 3 tam giác vuông là DABE, DBCD, DEBD
- DEBD vì B2 = 1v ( do D1 + B3 =1v => B1 + B3 =1v )
DABE DCDB (g.g) nên ta có:
Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một đoạn thẳng
HS:.......
HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so sánh với S BDE
Bài 3:
Hãy chứng minh: DABC DAED
 A
 6 
 8 E 20
 15
 D
 B C
HS:
DABC và DAED có góc A chung và 
VậyDABC DAED (c.g.c)
* Củng cố: ( 5ph)
Phát biểu hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Hướng dẫn về nhà ( 2ph)
+ Học thuộc hai định lý về hai trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Làm các bài tập còn lại trong SGK
 * Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_toan_lop_8_chu_de_5_tam_giac_dong_dang_n.doc