Bài tập ôn luyện Đại số 8 chương I

Bài tập ôn luyện Đại số 8 chương I

1. Tính giá trị:

 B = x15 - 9x14 + 9x13 - 9x12 + . - 9x2 + 9x – 5 với x = 8

2. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích của hai trong ba số ấy ta được 242.

 3. Tìm x biết:

 a/(2x+3)(x-4)+(x-5)(x-2) = (3x-5)(x-4)

 b/ (8x -3)(3x+2)-(4x+7)(x+4) = (2x+1)(5x-1)

4. Cho x2-y = a; y2-z = b; z2 – x = c(a,b,c là hằng số). Chứng minh rằng biểu thức: P=x3(z- y2)+y3(x-z2)+z3(y-x2)+xyz(xyz-1) không phụ thuộc vào các biến x, y, z

 

doc 6 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1081Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện Đại số 8 chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÂN CÁC ĐA THỨC
A(B+C) = AB+AC
(A+B)(C+D) = AC+AD+BC+BD
1. Tính giá trị:
 B = x15 - 9x14 + 9x13 - 9x12 + ... - 9x2 + 9x – 5 với x = 8
2. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng ba tích của hai trong ba số ấy ta được 242.
 3. Tìm x biết:
 a/(2x+3)(x-4)+(x-5)(x-2) = (3x-5)(x-4)
 b/ (8x -3)(3x+2)-(4x+7)(x+4) = (2x+1)(5x-1)
Cho x2-y = a; y2-z = b; z2 – x = c(a,b,c là hằng số). Chứng minh rằng biểu thức: P=x3(z- y2)+y3(x-z2)+z3(y-x2)+xyz(xyz-1) không phụ thuộc vào các biến x, y, z
Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thay số bởi chữ một cách hợp lý:
CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a/ 2x(2x-1)2 -3x(x-3)(x+3) - 4x(x+1)2
b/ (3x+1)2-2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)2
2. Cho x=y = 3. Tính giá trị của biểu thức: 
A = x2+2xy+y2 -4x- 4y+1
3.Cho x = y = z = 0; xy+yz+zx = 0. Chứng minh rằng: x = y =z
4. Chứng minh rằng biểu thức sau được viết dưới dạng tổng các bình phương của hai biểu thức: x2+ 2(x+1)2+3(x+2)2+4(x+3)2
5. Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = 1002 - 992 + 982 - 972 + ... + 22 - 12
b. B = 3(22 + 1) (24 + 1) ... (264 + 1) + 1
c. C = (a + b + c)2 + (a + b - c)2 - 2(a + b)2
6. Chứng minh rằng:
a. a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b)
b. a3 + b3 + c3 - 3abc = (a + b + c) (a2 + b2 c2 - ab - bc - ca)
Suy ra các kết quả:
i. 	Nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì a + b + c = 0 hoặc a = b = c
ii. 	Cho + + = 0, tính A = + + 
iii. 	Cho a3 + b3 + c3 = 3abc (abc ¹ 0)
	tính B = 
7. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a. A = 4x2 + 4x + 11
b. B = (x - 1) (x + 2) (x + 3) (x + 6)
c. C = x2 - 2x + y2 - 4y + 7
8. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
a. A = 5 - 8x - x2
b. B = 5 - x2 + 2x - 4y2 - 4y
9. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c
b. Tìm a, b, c biết a2 - 2a + b2 + 4b + 4c2 - 4c + 6 = 0
10. Chứng minh rằng:
a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y
b. x2 + 4y2 + z2 - 2x - 6z + 8y + 15 > 0 våïi moüi x, y, z
11. Chứng minh rằng:
x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
12. Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số ấy.
13. Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9.
14. Rút gọn biểu thức:
A = (3 + 1) (32 + 1) (34 + 1) ... (364 + 1)
15. Chứng minh rằng nếu mỗi số trong hai số nguyên là tổng các bình phương của hai số nguyên nào đó thì tích của chúng có thể viết dưới dạng tổng hai bình phương.
