I. Những kiến thức cơ bản:
1. Bất đẳng thức:
- Hệ thức có dạng: a>b; a
2. Tính chất liên hệ giữa thức tự với phép cộng:
- Nếu a < b="" thì="" a+="" c="">< b="" +="" c="">
Nếu a > b thì a+ c > b + c
Nếu a b thì a+ c b + c
Nếu a b thì a+ c b + c
3. Tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân:
- Với ba số a, b, c mà c > 0 Ta có:
Nếu a < b="" thì="" ac=""><>
Nếu a b thì ac bc
Nếu a > b thì ac > bc
Nếu a b thì ac bc
- Với ba số a, b, c mà c < 0="">
Nếu a < b="" thì="" ac=""> bc
Nếu a b thì ac bc
Nếu a > b thì ac <>
Nếu a b thì ac bc
II. Nội dung bài tập:
Bài tập 1: Với m bất kì, chứng tỏ:
a. 1 +m < 2="" +="">
Ta có: 1<>
Cộng vào hai vế bđt với m bất kì ta được: 1 +m < 2="" +="">
b. m – 2 < 3="" +="">
Ta có -2 < 3="">
Cộng vào hai vế bđt với m bất kì ta được: m – 2 < 3="" +="">
Bài tập 2: Cho m < n,="" chứng="">
a. 2m + 1 < 2n="" +="">
Ta có m < n="" nên="">< 2n="" (theo="" tính="" chất="" liên="" hệ="" giữa="" thứ="" tự="" với="" phép="">
=> 2m + 1 < 2n="" +="" 1="" (theo="" tính="" chất="" liên="" hệ="" giữa="" thứ="" tự="" với="" phép="">
b. 3 – 5m > 1 – 5n
Ta có: m < n="" nên="" -5m=""> -5n (theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân)
=> 3 – 5m > 1 – 5n (theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng)
Chủ đề 6 Bất phương trình Loại: chủ đề bám sát Thời lượng: 6 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về bất phương trình và các cách giải bất phương trình một ẩn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bất phương trình 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Tài liệu tham khảo: - SGK Toán 8 - SBT Toán 8 - SGV Toán 8 III. Nội dung: Giảng ngày: 8a: 15 /4/2011 8b: 19 /4/2010 Tiết 1 I. Những kiến thức cơ bản: 1. Bất đẳng thức: - Hệ thức có dạng: a>b; a<b; a b; a b được gọi là bất đẳng thức. 2. Tính chất liên hệ giữa thức tự với phép cộng: - Nếu a < b thì a+ c < b + c Nếu a > b thì a+ c > b + c Nếu a Ê b thì a+ c Ê b + c Nếu a ³ b thì a+ c ³ b + c 3. Tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân: - Với ba số a, b, c mà c > 0 Ta có: Nếu a < b thì ac < bc Nếu a Ê b thì ac Ê bc Nếu a > b thì ac > bc Nếu a ³ b thì ac ³ bc - Với ba số a, b, c mà c < 0 Nếu a bc Nếu a Ê b thì ac ³ bc Nếu a > b thì ac < bc Nếu a ³ b thì ac Ê bc II. Nội dung bài tập: Bài tập 1: Với m bất kì, chứng tỏ: a. 1 +m < 2 + m Ta có: 1< 2 Cộng vào hai vế bđt với m bất kì ta được: 1 +m < 2 + m b. m – 2 < 3 + m Ta có -2 < 3 Cộng vào hai vế bđt với m bất kì ta được: m – 2 < 3 + m Bài tập 2: Cho m < n, Chứng tỏ: a. 2m + 1 < 2n + 1 Ta có m < n nên 2m< 2n (theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân) => 2m + 1 < 2n + 1 (theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng) b. 3 – 5m > 1 – 5n Ta có: m -5n (theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân) => 3 – 5m > 1 – 5n (theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng) Bài tập 3: a. Cho a < b và c < d. Chứng tỏ: a+c < b+d Ta có: a < b nên a+c < b+c (theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng) c < d nên b +c < b+d(theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng) => a+c < b+d ( theo tính chất bắc cầu) b. Cho a < b và c < d. Chứng tỏ: a.c < b.d Ta có: a < b nên a.c < b.c (theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân) c < d nên b .c < b.d (theo tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép nhân) => a.c < b.d (theo tính chất bắc cầu) Giảng ngày: 8b: 27 /4/2010 8a: /4/2010 Tiết 2 I. Những kiến thức cơ bản: 1. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn: - Phương trình một ẩn có dạng: ax +b > 0 (ax +b < 0; ax +b 0; ax +b 0), trong đó a,b là những số đã biết. 2. Các quy tắc biến đổi phương trình: a. Quy tắc chuyển vế: Trong một bất phương trình, khi chuyển vế và đổi dấu hạng tử ta được bất phương trình mới tương đương. b. Quy tắc nhân: Trong một bất phương trình ta có thể nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0. - Đổi chiều bất phương trình nếu đó là số âm - giữ nguyên chiều bất phương trình nếu đó là số dương 3. Cách giải bất phương trình bậc nhất. Ax +b >0 ú ax> -b ú x> -b/a. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x> -b/a} II. Nội dung bài tập: Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a. 7x+21 >0 ú 7x > -21 ú x > -3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x> -3} b. 5x – 2<0 ú 5x < 2 ú x< 2/5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x< 2/5} c. 12 – 6x 0 ú 12 6x ú x2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x2} d. -2x +14 0 ú -2x -14 ú x 7 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x7} Bài tập 2: Giải phương trình: a. 3x +1 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x> 3} b. 15 – 8x > 9 – 5x ú 15 – 9 > 8x – 5x ú 6 > 3x ú x < 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x<2} Giảng ngày: 8b: 4/5/2010 8a: / 5 /2010 Tiết 3 I. Những kiến thức cơ bản: 1. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn: - Phương trình một ẩn có dạng: ax +b > 0 (ax +b < 0; ax +b 0; ax +b 0), trong đó a,b là những số đã biết. 2. Các quy tắc biến đổi phương trình: a. Quy tắc chuyển vế: Trong một bất phương trình, khi chuyển vế và đổi dấu hạng tử ta được bất phương trình mới tương đương. b. Quy tắc nhân: Trong một bất phương trình ta có thể nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0. - Đổi chiều bất phương trình nếu đó là số âm - giữ nguyên chiều bất phương trình nếu đó là số dương 3. Cách giải bất phương trình bậc nhất. Ax +b >0 ú ax> -b ú x> -b/a. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x> -b/a} II. Nội dung bài tập: Bài tập 1: Giải các b phương trình sau: a. 3x-12>0 ú 3x > 12 ú x > 4. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x>2} b. 18-2x > 0 ú 18 > 2x ú x < 9 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x<9} Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau: a. 3x -2 > 2x -3 ú 3x -2x > -3 +2 ú x > -1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x>-1} b. 3x-6+x<9-x ú 3x + x + x < 9 + 6 ú 5x < 15 ú x < 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x>2} c. 2x-3+5x 4x +12 ú 2x +5x – 4x 12 +3 ú 3x 15 ú x 5. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x5} d. 3 – 4x +24+6x x+27+3x ú -4x+6x-x-3x 27-3-24 ú-2x 0 ú x 0 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x0} Giảng ngày: 8b: 11/5/2010 8a: 19/5/2010 Tiết 4 I. Những kiến thức cơ bản: 1. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn: - Phương trình một ẩn có dạng: ax +b > 0 (ax +b < 0; ax +b 0; ax +b 0), trong đó a,b là những số đã biết. 2. Các quy tắc biến đổi phương trình: a. Quy tắc chuyển vế: Trong một bất phương trình, khi chuyển vế và đổi dấu hạng tử ta được bất phương trình mới tương đương. b. Quy tắc nhân: Trong một bất phương trình ta có thể nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0. - Đổi chiều bất phương trình nếu đó là số âm - giữ nguyên chiều bất phương trình nếu đó là số dương 3. Cách giải bất phương trình bậc nhất. Ax +b >0 ú ax> -b ú x> -b/a. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x/ x> -b/a} II. Nội dung bài tập: Bài tập : Giải các bất phương trình sau: a. + <4- ú .6 + . 6<4. 6 - .6 ú 4x + 2x -1 < 24 – 2x ú 4x + 2x +2x < 24 +1 ú 8x < 25 ú x < Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : S = {x/ x < } b. + > + 6 ú .20 + .20> .20 + 6.20 ú 15(x-3) + 2(4x – 10,5) > 12(x+1) +120 ú 15x -45 + 8x – 21 > 12x + 12 +120 ú 15x -45 + 8x – 21 > 12x + 12 +120 ú 15x + 8x -12x > 12 +120+45+21 ú 11x > 198 ú x > 18. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : S = {x/ x > 18} Giảng ngày: 8b: 15 /5/2010 8a: 19 /5/2010 Tiết 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a. |x- 3|= 9 – 2x Nếu x - 3 ³ 0 x ³ 3 Thì |x- 3|= x – 3 thì ta có phương trình x – 3 = 9 – 2x Û x + 2x = 9 + 3 Û 3x = 12 Û x = 4 ( TMĐK x ³ 3) Nếu x- 3 < 0 x < 3 Thì |x- 3|= 3 – x Ta có phương trình: 3 – x = 9 – 2x Û - x + 2x = 9 – 3 Û x = 6 ( không TMĐK x < 3) Vậy nghiệm của pt là S ={4} b. |x- 5|= 3x+ 1 * Nếu x + 5 ³ 0 x ³ - 5 Thì |x- 5|= x + 5 ta có phương trình x + 5 = 3x + 1 - 2x = - 4 x = 2 ( TMĐK x ³ -5) * Nếu x + 5 < 0 x < - 5 Thì |x- 5|= - x – 5 Ta có phương trình: x – 5 = 3x + 1 Û - 4x = 6 Û x = - 1,5( Không TMĐK x < -5 ) loại Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2} c. = 2x + 21 Nếu – 5x 0 x 0 thì = - 5x Ta có PT: - 5x = 2x + 21 - 7x = 21 x = - 3 (TMĐK x 0) Nếu – 5x 0 thì = 5x Ta có PT: 5x = 2x + 213x = 21 x = 7 (TMĐK x > 0) Vậy tập nghiệm của bất PT là S = {- 3; 7} d. = x + 8 Nếu 3x 0 x 0 thì = 3xTa có PT: 3x = x + 8 x = 4 (TMĐK) Nếu 3x < 0 x < 0 thì = - 3xTa có PT: - 3x = x + 8 x = - 2 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của PT là S = { - 2; 4} e. = 3x Nếu x – 5 0 x 5 thì = x – 5Ta có PT: x – 5 = 3x x = - (Không TMĐK) Nếu x – 5 < 0 x < 5 = 5 - xTa có PT: 5 – x = 3x x = (TMĐK) Vậy tập nghiệm của PT là S = { } Giảng ngày: 8b: 23 /02/2010 8a: 25 /02/2010 Tiết 6 I. Những kiến thức cơ bản: Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Bước 1: Tìm ĐKXĐ Bước 2: Quy đồng 2 vế phương trình rồi khử mẫu Bước 3: Giải phương trình Bước 4: Kết luận: Kiểm tra giá trị của ẩn tìm được trong bước 3 có thỏa mãn ĐKXĐ II. Nội dung bài tập: Giải phương trình : 1. + 3 = ĐKXĐ: x -1 => 1-x +3(x+1) = 2x+3 1-x +3x+3 = 2x+3 1-x +3x+3 - 2x- 3 = 0 1 = 0 Vậy phương trình vô nghiệm 2. = ĐKXĐ: x ±1 (2x+1)(x+1) = 5(x-1)(x-1) 2x2 + 3x + 1 = 5x2 -10x + 5 5x2 - 2x2 - 3x - 1 -10x + 5 3x2 – 13x +4 = 0 x(3x-1) – 4(3x-1) = 0 (3x-1)(x-4) = 0 Kiểm tra chủ đề 1 Giải các phương trình sau 1. 3x + 12 = 0 2. (x+2)(x-2) + 3x2 = (2x+1)2 +2x 3. (2x-1)(x+2) =0 4. = 6 - 5. - 1 =
Tài liệu đính kèm: