I-. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng giải bài toán đưa về dạng , qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
- Nắm vững và giải thành thạo các bài toán đưa được về dạng .
- Vận dụng vào các bài toán thực tế.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giải trên bảng phụ.
- HS: Ôn bài các bước giải phương trình
III- TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Tuaàn20 Ngaứy soaùn :27 /12/2009 Ngaứy daùy: 31/12/2009 Chứng minh bằng phương pháp diện tích. I-. Mục tiêu: +HS naộm chaộc phửụng phaựp chung ủeồ tớnh dieọn tớch cuỷa moọt ủa giaực baỏt kỡ +Reứn luyeọn kú naờng quan saựt, choùn phửụng phaựp phaõn chia ủa giaực moọt caựch hụùp . lớ ủeồ vieọc thửùc hieọn tớnh toaựn deó daứng +Bieỏt thửùc hieọn vieọc veừ, ủo, tớnh toaựn moọt caựch chớnh xaực caồn thaọn II- Chuẩn bị: + GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giải trên bảng phụ. + HS: Giaỏy keỷ oõ vuoõng , thửụực thaỳng, eõ ke , maựy tớnh boỷ tuựi, baỷng phu nhoựm, . . kieỏn thửực tớnh chaỏt dieọn tớch ủa giaực, coõng thửực tớnh dt caực ủa giaực. III- Tiến trình bài giảng: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra. ( 8 ph ) *GV:nêu yêu cầu kiểm tra 2 HS. -Phát biểu 3 tính chất về diện tích đa giác. -Bài tập:( bảng phụ ) *GV: nhận xét, cho ủiểm 2 em. *HS1-phát biểu như sgk. *HS2 : C/m: Vì AB // CD ( cùng AH ) ANMD, BCMN: là hình thang. SAMND= ( 1 ) Và SBCMN ( 2 ) Mà AN = NB, DM = MC ( 3 ) Từ ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) đpcm. *HS lớp nhận xét *Tình chất DT đa giác * Bài tập. C/m: SANMD = SBCMN Hoạt động 2 Luyện tập ( 25 ph ) * GV đưa bài tập1 ( hình vẽ và yêu cầu c/m ) cho HS hoạt động theo nhóm. *GV nhaọn xeựt keỏt quaỷ vaứ tinh thaàn, thaựi ủoọ hoaùt ủoọng cuỷa vaứi nhoựm. * GV cho lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi tập 2 (duứng baỷng phuù ủửa leõn baỷng) *GV: nhận xét, chốt lại phương pháp. * HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm -keỏt quaỷ baỷng nhoựm: có : AD = AB ( cạnh hình vuông ) AE = BF ( nửa cạnh hình vuông ) ( 2 cạnh g.v.) SADE = SBAF SADE - SAEI = SBAF - SAEI SADI = SEBFI *ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ. *HS lụựp tham gia nhaọn xeựt. * HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm -keỏt quaỷ baỷng nhoựm: *Nối OA và OB. xét có: OA = OB ( t/c hình vuông ) ( = 450 ) (cùng phụ với ) ( g-c-g) SAOE = SBOF SAOE+ SEOB = SBOF + SEOB SAOB = SOEBF = *ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ. *HS lụựp tham gia nhaọn xeựt Bài tập 1: Cho ABCD là hình vuông, C/m: SADI = SEBFI Bài tập 2:bài 43 tr 133 sgk -Tính d.t OEBF? Hoạt động 3: Củng cố. ( 10 ph ) *GV: -Neõu tớnh chaỏt DT ủa giaực. -Phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch caực tam, tửự giaực ủaừ hoùc. -Nêu cách tính dt đa giác bất kỳ? *GV cho àm bài tập 32 tr130 SBT. -Tỡm x.bieỏt dieọn tớch ủa giaực treõn hỡnh: 3375 m2 *GV nhận xét, dặn dò. *HS1: neõu tớnh chaỏt. *HS2: phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch caực tam giaực. *HS3: phaựt bieồu coõng thửực tớnh DT caực tửự giaực. *HS4: nêu cách tính dt đa giác . *HS lớp hoạt động theo nhóm làm bài 32 tr 130 sgk *Kết quả các bảng nhóm: SH.thang=[(70+50):2].30=1800 m2 ST.giaực = 3375 – 1800 = 1575 m2 x = 2.ST.giaực :70 + 30 = 45 + 30 x = 75 m *đại diện nhóm trình bày kết quả *HS lớp nhận xét * Tớnh chaỏt DT ủa giaực * Coõng thửực tớnh DT caực tam giaực, caực tửự giaực. *Cách tính dt đa giác. * Bài tập.32tr 130 SBT Hỡnh 188 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph ) - Xem kĩ các bài tập đã chữa. õn caực coõng thửực tớnh DT caực tam giaực, tửự giaực. - Soaùn, traỷ lụứi caực caõu hoỷi oõn taọp chửụng II - Làm bài tập oõn chửụng II. IV- Rút kinh nghiệm: Tuaàn 21 Ngaứy soaùn : 02/01/2010 Ngaứy daùy: 07/01/2010 Phương trình đưa dược về dạng ax + b = 0 ( a0 ) I-. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng giải bài toán đưa về dạng , qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân. - Nắm vững và giải thành thạo các bài toán đưa được về dạng . - Vận dụng vào các bài toán thực tế. II- Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giải trên bảng phụ. - HS: Ôn bài các bước giải phương trình III- Tiến trình bài giảng: Hoạt động của GV Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5 ph ) *GV:nêu yêu cầu kiểm tra 2 HS. *GV: nhận xét, cho điểm *HS1 nêu các bước giải. Thực hiện câu a) Vởy pt đã cho vô nghiệm *HS2 nêu các bước giải. Thực hiện câu b). *HS lớp nhận xét *Nêu các bước và giải các phương trình sau: a) b) Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 ph ) *GV ghi đề bài bài tập 1a , 1b,1d lên bảng. * gọi 3 HS lên bảng thưc hiện. + Lớp độc lập giải. *GV nhận xét, chốt lại các bước giải, * Dùng bảng phụ đưa bài tập 2 lên bảng. * Cho lớp hoạt động theo nhóm,nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. *GV: nhận xét, chốt lại bài học. *HS1: lên bảng giải câu a) *HS2: thực hiện câu b) Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {} *HS3: thực hiện câu d) Vậy tập nghiệm pt: S = R* *HS lớp nhận xét. *HS Lớp hoạt động nhóm giải bài tập 2, *Nhóm 1: câu a) Vì x = 2 là nghiệm nên ta có: (2.2 +1)(9.2 + 2k) - 5(2 + 2) = 40 5(18 + 2k ) - 20 = 40 90 + 10k = 60 k = -3 Vậy với k = -3 thì phương trình có nghiệm x = 2. *Nhóm 2: câu b). Vì A = B nên ta có: (x - 3)(x + 4)-2(3x - 2) = (x-4)2 x2 +4x - 3x -12 - 6x + 4 = x2 - 8x + 16 x2 - 5x - x2 + 8x = 16 + 8 3x = 24 x = 8. Vậy x = 8 thì A có giá trị = B *Lớp nhận xét. Bài tập 1 : Giải phương trình a) b) d) Bài tập 2: a) Tìm k sao cho phương trình (2x+1)(9x+2k)-5(x+2) = 40 có nghiệm x=2 b) Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A và B có giá trị bằng nhau: A = ( x - 3)(x + 4 )- 2(3x - 2) ; B = (x-4)2 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 ph ) *GV : Nêu cách giải phương trình đưa về dạng (hay ax=-b) +áp dụng: cho lớp hoạt động nhóm giải ph.trình: ( * ) +Phươg trình ax + b = 0 có ứng dụng gì trong thực tế ? *GV: nhận xét, dặn dò. *HS1: nêu các bước giải. *Lớp hoạt động nhóm giảI bài tập, kết quả các bảng nhóm: ( * ) x = 120 *HS2: giúp ta giải các bài toán thực tế gồm các đại lương có mối tương quan bậc nhất. *HS lớp nhận xét. *Các bước đưa PT về dạng ax + b = 0 *Giải phương trình * ứng dụng thực tế. Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph ) +Xem kĩ các bài tập đã chữa. +Làm bài tập còn lại trong SGK + 23, 24, 25 (SBT) IV- Rút kinh nghiệm: Tuaàn 22 Ngaứy soaùn : 09/ 01/2010 Ngaứy daùy: 14/ 01/2010 Luyện tập về định lý Ta-Lét trong tam giác (thuận và đảo ) I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh nội dung của định lí đảo định lí Talet và hệ quả của chúng. - Vận dụng vào giải các bài toán tính các độ dài đoạn thẳng và diện tích các hình. - Thấy được vai trò của định lí thông qua giải bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: + GV: thước thẳng, bảng phụ vẽ sẵn hình các bài tập, lời giảI mẫu. + HS: thước thẳng, êke.kiến thức định lý Ta-lét . III.Tiến trình bài giảng: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiêm tra ( 8 ph ) *GV : nêu câu hỏi kiểm tra 1.Phát biểu định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL? 2.Phát biểu nội dung định lý Ta-Lét đảo, hình, GT, KL ? 3.Phát biểu nội dung hệ quả của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL ? *GV nhận xét, cho điểm. *HS1 : lên phát biểu, vẽ hình minh hoạ định lí thuận, đảo. *HS2 : thực hiện hệ quả ( phát biểu,vẽ hình, ghi GT,KL như sgk ) *HS lớp nhận xét. *Định lý Ta-Lét : +Thuận, đảo, hệ quả. Hoạt động 2 Luyện tập (25 ph ) *GV yêu cầu làm bài 7 SBT. +Ta có thể tính x trước hay y trước ? +Hãy nêu cách tính x ? +Khi có x rồi thì tính y như thế nào ? *GV gọi HS lên bảng làm. - HS lớp độc lập làm vào vỡ. *GV nhận xét và cho lớp làm tiếp bài 10 tr 67 SBT. + Hãy vẽ hình ghi GT, KL của bài toán ? + gọi HS lên bảng làm. +GV hướng đẫn HS: MN = PQ. ; ; Do hệ quả của đlí Ta-Lét. *GV: nhận xét, khai thác tiếp bài toán: +Nếu MQ vẽ qua O thì kết quả sẽ thế nào? hãy so sánh MN và PQ khi đó? *GV nhận xét, thông báo đó là nội dung bài 20 tr 68 sgk. *HS1: Tính x trước.. +Lên bảng thực hiện. + Xét ABC có MN // BC , theo đ.lí Ta-Lét ta có: + Xét ABC vuông tại A, theo đlí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900 BC = 30 hay y = 30. *Lớp nhận xét. *HS lên bảng thực hiện. + Xét ABD có MN //AB, theo hệ quả của đlí Ta-Lét có: (1) + Xét ABC có PQ //AB, theo hệ quả đlí Ta-Lét : (2) + Xét ACD có MP // CD, theo đlí Ta-Lét có: (3) Từ (1) , (2) , (3) suy ra: hay MN = PQ. * HS khác dưới lớp nhận xét *HS lớp quan sát, suy nghĩ. *HS trả lời: khi đó ta củng có: hay MO = OQ O là trung điểm của MQ *Lớp nhận xét. *Bài tập 7 (tr67-SBT) *Bài tập 10 ( tr67-SBT) ( GT, KL ) +N ếu O MN Hoạt động 3 : Củng cố. ( 10 ph ) *GV: Nêu các nội dung của đlí Ta-Lét thuận, đảo và hệ quả ? +Bài tập 10 tr 63 sgk. *GV muốn chứng minh ta làm thế nào ? * GV: Biết SABC= 76,5cm2 và . Muốn tớnh SAB’C’ ta làm thế nào? +Hóy tỡm tỉ số diện tớch hai tam giỏc. * GV yờu cầu HS lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi taọp *GV nhaọn xeựt, daởn doứ. *2HS phaựt bieồu noọi dung ( sgk) *Lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi taọp. +Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm. +Cú B’C’//BC (gt) theo (hq đl Talột ) maứ SAB’C’ =AH’.B’C’. vaứ SABC = AH.BC. Cú AH’=AH ị *ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy kquaỷ *HS lụựp nhaọn xeựt. *định lý Ta-Lét. *Bài tập 10 tr 63 sgk. Hoạt động 4 : . Hướng dẫn học ở nhà: ( 2 ph ) -AÙp dụng về nhà đo khoảng cách của đoạn sông, chiều cao của cột điện. - Ôn tập lại định lí Talet (thuận, đảo) và hệ quả của nó. - Làm bài tập 14 (tr16-SGK) ; bài tập 12, 13, 14 (t68-SBT) IV- Rút kinh nghiệm: Tuaàn 23: Ngaứy soaùn : 16/ 01/ 2010 Ngaứy daùy: 21/ 01/ 2010 Phương trình chứa ẩn ở mẫu I-. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu phương pháp giải phương trình chửựa aồn ụỷ maóu. - Rèn kĩ năng tỡm ẹKXẹ phửụng trỡnh , kyừ naờng bieỏn ủoồi caực bieồu thửực hửừu tyỷ. - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đưa phương trình đã cho về dạng caực PT ủụn giaỷn. II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, thước.,phấn màu. - HS :Thước, làm bài tập đã dặn ở tiết trước III- Tiến trình bài giảng: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 8 ph ) *GV:nêu yêu cầu k. tra 2 HS. 1)Theỏ naứo la ỉủkxủpt ? aựp duùng:tỡm ủkxủ pt sau: 2)Neõu caực bửụực giaỷi PT chửựa aồn ụỷ maóu ? aựp duùng: giaỷi PT: (1) *GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm. *HS1-phát biểu như sgk. Laứm baứi taọp: x – 1 = 0 Û x = 1; x + 2 = 0 Û x = -2. ẹKX ẹ laứ: x ạ 1 vaứ x ạ -2. *HS2 : neõu caực bửụực giaỷi p.trình -Laứm baứi taọp: ẹKXẹ: x ạ -1 vaứ x ạ 0 Pt(1) x(x + 3) + (x -2)(x + 1) = 2x(x + 1) Û .........Û -2 = 0 Vaọyphửụngtrỡnh (1) voõ nghieọm. *HS nhận xét. *Tỡm ẹKXẹ PT *Giaỷi PT chửựa aồn ụỷ maóu. Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 ph ) *GV đưa bài tập .Giaỷi pt (1) +Neõu ẹKX ẹ? +Khửỷ maóu baống caựch naứo? +Tỡm ủửụùc x, trửụực khi traỷ lụứi ta phaỷi laứm gỡ? *GV nhaọn xeựt vaứ cho HS laứm tieỏp 2 baứi taọp ghi saỹn ụỷ baỷng phuù.. *Goùi 2 HS khaự leõn thửùc hieọn, yeõu caàu lụựp tửù laứm vaứo vụừ *GV ủưa đáp án. Lụựp ủoỏi chieỏu bài giaỷi 2 baùn theo đáp án. *GV:cho HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm caực baứi 31b,32a,33a. tr 23 sgk. *GV: nhận xét, chốt lại bà ... toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh. + Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch baứi toaựn, bieỏt caựch choùn aồn thớch hụùp. II. Chuaồn bũ: + GV: Baỷng phuù ghi caực phửụng aựn giaỷi ,baứi taọp vaứ lụứi giaỷi . + HS: Chuaồn bũ baứi taọp ụỷ nhaứ. III- Tiến trình bài giảng: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 5 ph ) *GV:nêu yêu cầu kiểm tra +Neõu caực bửụực giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnhPT *GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm. *HS : neõu caực bửụực giaỷi sgk *HS nhận xét. *Caực bửụực giaỷi baứi toaựn baống caựch laọp phửụng trỡnh. Hoạt động2; Luyện tập ( 33 ph ) *GV:cho lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 37 tr 30 sgk. a. ẹieàn tieỏp caực dửừ lieọu vaứo oõ troỏng. Vaọn toỏc (km/h) Thụứi gian (h) Quaừng ủửụứng (km) Xe maựy x AB oõtoõ x + 20 AB *GV: đưa lời giải mẫu lên bảng cho caực nhoựm do ứủoỏi chieỏu sau khi nhaọn xeựt. * GV nhaọn xeựt vaứ cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi taọp 46 ghi saỹn ụỷ baỷng phuù.. *GV ủưa đáp án. Lụựp ủoỏi chieỏu bài giaỷi 2 nhoựm . *GV: nhận xét, chốt lại bài học. *HS1: lên bảng điềnvào bảng. * Lớp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 37 tr 30 sgk. b) Goùix(km/h) laứ vaọn toỏc cuỷa xe maựy.Đ/K: x > 0 Thụứi gian xe maựy ủi heỏt quaừng ủửụứng AB: Th/g cuỷa oõtoõ : vaọn toỏc oõtoõ: (x+20) km/h Ta coự phửụng trỡnh: Û......Û.......Û.x = 50 Traỷ lụứi: Vaọn toỏc xe maựy 50km/h. AB=175 km *HS: nghiên cứu lời giaỷi maóu Nhaọn xeựt baỷng keỏt quaỷ cuỷa nhoựm khaực. *HS hoạt động nhóm làm bài 46 sgk, Goùi x (km) laứ quaừng ủửụứng AB (x > 0) - Thụứi gian - Quaừng ủửụứng coứn laùi oõtoõ phaỷi ủi x – 48 (km) Với vaọn tốc: 54 (km/h) vaứthụứi gian : - Thụứi gian oõtoõ ủi tửứ A ủeỏn B: = h Ta coự phửụng trỡnh: -Giaỷi phửụng trỡnh tớnh ủửụùc x = 120 (thoaỷ ẹK). -Vaọy AB = 120 Km *ẹaùi dieọn 2 nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ, *HS lụựp tham gia nhaọn xeựt. *I- Toán về chuyển động. "Giaỷi baứi taọp 37". tr 30 sgk . Baứi taọp 46:tr 31 sgk. *Toựm taột: Vaọn toỏc Thụứi gian Quaừng ủửụứng Dửù ủũnh 48 Km/h h x Thửùc ủi 54 Km/h Hoạt động3 Củng cố ( 5 ph ) *GV: neõu caực bửụực giaỷi loaùi toaựn chuyeồn ủoọng baống caựch laọõp pt ? +Đeồ bieóu dieón caực ủaùi lửụùng theo aồn ta thửụứng duứng coõng thửực naứo? *GV : nhaọn xeựt, daởn doứ. *HS 1: neõu caực bửụực giaỷi. -AÙp duùng coõng thửực : s = v.t , v = *Lớp nhận xét. *caực bửụực giaỷi toaựn. * Coõng thửực tớnh vaọn toỏc. Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph ) + Xem kĩ các bài tập đã chữa. + Làm bài tập 40-43 tr 31 sgk. + Ôn các công thức tính DT đa giác ,tiếp tục làm các bài toán về DT. IV- Rút kinh nghiệm: Tuaàn 28: Ngaứy soaùn :07/ 03/ 2010 Ngaứy daùy: 11/ 03/ 2010 Luyện tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. I.Mục tiêu: + Ôn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. II.Chuẩn bị: + GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài giải để HS đối chiếu. + HS: vở nháp. Thước thẳng, com pa, thước đo góc. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 8 ph ) *GV: Kiểm tra 2 HS: +Nêu các trường hợp đồng dạng của hai t/giác vuông? Vẽ hình ghi bằng kí hiệu? +Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng. *GV: nhận xét cho điểm. **HS: phát biểu và vẽ +Ghi kí hiệu các trường hợp. +HS c/m tỉ số 2 diện tích = k2 *HS lớp nhận xét. *Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông *Tỉ số 2 diện tích. Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp (35 ph ) *GV:dùng bảng phụ vẽ sẵn tam giác vuông ABC vuông tại A và dường cao AH hỏi: a) Có bao nhiêu tam giác đồng dạng với nhau? b) C/m các hệ thức: AB2 = BH.BC AH2 = BH.HC AH.BC = AB. AC c) Tính các tỉ số diện tích: d) Vẽ phân giác AD, cho AB = 6 cm, AC = 8 cm Tính BC, BD, DC, AD và tỉ số e) Phõn giỏc BI cắt AH tại F. C/m f) Tớnh ? *GV:nhận xét và chốt lại ý nghĩa của bài tập. *Lớp quan sát và phân tích đề. S *HS1: cú 3 cặp tam giỏc đồng dạng là: S ( cú chung.) ( cú chung ) S S ( bắc cầu ) b) S c) Gọi k là tỉ số đồng dạng của cỏc tam giỏc. thỡ tỉ số diờn tớch của cỏc tam giỏc trờn là k2 d) BC = 10 cm (do bộ 3 số Pytago) + Vỡ AD là phõn giỏc + Dựng DE AC DE // AB Theo hệ quả đ/lý Talet thỡ: ED = ADE vuụng cõn. + Dựng AH BC e) vỡ BF là phõn giỏc. C/m ở cõu b) vỡ BI là phõn giỏc. S Vậy f) = k2= = *HS lớp nhận xột. *Bài toỏn:. * cõu d) Cõu e: Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn về nhà.