 16. Cho a+b+c = 0. Chứng minh rằng: a3+b3+c3 = 3abc 
 17. Cho x+y = a và xy = b. Tính giá trị của biểu thức sau:
 a/ x2+y2
 b/ x3+y3
 c/ x4+y4
 18. Cho a là số gồm 2n chữ số1, b là số gồm n+1 chữ số 1, c số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng: a + b + c + 8 là số chính phương.
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x2 - x - 6
b. 2x2 - 3x + 1
c. 4x2 - 4x – 3
d. 3x2 - 5x – 2
 2. Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a. x3 - 9x2 + 6x + 16;
 b. x3 - x2 - x - 2;
 c. x3 + x2 - x + 2;
 d. x3 - 6x2 - x + 30. x4 + 4x2 - 5
 e. x3 - 19x – 30
 f. x3 + 5x2 + 8x + 4 
3. Phân tích thành nhân tử:
a. A = ab(a - b) + b(b - c) + ca(c - a)
b. B = a(b2 - c2) + b(c2 - a2) + c(a2 - b2)
c. C = (a + b + c)3 - a3 - b3 - c3
4. Phân tích thành nhân tử:
a. (1 + x2)2 - 4x (1 - x2)
b. (x2 - 8)2 + 36
c. 81x4 + 4
d. x5 + x + 1
5. Phân tích thành nhân tử:
a. x(x + 4)(x + 6)(x + 10) + 128
 b. x4 - 6x3 + 12x2 - 14x + 3
 c. 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1;
 d. x4 - 7x3 + 14x2 - 7x + 1
6. Chứng minh rằng: n5 - 5n3 + 4n chia hết cho 120 với mọi số nguyên n.
 7. Chứng minh rằng: n3 - 3n2 - n + 3 chia hết cho 48 với mọi số lẻ n.
 8. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử:
1. a3 - 7a - 6
2. a3 + 4a2 - 7a - 10
3. a(b + c)2 + b(c + a)2 + c(a + b)2 - 4abc
4. (a2 + a)2 + 4(a2 + a) - 12
5. (x2 + x + 1) (x2 + x + 2) - 12
6. x8 + x + 1
7. x10 + x5 + 1
 9. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử: 
 a. (x + 2) (x – 2)( x2 – 10) – 72
 b. (x – 7) (x – 5) (x – 4) (x – 2) – 72
 c. (a – b)3 + (b – c)3 + (c – a)3
 10. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên lẻ n :
1. n2 + 4n + 8 M 8
2. n3 + 3n2 - n - 3 M 48
11. Tìm tất cả các số tự nhiên n để :
1. n4 + 4 là số nguyên tố
2. n1994 + n1993 + 1 là số nguyên tố
12. Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
1. x + y = xy
2. p(x + y) = xy 	với p nguyên tố
3. 5xy - 2y2 - 2x2 + 2 = 0
 13. Giải phương trình : (6x + 7 )2(3x + 4) ( x + 1) = 6
 14. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6)
CHIA ĐA THỨC
1. Xác định a để cho đa thức x3 - 3x + a chia hết cho (x - 1)2
2. Tìm các giá trị nguyên của n để là số nguyên
3. Tìm dư trong phép chia đa thức:
f(x) = x1994 + x1993 + 1 cho:
a./ x - 1
b./ x2 - 1
c./ x2 + x + 1
4. Xác định các số a và b sao cho: x4 + ax2 + b chia hết cho:
i/ x2 - 3x + 2
ii/ x2 + x + 1
 5. Xác định các số a và b sao cho: x4 - x3 - 3x2 + ax + b chia cho
 x2 - x - 2 có dư là 2x - 3
6. Xác định các số a và b sao cho: 2x2 + ax + b chia cho x + 1 dư - 6 và chia cho x - 2 dư 21
 7. Chứng minh rằng: f(x) = (x2 - x + 1)1994 + (x2 + x - 1)1994 - 2
 chia hết cho x - 1. Tìm dư trong phép chia f(x) cho x2 - 1
8. Tìm n nguyên để là số nguyên
9. Chứng minh rằng:
a. 1110 - 1 chia hết cho 100
b. 9 . 10n + 18 chia hết cho 27
c. 16n - 15n - 1 chia hết cho 255
10. Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2n - 1 chia hết cho 7
11. Chứng minh rằng:
a. 20n + 16n - 3n - 1 M 323 	với n chẵn
b. 11n + 2 + 122n + 1 M 133
 c. + 7 M 7 våïi n > 1 

Tài liệu đính kèm:

  • docBai tap Dai so 8 Chuong I.doc