Giáo án tự chọn môn Hình học Lớp 8 - Tiết 20 đến 30 (Bản 3 cột)

Giáo án tự chọn môn Hình học Lớp 8 - Tiết 20 đến 30 (Bản 3 cột)

I-. MỤC TIÊU:

- Củng cố kĩ năng giải bài toán đưa về dạng , qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.

- Nắm vững và giải thành thạo các bài toán đưa được về dạng .

- Vận dụng vào các bài toán thực tế.

II- CHUẨN BỊ:

- GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giải trên bảng phụ.

- HS: Ôn bài các bước giải phương trình

III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

 

doc 22 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn môn Hình học Lớp 8 - Tiết 20 đến 30 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn20
Ngaứy soaùn :27 /12/2009 
Ngaứy daùy: 31/12/2009
 Chứng minh bằng phương pháp diện tích. 
 I-. Mục tiêu: 
 +HS naộm chaộc phửụng phaựp chung ủeồ tớnh dieọn tớch cuỷa moọt ủa giaực baỏt kỡ
 +Reứn luyeọn kú naờng quan saựt, choùn phửụng phaựp phaõn chia ủa giaực moọt caựch hụùp . lớ ủeồ vieọc thửùc hieọn tớnh toaựn deó daứng 
 +Bieỏt thửùc hieọn vieọc veừ, ủo, tớnh toaựn moọt caựch chớnh xaực caồn thaọn
 II- Chuẩn bị: 
 + GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giải trên bảng phụ.
 + HS: Giaỏy keỷ oõ vuoõng , thửụực thaỳng, eõ ke , maựy tớnh boỷ tuựi, baỷng phu nhoựm, . . kieỏn thửực tớnh chaỏt dieọn tớch ủa giaực, coõng thửực tớnh dt caực ủa giaực.
III- Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 8 ph )
*GV:nêu yêu cầu kiểm tra 2 HS.
-Phát biểu 3 tính chất về diện tích đa giác.
-Bài tập:( bảng phụ )
*GV: nhận xét, cho ủiểm 2 em.
*HS1-phát biểu như sgk.
*HS2 : C/m:
Vì AB // CD ( cùng AH )
 ANMD, BCMN: là hình thang.
 SAMND= ( 1 )
Và SBCMN ( 2 )
Mà AN = NB, DM = MC ( 3 )
 Từ ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) đpcm.
*HS lớp nhận xét
*Tình chất DT đa giác
* Bài tập. C/m:
SANMD = SBCMN
 Hoạt động 2 Luyện tập ( 25 ph )
* GV đưa bài tập1 ( hình vẽ và yêu cầu c/m ) cho HS hoạt động theo nhóm.
*GV nhaọn xeựt keỏt quaỷ vaứ tinh thaàn, thaựi ủoọ hoaùt ủoọng cuỷa vaứi nhoựm.
* GV cho lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi tập 2 (duứng baỷng phuù ủửa leõn baỷng)
*GV: nhận xét, chốt lại phương pháp.
* HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm
-keỏt quaỷ baỷng nhoựm:
có :
 AD = AB ( cạnh hình vuông ) 
 AE = BF ( nửa cạnh hình vuông )
 ( 2 cạnh g.v.)
SADE = SBAF
SADE - SAEI = SBAF - SAEI
SADI = SEBFI
*ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ.
*HS lụựp tham gia nhaọn xeựt.
* HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm
-keỏt quaỷ baỷng nhoựm:
*Nối OA và OB.
xét có:
OA = OB ( t/c hình vuông )
 ( = 450 )
 (cùng phụ với )
 ( g-c-g)
 SAOE = SBOF
SAOE+ SEOB = SBOF + SEOB
SAOB = SOEBF = 
*ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ.
*HS lụựp tham gia nhaọn xeựt
Bài tập 1: 
Cho ABCD là hình vuông, C/m:
SADI = SEBFI 
Bài tập 2:bài 43 tr 133 sgk
-Tính d.t OEBF?
 Hoạt động 3: Củng cố. ( 10 ph )
*GV: -Neõu tớnh chaỏt DT ủa giaực.
-Phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch caực tam, tửự giaực ủaừ hoùc.
-Nêu cách tính dt đa giác bất kỳ?
*GV cho àm bài tập 32 tr130 SBT.
-Tỡm x.bieỏt dieọn tớch ủa giaực treõn hỡnh: 3375 m2
*GV nhận xét, dặn dò.
*HS1: neõu tớnh chaỏt.
*HS2: phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch caực tam giaực.
*HS3: phaựt bieồu coõng thửực tớnh DT caực tửự giaực.
*HS4: nêu cách tính dt đa giác .
*HS lớp hoạt động theo nhóm làm bài 32 tr 130 sgk
*Kết quả các bảng nhóm:
SH.thang=[(70+50):2].30=1800 m2
ST.giaực = 3375 – 1800 = 1575 m2
x = 2.ST.giaực :70 + 30 = 45 + 30
x = 75 m
*đại diện nhóm trình bày kết quả
*HS lớp nhận xét
* Tớnh chaỏt DT ủa giaực
* Coõng thửực tớnh DT caực tam giaực, caực tửự giaực.
*Cách tính dt đa giác.
* Bài tập.32tr 130 SBT
 Hỡnh 188
 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph )
- Xem kĩ các bài tập đã chữa. õn caực coõng thửực tớnh DT caực tam giaực, tửự giaực.
- Soaùn, traỷ lụứi caực caõu hoỷi oõn taọp chửụng II
 - Làm bài tập oõn chửụng II. 
IV- Rút kinh nghiệm:
 Tuaàn 21
 Ngaứy soaùn : 02/01/2010
 Ngaứy daùy: 07/01/2010
 Phương trình đưa dược về dạng ax + b = 0 ( a0 )
I-. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng giải bài toán đưa về dạng , qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
- Nắm vững và giải thành thạo các bài toán đưa được về dạng .
- Vận dụng vào các bài toán thực tế.
II- Chuẩn bị: 
- GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giải trên bảng phụ.
- HS: Ôn bài các bước giải phương trình
III- Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
 Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5 ph )
*GV:nêu yêu cầu kiểm tra 2 HS.
*GV: nhận xét, cho điểm 
*HS1 nêu các bước giải.
Thực hiện câu a)
Vởy pt đã cho vô nghiệm
*HS2 nêu các bước giải.
Thực hiện câu b).
*HS lớp nhận xét
*Nêu các bước và giải các phương trình sau: 
a)
b) 
 Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 ph )
*GV ghi đề bài bài tập 1a , 1b,1d lên bảng.
* gọi 3 HS lên bảng thưc hiện.
+ Lớp độc lập giải.
*GV nhận xét, chốt lại các bước giải,
* Dùng bảng phụ đưa bài tập 2 lên bảng.
* Cho lớp hoạt động theo nhóm,nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. 
*GV: nhận xét, chốt lại bài học.
*HS1: lên bảng giải câu a)
*HS2: thực hiện câu b) 
Vậy phương trình có tập 
nghiệm là S = {}
*HS3: thực hiện câu d)
Vậy tập nghiệm pt: S = R*
*HS lớp nhận xét.
*HS Lớp hoạt động nhóm giải bài tập 2,
*Nhóm 1: câu a)
Vì x = 2 là nghiệm nên ta có:
(2.2 +1)(9.2 + 2k) - 5(2 + 2) = 40 
5(18 + 2k ) - 20 = 40
 90 + 10k = 60 k = -3
Vậy với k = -3 thì phương trình có nghiệm x = 2.
*Nhóm 2: câu b).
Vì A = B nên ta có:
(x - 3)(x + 4)-2(3x - 2) = (x-4)2
 x2 +4x - 3x -12 - 6x + 4 
 = x2 - 8x + 16
 x2 - 5x - x2 + 8x = 16 + 8
 3x = 24 x = 8.
Vậy x = 8 thì A có giá trị = B 
*Lớp nhận xét.
Bài tập 1 : Giải phương trình
a)
b)
d)
Bài tập 2: 
a) Tìm k sao cho phương trình 
(2x+1)(9x+2k)-5(x+2) = 40 
có nghiệm x=2
b) Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A và B có giá trị bằng nhau:
A = ( x - 3)(x + 4 )- 2(3x - 2) ; B = (x-4)2
 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 ph )
*GV : Nêu cách giải phương trình đưa về dạng (hay ax=-b)
+áp dụng: cho lớp hoạt động nhóm giải ph.trình:
 ( * )
+Phươg trình ax + b = 0 có ứng dụng gì trong thực tế ?
*GV: nhận xét, dặn dò.
*HS1: nêu các bước giải.
*Lớp hoạt động nhóm giảI bài tập, kết quả các bảng nhóm:
( * )
 x = 120
*HS2: giúp ta giải các bài toán thực tế gồm các đại lương có mối tương quan bậc nhất.
*HS lớp nhận xét.
*Các bước đưa PT về dạng ax + b = 0
*Giải phương trình
* ứng dụng thực tế.
 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph )
 +Xem kĩ các bài tập đã chữa.
 +Làm bài tập còn lại trong SGK + 23, 24, 25 (SBT)
 IV- Rút kinh nghiệm:
 Tuaàn 22
 Ngaứy soaùn : 09/ 01/2010
 Ngaứy daùy: 14/ 01/2010
 Luyện tập về định lý Ta-Lét trong tam giác (thuận và đảo ) 
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của chúng.
- Vận dụng vào giải các bài toán tính các độ dài đoạn thẳng và diện tích các hình.
- Thấy được vai trò của định lí thông qua giải bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị:
+ GV: thước thẳng, bảng phụ vẽ sẵn hình các bài tập, lời giảI mẫu.
+ HS: thước thẳng, êke.kiến thức định lý Ta-lét .
III.Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
 Hoạt động 1: Kiêm tra ( 8 ph )
*GV : nêu câu hỏi kiểm tra 1.Phát biểu định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL?
2.Phát biểu nội dung định lý Ta-Lét đảo, hình, GT, KL ?
3.Phát biểu nội dung hệ quả của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL ?
*GV nhận xét, cho điểm.
*HS1 : lên phát biểu, vẽ hình minh hoạ định lí thuận, đảo.
*HS2 : thực hiện hệ quả
( phát biểu,vẽ hình, ghi GT,KL như sgk )
*HS lớp nhận xét. 
*Định lý Ta-Lét :
+Thuận, đảo, hệ quả.
 Hoạt động 2 Luyện tập (25 ph )
*GV yêu cầu làm bài 7 SBT.
+Ta có thể tính x trước hay y trước ?
+Hãy nêu cách tính x ?
+Khi có x rồi thì tính y như thế nào ?
*GV gọi HS lên bảng làm.
- HS lớp độc lập làm vào vỡ.
*GV nhận xét và cho lớp làm tiếp bài 10 tr 67 SBT.
+ Hãy vẽ hình ghi GT, KL của bài toán ?
+ gọi HS lên bảng làm.
+GV hướng đẫn HS: 
MN = PQ.
 ; ; 
 Do hệ quả của đlí Ta-Lét.
*GV: nhận xét, khai thác tiếp bài toán:
+Nếu MQ vẽ qua O thì kết quả sẽ thế nào? hãy so sánh MN và PQ khi đó?
*GV nhận xét, thông báo đó là nội dung bài 20 tr 68 sgk.
*HS1: Tính x trước..
+Lên bảng thực hiện.
+ Xét ABC có MN // BC , theo đ.lí Ta-Lét ta có:
+ Xét ABC vuông tại A, theo đlí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900
 BC = 30 hay y = 30.
*Lớp nhận xét.
*HS lên bảng thực hiện.
+ Xét ABD có MN //AB, theo hệ quả của đlí Ta-Lét có: (1)
+ Xét ABC có PQ //AB, theo hệ quả đlí Ta-Lét : (2) 
+ Xét ACD có MP // CD, theo đlí Ta-Lét có: (3) 
Từ (1) , (2) , (3) suy ra: hay MN = PQ.
* HS khác dưới lớp nhận xét
*HS lớp quan sát, suy nghĩ.
*HS trả lời: khi đó ta củng có:
 hay MO = OQ
 O là trung điểm của MQ
*Lớp nhận xét.
*Bài tập 7 (tr67-SBT) 
*Bài tập 10 ( tr67-SBT) 
( GT, KL )
+N ếu O MN
 Hoạt động 3 : Củng cố. ( 10 ph )
*GV: Nêu các nội dung của đlí Ta-Lét thuận, đảo và hệ quả ?
+Bài tập 10 tr 63 sgk.
*GV muốn chứng minh
 ta làm thế nào ? 
* GV: Biết SABC= 76,5cm2 và . Muốn tớnh SAB’C’ ta làm thế nào? 
+Hóy tỡm tỉ số diện tớch hai tam giỏc. 
* GV yờu cầu HS lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi taọp 
*GV nhaọn xeựt, daởn doứ.
*2HS phaựt bieồu noọi dung ( sgk)
*Lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi taọp.
+Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm.
+Cú B’C’//BC (gt) theo 
(hq đl Talột )
maứ SAB’C’ =AH’.B’C’.
vaứ SABC = AH.BC.
Cú AH’=AH ị 
*ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy kquaỷ
*HS lụựp nhaọn xeựt.
*định lý Ta-Lét.
*Bài tập 10 tr 63 sgk.
 Hoạt động 4 : . Hướng dẫn học ở nhà: ( 2 ph )
-AÙp dụng về nhà đo khoảng cách của đoạn sông, chiều cao của cột điện.
- Ôn tập lại định lí Talet (thuận, đảo) và hệ quả của nó.
- Làm bài tập 14 (tr16-SGK) ; bài tập 12, 13, 14 (t68-SBT)
IV- Rút kinh nghiệm:
 Tuaàn 23:
 Ngaứy soaùn : 16/ 01/ 2010 
 Ngaứy daùy: 21/ 01/ 2010 
 Phương trình chứa ẩn ở mẫu
 I-. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải phương trình chửựa aồn ụỷ maóu.
 - Rèn kĩ năng tỡm ẹKXẹ phửụng trỡnh , kyừ naờng bieỏn ủoồi caực bieồu thửực hửừu tyỷ.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đưa phương trình đã cho về dạng caực PT ủụn giaỷn.
 II- Chuẩn bị: 
 - GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, thước.,phấn màu.
 - HS :Thước, làm bài tập đã dặn ở tiết trước 
 III- Tiến trình bài giảng: 
 Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 8 ph )
*GV:nêu yêu cầu k. tra 2 HS.
1)Theỏ naứo la ỉủkxủpt ?
aựp duùng:tỡm ủkxủ pt sau:
2)Neõu caực bửụực giaỷi PT chửựa aồn ụỷ maóu ? aựp duùng: giaỷi PT: (1)
*GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm.
*HS1-phát biểu như sgk. Laứm baứi taọp:
x – 1 = 0 Û x = 1;
x + 2 = 0 Û x = -2.
 ẹKX ẹ laứ: x ạ 1 vaứ x ạ -2.
*HS2 : neõu caực bửụực giaỷi p.trình
-Laứm baứi taọp:
 ẹKXẹ: x ạ -1 vaứ x ạ 0
Pt(1) x(x + 3) + (x -2)(x + 1) 
= 2x(x + 1) Û .........Û -2 = 0
Vaọyphửụngtrỡnh (1) voõ nghieọm.
*HS nhận xét.
*Tỡm ẹKXẹ PT
*Giaỷi PT chửựa aồn ụỷ maóu.
 Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 ph )
*GV đưa bài tập .Giaỷi pt 
 (1)
+Neõu ẹKX ẹ?
+Khửỷ maóu baống caựch naứo?
+Tỡm ủửụùc x, trửụực khi traỷ lụứi ta phaỷi laứm gỡ?
*GV nhaọn xeựt vaứ cho HS laứm tieỏp 2 baứi taọp ghi saỹn ụỷ baỷng phuù..
*Goùi 2 HS khaự leõn thửùc hieọn, yeõu caàu lụựp tửù laứm vaứo vụừ
*GV ủưa đáp án. Lụựp ủoỏi chieỏu bài giaỷi 2 baùn theo đáp án.
*GV:cho HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm caực baứi 31b,32a,33a. tr 23 sgk.
*GV: nhận xét, chốt lại bà ...  toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh.
 + Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch baứi toaựn, bieỏt caựch choùn aồn thớch hụùp.
 II. Chuaồn bũ:
 + GV: Baỷng phuù ghi caực phửụng aựn giaỷi ,baứi taọp vaứ lụứi giaỷi .
 + HS: Chuaồn bũ baứi taọp ụỷ nhaứ.
 III- Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 5 ph )
*GV:nêu yêu cầu kiểm tra 
+Neõu caực bửụực giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnhPT 
*GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm.
*HS : neõu caực bửụực giaỷi sgk
*HS nhận xét.
*Caực bửụực giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh.
 Hoạt động2; Luyện tập ( 33 ph )
*GV:cho lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 37 tr 30 sgk.
a. ẹieàn tieỏp caực dửừ lieọu vaứo oõ troỏng.
Vaọn toỏc (km/h)
Thụứi gian (h)
Quaừng ủửụứng (km)
Xe maựy
 x
AB
oõtoõ
 x + 20
AB
*GV: đưa lời giải mẫu lên bảng cho caực nhoựm do ứủoỏi chieỏu sau khi nhaọn xeựt.
* GV nhaọn xeựt vaứ cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi taọp 46 ghi saỹn ụỷ baỷng phuù..
*GV ủưa đáp án. Lụựp ủoỏi chieỏu bài giaỷi 2 nhoựm .
*GV: nhận xét, chốt lại bài học.
*HS1: lên bảng điềnvào bảng. * Lớp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 37 tr 30 sgk.
b) Goùix(km/h) laứ vaọn toỏc cuỷa xe maựy.Đ/K: x > 0
Thụứi gian xe maựy ủi heỏt quaừng ủửụứng AB: 
Th/g cuỷa oõtoõ : 
vaọn toỏc oõtoõ: (x+20) km/h
Ta coự phửụng trỡnh:
Û......Û.......Û.x = 50
Traỷ lụứi: Vaọn toỏc xe maựy 50km/h. AB=175 km
*HS: nghiên cứu lời giaỷi maóu
Nhaọn xeựt baỷng keỏt quaỷ cuỷa nhoựm khaực.
*HS hoạt động nhóm làm bài 46 sgk,
Goùi x (km) laứ quaừng ủửụứng AB (x > 0)
- Thụứi gian 
- Quaừng ủửụứng coứn laùi oõtoõ phaỷi ủi x – 48 (km)
Với vaọn tốc: 54 (km/h)
vaứthụứi gian : 
- Thụứi gian oõtoõ ủi tửứ A ủeỏn B: = h
Ta coự phửụng trỡnh:
-Giaỷi phửụng trỡnh tớnh ủửụùc x = 120 (thoaỷ ẹK).
-Vaọy AB = 120 Km
*ẹaùi dieọn 2 nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ,
*HS lụựp tham gia nhaọn xeựt.
*I- Toán về chuyển động.
"Giaỷi baứi taọp 37".
tr 30 sgk .
Baứi taọp 46:tr 31 sgk.
*Toựm taột:
Vaọn toỏc 
Thụứi gian
Quaừng ủửụứng
Dửù ủũnh
48
Km/h
h
 x
Thửùc ủi
54
Km/h
 Hoạt động3 Củng cố ( 5 ph )
*GV: neõu caực bửụực giaỷi loaùi toaựn chuyeồn ủoọng baống caựch laọõp pt ?
+Đeồ bieóu dieón caực ủaùi lửụùng theo aồn ta thửụứng duứng coõng thửực naứo?
*GV : nhaọn xeựt, daởn doứ.
*HS 1: neõu caực bửụực giaỷi.
-AÙp duùng coõng thửực :
 s = v.t , v = 
*Lớp nhận xét.
*caực bửụực giaỷi toaựn.
* Coõng thửực tớnh vaọn toỏc.
 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph )
 + Xem kĩ các bài tập đã chữa.
 + Làm bài tập 40-43 tr 31 sgk. 
 + Ôn các công thức tính DT đa giác ,tiếp tục làm các bài toán về DT.
IV- Rút kinh nghiệm:
Tuaàn 28:
Ngaứy soaùn :07/ 03/ 2010 
Ngaứy daùy: 11/ 03/ 2010 
 Luyện tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
I.Mục tiêu:
 + Ôn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về trường hợp 
 đồng dạng của tam giác vuông.
II.Chuẩn bị:
 + GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài giải để HS đối chiếu.
 + HS: vở nháp. Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 8 ph )
*GV: Kiểm tra 2 HS:
+Nêu các trường hợp đồng dạng của hai t/giác vuông? Vẽ hình ghi bằng kí hiệu?
+Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng.
*GV: nhận xét cho điểm.
**HS: phát biểu và vẽ
+Ghi kí hiệu các trường hợp.
+HS c/m tỉ số 2 diện tích = k2
*HS lớp nhận xét.
*Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
*Tỉ số 2 diện tích.
 Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp (35 ph )
*GV:dùng bảng phụ vẽ sẵn tam giác vuông ABC
vuông tại A và dường cao AH hỏi:
a) Có bao nhiêu tam giác đồng dạng với nhau?
b) C/m các hệ thức:
 AB2 = BH.BC
 AH2 = BH.HC
 AH.BC = AB. AC
c) Tính các tỉ số diện tích: 
d) Vẽ phân giác AD, cho AB = 6 cm, AC = 8 cm
Tính BC, BD, DC, AD và tỉ số 
e) Phõn giỏc BI cắt AH tại F. C/m
f) Tớnh ?
*GV:nhận xét và chốt lại ý nghĩa của bài tập.
*Lớp quan sát và phân tích đề.
S
*HS1: cú 3 cặp tam giỏc đồng dạng là:
S
 ( cú chung.)
 ( cú chung ) 
S
S
 ( bắc cầu )
b) 
S
c) Gọi k là tỉ số đồng dạng của cỏc tam giỏc. thỡ tỉ số diờn tớch của cỏc tam giỏc trờn là k2
d) BC = 10 cm (do bộ 3 số Pytago)
+ Vỡ AD là phõn giỏc 
+ Dựng DE AC DE // AB
Theo hệ quả đ/lý Talet thỡ:
 ED = 
 ADE vuụng cõn.
+ Dựng AH BC
e) vỡ BF là phõn giỏc.
 C/m ở cõu b)
 vỡ BI là phõn giỏc.
S
 Vậy 
f) 
= k2=
=
*HS lớp nhận xột.
*Bài toỏn:.
* cõu d)
Cõu e:
 Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn về nhà.( 2 ph )
 + Ôn kĩ nội dung các kiến thức, và giải lại bài tập đã làm trong tiết học ra vở nháp.
 + bài tập về nhà:Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC, ) và . 
 Chứng minh hệ thức BD 2= AB.DC..
IV-Rút kinh nghiệm:
Tuaàn 29:
Ngaứy soaùn :24/ 02/ 2010 
Ngaứy daùy: 27/ 02/ 2010 
 Chứng minh bất đẳng thức ( dạng đôn giản )
I- Mục tiêu :
 + HS nắm khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng,giữa thứ 
 tự và phép nhân với một số ( tính chất của bất đẳng thức)
 + Sử dụng tính chất để chứng minh bđt
II- Chuaồn bi:
 + GV: Baỷng phuù ghi caực phửụng aựn giaỷi ,baứi taọp vaứ lụứi giaỷi .
 + HS: Chuaồn bũ baứi taọp ụỷ nhaứ.
III- Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 8 ph )
*GV:nêu yêu cầu kiểm tra 
+Neõu caực tớnh chaỏt cuỷa baỏt ủaỳng thửực ?
*GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm.
*HS : neõu caực tớnh chaỏt 
+ a > b a - b > 0
+ 
+ 
*HS nhận xét.
*Caực tớnh chaỏt cuỷa baỏt ủaỳng thửực.
 Hoạt động2; Luyện tập ( 35 ph )
*GV :goùi 2 HS leõn baỷng laứm baứi 1.
*GV nhaọn xeựt cho 2 HS leõn baỷng laứm tieỏp baứi 2.
* GV nhaọn xeựt vaứ cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi taọp 3 ghi saỹn ụỷ baỷng phuù..
*GV: giụựi thieọu nhaứ toaựn hoùc Coõ-si vaứ giuựp HS c/m bủt ủụn giaỷn.
Chứng minh :
a2 + b2 2ab.
(a + b)2 4ab.
a2+b2 
+Haỷy neõu caực haống ủaỳng thửực 1 vaứ 2?
+Keỏt quaỷ nhử theỏ naứo neỏu ta bỡnh phương 1 số bất kỳ? Áp dụng vào cỏc hằng đẳng thức mà em vừa nờu?
+Cho lớp hoạt động theo nhúm. 
*GV: nhận xột, dặn dũ.
*2HS leõn thửùc hieọn.
1. a > b 2a > 2b
 2a -5 > 2b -5 
2. a > b -3a < -3b
 -3a+1 < -3b +1
*HS lụựp nhaọn xeựt.
+HS1: laứm caõu 1) vaứ 2).
 a > b
2) 
+HS2: caõu 3),4).
3) 
4) 
*Lụựp nhaọn xeựt.
*HS lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 3.
+Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm:
1). a b 
2) 
3) a b -3 a -3 b
 Maứ -2 < 2 
 -3a -2 -3b + 2
4) -2a + < -2b + 
 -2a b
*HS caực nhoựm trinh baứy keỏt quaỷ
*Lụựp nhaọn xeựt.
*HS1: 
( a b )2 = a2 2ab + b2
+HS2: bỡnh phương của mọi số đều khụng õm. ( a b )2 0
+HS lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 4.
+Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm:
1/. (a - b)2 0 a2 - 2ab + b2 0
 a2 + b2 2ab (1)
2/ cộng 2ab vào 2 vế (1) ta cú k/quả:
 (a + b)2 4ab.
3/. Cộng a2 + b2 vào 2 vế (1) ta cú:
 2a2 + 2b2 a2 + 2ab + b2
 a2+ b2 
4/. Áp dụng kết quả (1) với: 
5/. Vỡ a > 0, b > 0 ab > 0
*Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày kết quả.
*HS lớp tham gia nhận xột.
Bài 1: Cho a > b ,so sánh:
2a -5 và 2b - 5
-3a + 1 và -3b+1
Bài 2: So sánh a và b biết 
Bài 3: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1. Nếu 
2. Nếu a > b thì a > b -1 
3. Nếu a b thì :
 -3a - 2 -3b + 2
4. Nếu . thì : a > b.
Bài 4: Chứng minh :
1. a2 + b2 2ab.
2. (a + b)2 4ab.
3. a2+ b2 
4. ,a,b > 0
5. Cho a > b > 0, CMR : . 
 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph )
 + Xem kĩ các bài tập đã chữa.
 + Làm bài tập 40-43 tr 31 sgk. 
 + Ôn các công thức tính DT đa giác ,tiếp tục làm các bài toán về DT.
IV- Rút kinh nghiệm:
Tuaàn 30:
Ngaứy soaùn :02/ 03/ 2010 
Ngaứy daùy: 05/ 03/ 2010 
 Bài tập tổng hợp về tam giác đồng dạng.
I.Mục tiêu:
 + Ôn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về các trường hợp 
 đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông.
II.Chuẩn bị:
 + GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài giải để HS đối chiếu.
 + HS: vở nháp. Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Giáo viên 
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 8 ph )
*GV: Kiểm tra 2 HS:
+Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường? -Vẽ hình ghi bằng kí hiệu?
+Nêu các trường hợp đồng dạng của hai t/giác vuông? Vẽ hình ghi bằng kí hiệu?
*GV : nhận xét, cho điểm.
*HS1: Phát biểu và vẽ hình.
S
+Ghi kí hiệu: A'B'C' ABC 
Có 3 tr. Hợp: (g-g);(c-g-c),(c-c-c)
*Lớp nhận xét.
*HS2: phát biểu và vẽ hình.
+Ghi kí hiệu các trường hợp. ( như HS1)
 Hoaùt ủoọng 2: Ôn lý thuyết ( 15 ph )
*GV:từ hệ quả của định lí Ta lét ta suy ra được định lý nào dể dựng được 2 tam giác đồng dạng?
+Khi 2 tam giác đã đồng dạng ta suy ra được các điều gì cho các dường chủ yếu khác trong tam giác?
+GV:dùng bảng phụ vẽ sẵn 2 đường cao, gọi HS lên vẽ tiếp các đường còn lại.ghi các kí hiệu minh hoạ.
*GV:nhận xét và dùng bảng phụ đưa bài tập 1 lên bảng.
*HS1: lên bảng vẽ hình minh hoạ.
S
ABC có: MN// BC
 AMN ABC
*HS2: vẽ thêm 2 phân giác
Và ghi tiếp:
*HS3:tiếp tục vẽ 2 trung tuyến và ghi: 
*HS4: 
*HS5:
*HS lớp nhận xét, ghi vào vỡ.
1. Định lí về tam giác đồng dạng:
2- Các hệ quả:
-Tỉ số 2 đường cao
-Tỉ số 2 phân giác
-Tỉ số 2 trung tuyến
-Tì số 2 chu vi
-Tỉ số 2 diện tích.
S
 theo tỉ số k 
 Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn taọp (20 ph )
*GV:dùng bảng phụ đưa bài tập 1 lên bảng.
*GV: hướng dẫn HS phân tích đề bài.
+Gợi ý C/m:
+xét quan hệ của MN và AB? BE và ON, AD và OM, 
+ có các góc nào bằng nhau? Suy ra điều gì?
+Câu b) do OM // AD ta suy ra cac góc nào bằng nhau? Do G là trọng tâm hãytính tỉ số GM và GA?
*GV: nhận xột và đưa tiếp bài 2 lờn.
 ABC,. Kẻ 
 Ah BC (H BC).
a) AB2 = BH. BC.
b) AC2 = CH. BC.
c) AH.BC = AB.AC
d) AH2 = BH.HC
*GV:gợi ý: cú cỏc cặp tam giỏc vuụng đồng dạng nào? Suy ra cỏc tỉ lệ thức nào?
*GV nhận xột, dặn dũ.
*Lớp quan sát và phân tích đề.
*HS1: lên bảng ghi:
GT: , MB=MC, NA=NC
S
 A,B,C(O), H:trực tâm
S
 G: trọng tâm.
KL: a) 
 b) 
 c) H,G,O thẳng hàng.
+HS2: MN //=AB (đtb)
 ON // BE ( cùng AC )
 OM // AD ( cùng BC )
+HS3: Có các góc bằng nhau vì các cạnh tương ứng //.
đpcm.và ( 1 )
+HS4: vì OM // AD
 ( slt ) ( 2 )
S
G là trọng tâm ( 3 ) 1,2,3. (c,g,c)
Mà 
Vậy H, G, O thẳng hàng
+ HS nhận xột.
S
*HS1:cỏc cặp tam giỏc đồng dạng là:
S
 ( cú chung.)
S
 ( cú chung ) 
 ( bắc cầu )
cỏc tỉ lệ thức và cỏc đẳng thức cần chứng minh.
*Lớp nhận xột, bổ sung.
Bài 1:
Bài 2:
 Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn về nhà.( 2 ph )
 + Ôn kĩ nội dung các kiến thức
 + Giải lại 2 bài tập đã làm trong tiết học ra vở nháp.
 + Bài tập về nhà: Cho hình thang vuông ABCD ( AB // DC, ) và 
 Chứng minh hệ thức BD 2= AB.DC..
IV-Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_20_den_30_ban_3_cot.doc