( 2 ph ) + Ôn kĩ nội dung các kiến thức, và giải lại bài tập đã làm trong tiết học ra vở nháp. + bài tập về nhà:Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC, ) và . Chứng minh hệ thức BD 2= AB.DC.. IV-Rút kinh nghiệm: Tuaàn 29: Ngaứy soaùn :24/ 02/ 2010 Ngaứy daùy: 27/ 02/ 2010 Chứng minh bất đẳng thức ( dạng đôn giản ) I- Mục tiêu : + HS nắm khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng,giữa thứ tự và phép nhân với một số ( tính chất của bất đẳng thức) + Sử dụng tính chất để chứng minh bđt II- Chuaồn bi: + GV: Baỷng phuù ghi caực phửụng aựn giaỷi ,baứi taọp vaứ lụứi giaỷi . + HS: Chuaồn bũ baứi taọp ụỷ nhaứ. III- Tiến trình bài giảng: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 8 ph ) *GV:nêu yêu cầu kiểm tra +Neõu caực tớnh chaỏt cuỷa baỏt ủaỳng thửực ? *GV nhaọn xeựtứ cho ủieồm. *HS : neõu caực tớnh chaỏt + a > b a - b > 0 + + *HS nhận xét. *Caực tớnh chaỏt cuỷa baỏt ủaỳng thửực. Hoạt động2; Luyện tập ( 35 ph ) *GV :goùi 2 HS leõn baỷng laứm baứi 1. *GV nhaọn xeựt cho 2 HS leõn baỷng laứm tieỏp baứi 2. * GV nhaọn xeựt vaứ cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi taọp 3 ghi saỹn ụỷ baỷng phuù.. *GV: giụựi thieọu nhaứ toaựn hoùc Coõ-si vaứ giuựp HS c/m bủt ủụn giaỷn. Chứng minh : a2 + b2 2ab. (a + b)2 4ab. a2+b2 +Haỷy neõu caực haống ủaỳng thửực 1 vaứ 2? +Keỏt quaỷ nhử theỏ naứo neỏu ta bỡnh phương 1 số bất kỳ? Áp dụng vào cỏc hằng đẳng thức mà em vừa nờu? +Cho lớp hoạt động theo nhúm. *GV: nhận xột, dặn dũ. *2HS leõn thửùc hieọn. 1. a > b 2a > 2b 2a -5 > 2b -5 2. a > b -3a < -3b -3a+1 < -3b +1 *HS lụựp nhaọn xeựt. +HS1: laứm caõu 1) vaứ 2). a > b 2) +HS2: caõu 3),4). 3) 4) *Lụựp nhaọn xeựt. *HS lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 3. +Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm: 1). a b 2) 3) a b -3 a -3 b Maứ -2 < 2 -3a -2 -3b + 2 4) -2a + < -2b + -2a b *HS caực nhoựm trinh baứy keỏt quaỷ *Lụựp nhaọn xeựt. *HS1: ( a b )2 = a2 2ab + b2 +HS2: bỡnh phương của mọi số đều khụng õm. ( a b )2 0 +HS lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 4. +Keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm: 1/. (a - b)2 0 a2 - 2ab + b2 0 a2 + b2 2ab (1) 2/ cộng 2ab vào 2 vế (1) ta cú k/quả: (a + b)2 4ab. 3/. Cộng a2 + b2 vào 2 vế (1) ta cú: 2a2 + 2b2 a2 + 2ab + b2 a2+ b2 4/. Áp dụng kết quả (1) với: 5/. Vỡ a > 0, b > 0 ab > 0 *Đại diện cỏc nhúm lờn bảng trỡnh bày kết quả. *HS lớp tham gia nhận xột. Bài 1: Cho a > b ,so sánh: 2a -5 và 2b - 5 -3a + 1 và -3b+1 Bài 2: So sánh a và b biết Bài 3: Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1. Nếu 2. Nếu a > b thì a > b -1 3. Nếu a b thì : -3a - 2 -3b + 2 4. Nếu . thì : a > b. Bài 4: Chứng minh : 1. a2 + b2 2ab. 2. (a + b)2 4ab. 3. a2+ b2 4. ,a,b > 0 5. Cho a > b > 0, CMR : . Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph ) + Xem kĩ các bài tập đã chữa. + Làm bài tập 40-43 tr 31 sgk. + Ôn các công thức tính DT đa giác ,tiếp tục làm các bài toán về DT. IV- Rút kinh nghiệm: Tuaàn 30: Ngaứy soaùn :02/ 03/ 2010 Ngaứy daùy: 05/ 03/ 2010 Bài tập tổng hợp về tam giác đồng dạng. I.Mục tiêu: + Ôn luyện cho HS cách phân tích và chứng minh các dạng bài sử dụng về các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông. II.Chuẩn bị: + GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ ghi các bài giải để HS đối chiếu. + HS: vở nháp. Thước thẳng, com pa, thước đo góc. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động1: kiểm tra lý thuyết ( 8 ph ) *GV: Kiểm tra 2 HS: +Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường? -Vẽ hình ghi bằng kí hiệu? +Nêu các trường hợp đồng dạng của hai t/giác vuông? Vẽ hình ghi bằng kí hiệu? *GV : nhận xét, cho điểm. *HS1: Phát biểu và vẽ hình. S +Ghi kí hiệu: A'B'C' ABC Có 3 tr. Hợp: (g-g);(c-g-c),(c-c-c) *Lớp nhận xét. *HS2: phát biểu và vẽ hình. +Ghi kí hiệu các trường hợp. ( như HS1) Hoaùt ủoọng 2: Ôn lý thuyết ( 15 ph ) *GV:từ hệ quả của định lí Ta lét ta suy ra được định lý nào dể dựng được 2 tam giác đồng dạng? +Khi 2 tam giác đã đồng dạng ta suy ra được các điều gì cho các dường chủ yếu khác trong tam giác? +GV:dùng bảng phụ vẽ sẵn 2 đường cao, gọi HS lên vẽ tiếp các đường còn lại.ghi các kí hiệu minh hoạ. *GV:nhận xét và dùng bảng phụ đưa bài tập 1 lên bảng. *HS1: lên bảng vẽ hình minh hoạ. S ABC có: MN// BC AMN ABC *HS2: vẽ thêm 2 phân giác Và ghi tiếp: *HS3:tiếp tục vẽ 2 trung tuyến và ghi: *HS4: *HS5: *HS lớp nhận xét, ghi vào vỡ. 1. Định lí về tam giác đồng dạng: 2- Các hệ quả: -Tỉ số 2 đường cao -Tỉ số 2 phân giác -Tỉ số 2 trung tuyến -Tì số 2 chu vi -Tỉ số 2 diện tích. S theo tỉ số k Hoaùt ủoọng 3: Luyeọn taọp (20 ph ) *GV:dùng bảng phụ đưa bài tập 1 lên bảng. *GV: hướng dẫn HS phân tích đề bài. +Gợi ý C/m: +xét quan hệ của MN và AB? BE và ON, AD và OM, + có các góc nào bằng nhau? Suy ra điều gì? +Câu b) do OM // AD ta suy ra cac góc nào bằng nhau? Do G là trọng tâm hãytính tỉ số GM và GA? *GV: nhận xột và đưa tiếp bài 2 lờn. ABC,. Kẻ Ah BC (H BC). a) AB2 = BH. BC. b) AC2 = CH. BC. c) AH.BC = AB.AC d) AH2 = BH.HC *GV:gợi ý: cú cỏc cặp tam giỏc vuụng đồng dạng nào? Suy ra cỏc tỉ lệ thức nào? *GV nhận xột, dặn dũ. *Lớp quan sát và phân tích đề. *HS1: lên bảng ghi: GT: , MB=MC, NA=NC S A,B,C(O), H:trực tâm S G: trọng tâm. KL: a) b) c) H,G,O thẳng hàng. +HS2: MN //=AB (đtb) ON // BE ( cùng AC ) OM // AD ( cùng BC ) +HS3: Có các góc bằng nhau vì các cạnh tương ứng //. đpcm.và ( 1 ) +HS4: vì OM // AD ( slt ) ( 2 ) S G là trọng tâm ( 3 ) 1,2,3. (c,g,c) Mà Vậy H, G, O thẳng hàng + HS nhận xột. S *HS1:cỏc cặp tam giỏc đồng dạng là: S ( cú chung.) S ( cú chung ) ( bắc cầu ) cỏc tỉ lệ thức và cỏc đẳng thức cần chứng minh. *Lớp nhận xột, bổ sung. Bài 1: Bài 2: Hoaùt ủoọng 4: Hướng dẫn về nhà.( 2 ph ) + Ôn kĩ nội dung các kiến thức + Giải lại 2 bài tập đã làm trong tiết học ra vở nháp. + Bài tập về nhà: Cho hình thang vuông ABCD ( AB // DC, ) và Chứng minh hệ thức BD 2= AB.DC.. IV-Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: