Ngày soạn: ./ ./ .. Ngày dạy: .../ ./ .. CHƯƠNG III TỨ GIÁC TIẾT: .BÀI 10: TỨ GIÁC Thời gian thực hiện: (1 tiết) Thụng tin giỏo viờn soạn: Họ tờn giỏo viờn 1: Nguyễn Mạnh Hựng Trường: THCS Quảng Kim – Quảng Trạch – Quảng Bỡnh Sđt: 0888117579 Email: manhhung24qt@gmail.com Tờn Zalo: Nguyễn Mạnh Hựng Họ tờn giỏo viờn 2: Đoàn Thị Phương Trường: THCS TT Cỏt Thành – Trực Ninh – Nam Định Sđt: 0886006962 Email: phuongdoan365@gmail.com Tờn zalo: Đoàn Thị Phương I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức: - Nhận biết được một tứ giỏc, một tứ giỏc lồi. - Mụ tả và giải thớch được thế nào là một tứ giỏc, một tứ giỏc lồi. - Nhận biết và mụ tả được đỉnh, hai đỉnh kể nhau, hai đỉnh đối nhau, cạnh, hai cạnh kể nhau, hai cạnh đối nhau, hai đường chộo và cỏc gúc của tứ giỏc lồi. - Viết được kớ hiệu một tứ giỏc. - Thảo luận để tỡm ra tớnh chất tổng bốn gúc của tứ giỏc bằng 3600. - Phỏt biểu được định lớ tổng bốn gúc của tứ giỏc lồi bằng 3600. - Giải thớch được tại sao tổng bốn gúc của tứ giỏc lồi bằng 3600. Chỳ ý quy ước dựng chữ “tứ giỏc” thay cho chữ “tứ giỏc lồi. - Vận dụng được định lớ tổng bốn gúc của tứ giỏc lồi bằng 360 0 để tớnh được số đo một gúc chưa biết của tứ giỏc và giải quyết bài toỏn thực tế về đơn giản (lỏt sàn nhà bằng cỏc tứ giỏc lồi). - Sử dụng được mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh toỏn trong bài toỏn tỡm số đo một gúc của tứ giỏc. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được cỏc nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: HS phõn cụng được nhiệm vụ trong nhúm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhúm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thự: - Năng lực giao tiếp toỏn học: HS phỏt biểu được tớnh chất tổng 4 gúc của tứa giỏc lồi. - Năng lực tư duy và lập luận toỏn học, năng lực giải quyết vấn đề toỏn học, năng lực mụ hỡnh húa toỏn học: Vận dụng tớnh chất tổng bốn gúc của tứ giỏc bằng 360° vào giải toỏn và giải một số bài tập cú nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn giản. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, tớch cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn và theo nhúm, trong đỏnh giỏ và tự đỏnh giỏ. - Nhõn ỏi: Tụn trọng ý kiến của người khỏc, cú ý thức học hỏi. - Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập. II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giỏo viờn: - SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc mỏy chiếu. 2. Học sinh: - ễn tập lại cỏch vẽ đoạn thẳng, đường gấp khỳc khộp kớn gồm bốn đoạn. - Vẽ được hai điểm ở cựng một phớa đối với một đường thẳng. - ễn tập lại về tổng ba gúc của tam giỏc. - SGK, thước thẳng, bảng nhúm. III. Đề xuất phương ỏn ứng dụng CNTT cho kế hoạch bài học: Thứ HĐ học PP/KT dạy học PP/Cụng cụ đỏnh giỏ tự tiết KĐ Cỏ nhõn HS, GV đỏnh giỏ HS Nhúm đụi Hỡnh thành KT Cỏ nhõn HS, GV đỏnh giỏ HS Nhúm đụi 1 Luyện tập Cỏ nhõn HS, GV đỏnh giỏ HS Nhúm 4 Vận dụng Cỏ nhõn HS, GV đỏnh giỏ HS IV. Tiến trỡnh dạy học: 1. Hoạt động 1: Mở đầu (2 phỳt) a) Mục tiờu: HS nắm được nội dung chương III: Tứ giỏc. b) Nội dung: GV giới thiệu về nội dung chương III tứ giỏc. c) Sản phẩm: HS biết được nội dung chương III. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung GV giới thiệu chương IV: Chương III Tứ giỏc gồm năm bài học và cỏc tiết luyện tập, ụn tập chương. Cụ thể: - Bài 10: Tứ giỏc (1 tiết). - Bài 11: Hỡnh thang cõn (2 tiết). - Luyện tập chung (1 tiết). - Bài 12: Hỡnh bỡnh hành (3 tiết). - Luyện tập chung (2 tiết). - Bài 13: Hỡnh chữ nhật (1 tiết). - Bài 14: Hỡnh thoi và hỡnh vuụng (2 tiết). - Luyện tập chung (2 tiết). - Bài tập cuối chương III (1 tiết). Qua 15 tiết học sẽ nắm được định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết của cỏc loại tứ giỏc. Tiết học hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu về Tứ giỏc. * HS quan sỏt vào Mục lục SGK và chỳ ý lắng nghe GV giới thiệu. 2. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới (15 phỳt) Giới thiệu tỡnh huống mở đầu: 3 phỳt. Trước khi thực hiện cỏc cấu hỡnh chớnh của bài học, GV nờu và phõn tớch yờu cầu của tỡnh huống mở đầu. Hoạt động 2.1: Tứ giỏc lồi a) Mục tiờu: - Giỳp HS biết một hoạt động lắp ghộp để thấy một ý nghĩa hỡnh học của định lớ sẽ học trong bài này về tổng số đo bốn gúc của tứ giỏc là 360°. b) Nội dung: - HS thực hiện đỏnh số cho 4 gúc, tụ màu, cắt rời cỏc tứ giỏc và thực hiện ghộp hỡnh để trả lời cỏc cõu hỏi: - Em cú thể ghộp bốn tứ giỏc khớt nhau như vậy khụng? - Em cú nhận xột gỡ về bốn gúc tại điểm chung của bốn tử giỏc? Hóy cho biết tổng số đo của bốn gúc đú. - Đọc SGK để nhận biết được tứ giỏc lồi và cỏc yếu tố của tứ giỏc, cỏc cỏch viết tờn tứ giỏc. c) Sản phẩm: - HS thực hiện cắt, dỏn vào vở - HS vẽ tứ giỏc lồi ABCD và liệt kờ cỏc yếu tố, kớ hiệu tứ giỏc. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 - GV phỏt cho nhúm 2HS mỗi HS một phiếu học tập số 1: in sẵn 4 tứ giỏc. Yờu cầu HS thực hiện : * Cỏ nhõn: - Đỏnh số cỏc gúc của mỗi tứ giỏc. - Tụ màu khỏc nhau cho mỗi tứ giỏc. - Cắt rời cỏc tứ giỏc đú. - Thực hiện ghộp 4 tứ giỏc đú như trờn H3.1b vào vở. * Nhúm đụi: Thảo luận nhúm đụi trả lời cõu hỏi: - Em cú thể ghộp bốn tứ giỏc khớt nhau như vậy khụng? - Em cú nhận xột gỡ về bốn gúc tại điểm chung của bốn tứ giỏc? Hóy cho biết tổng số đo của bốn gúc đú. - GV gọi ngẫu nhiờn nhúm bỏo cỏo kết quả và nhúm nhận xột phản biện. * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - Đại diện cỏc nhúm lờn nhận phiếu học tập số 1. - HS thực hiện nhúm đụi theo yờu cầu của giỏo viờn. - HS thảo luận nhúm để trả lời hai cõu hỏi ở trờn. * Bỏo cỏo, thảo luận 1 - 1 HS đại diện cho một nhúm (được gọi ngẫu nhiờn) bỏo cỏo kết quả. - HS cả lớp theo dừi, nhận xột lần lượt từng cõu. * Kết luận, nhận định 1 - GV nhận xột cỏc cõu trả lời, nhận xột, phản biện của HS. - GV chốt: cõu trả lời của cỏc em là hoàn toàn chớnh xỏc. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 1. Tứ giỏc lồi. - Yờu cầu cỏ nhõn HS đọc SGK: nội dung đọc hiểu * Tứ giỏc ABCD là hỡnh gồm 4 đoạn thẳng trong SGK trang 49 trong 3’ và cho biết: AB, BC, CD, DA trong đú khụng cú hai - Tứ giỏc là gỡ? đoạn thẳng nào nằm trờn cựng một đường thẳng. - Thế nào là tứ giỏc lồi? - Cỏc điểm A, B, C, D là cỏc đỉnh của tứ - Chỉ ra tứ giỏc lồi trờn hỡnh 3.2? giỏc. - GV gọi ngẫu nhiờn nhúm bỏo cỏo kết quả và - Cỏc đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là cỏc nhúm nhận xột phản biện. cạnh của tứ giỏc. * HS thực hiện nhiệm vụ 2 - Cỏc gúc A, B, C, D. - Cỏ nhõn HS đọc sgk. * Tứ giỏc lồi là tứ giỏc mà hai đỉnh bất kỡ - Thảo luận nhúm đụi trả lời cõu hỏi. luụn nằm về cựng một phớa của đường thẳng * Bỏo cỏo, thảo luận 2 đi qua hai đỉnh cũn lại. - 1 HS đại diện cho một nhúm (được gọi ngẫu nhiờn) bỏo cỏo kết quả. - HS cả lớp theo dừi, nhận xột lần lượt từng cõu. * Kết luận, nhận định 2 - GV nhận xột cỏc cõu trả lời, nhận xột, phản Trờn hỡnh 3.2 chỉ cú tứ giỏc ABCD là tứ giỏc biện của HS. lồi. - GV chốt: cõu trả lời của cỏc em là hoàn toàn chớnh xỏc. - GV chốt nội dung chỳ ý và cỏc cỏch đọc tờn khỏc của tứ giỏc ABCD. * Chỳ ý : (SGK-Trg 49) * GV giao nhiệm vụ học tập 3 - GV yờu cầu HS làm bài tập ?/SGK- 49 - GV cho HS kiểm tra chộo bài làm với bạn cựng bàn và bỏo cỏo kết quả. * HS thực hiện nhiệm vụ 3 - Cỏ nhõn HS thực hiện bài tập. Tứ giỏc EGFH, hoặc tứ giỏc HEGF - HS kiểm tra chộo bài với bạn và bỏo cỏo kết quả. * Bỏo cỏo, thảo luận 3 - 1 HS bỏo cỏo kết quả. - HS cả lớp theo dừi, nhận xột. * Kết luận, nhận định 3 - GV nhận xột cỏc cõu trả lời của HS. - GV chốt: cỏch đọc tờn tứ giỏc: cỏc đỉnh phải liờn tiếp nhau. * GV giao nhiệm vụ học tập 4 Luyện tập 1. - GV yờu cầu cỏ nhõn HS làm bài luyện tập 1. - GV trỡnh chiếu kết quả bài luyờn tập 1. - GV yờu cầu 2 HS cựng nhúm đổi vở cho nhau để kiểm tra. * Bỏo cỏo, thảo luận 4 - 1 HS làm cỏ nhõn. Tứ giỏc ABCD (H3.4) cú: - HS đổi vở trong nhúm, đối chiếu kết quả trờn - Cỏc cặp đỉnh A và C, B và D (khụng màn hỡnh để kiểm tra bài. thuộc một cạnh) là cỏc đỉnh đối nhau. * Kết luận, nhận định 4 - Cỏc đoạn AC, BD nối cỏc cặp đỉnh đối - GV nhận xột hoạt động cỏ nhõn và chữa bài nhau là hai đường chộo. cuat HS. - Cỏc cặp cạnh AD và BC, AB và CD là - GV chốt: 2 đỉnh đối nhau, 2 cạnh đối nhau, cỏc cỏc cặp cạnh đối. gúc đối nhau và hai đường chộo cắt nhau tại một - Cỏc cặp gúc A và C; B và D là cỏc cặp điểm. gúc đối. Hoạt động 2.2: Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc (15 phỳt) a) Mục tiờu: - HS giải thớch và phỏt biểu được tớnh chất: Tổng 4 gúc (trong) của tứ giỏc bằng 3600 b) Nội dung: - HS đọc đề bài toỏn, vẽ hỡnh và ghi GT-KL cho bài toỏn phần hoạt động. - HS phỏt biểu bài toỏn thành định lý - HS làm cỏc bài tập vớ dụ, luyện tập 2, vận dụng và thử thỏch nhỏ. c) Sản phẩm: - HS thực hiện được bài toỏn phần hoạt động dừa trờn kiến thức tổng ba gúc trong một tam giỏc. Từ đú phỏt biểu thành định lý. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1 2. Tổng cỏc gúc của một tứ giỏc GT Tứ giỏc ABCD, đường chộo BD KL àA Bà Cà Dà ? Bài giải - GV yờu cầu cỏ nhõn HS đọc đề bài toỏn, vẽ à à à hỡnh và ghi GT-KL cho bài toỏn. Xột tam giỏc ABD cú: A D1 B1 180 (1) - GV yờu cầu HS thảo luận nhúm 4 liệt kờ cỏc Xột tam giỏc CBD cú: Cà Dả Bà 180 (2) bước để thực hiện yờu cầu của bài toỏn, thống 2 2 nhất cỏc bước và trỡnh bày lời giải bài toỏn. Cộng (1) và (2) vế với vế ta cú: - GV gọi ngẫu nhiờn gọi 1 nhúm, gọi lần 2 để àA Dà Bà Cà Dả Bà 180 180 gọi 1 HS đại diện cho một nhúm lờn bảng trỡnh 1 1 2 2 à à à à à ả à bày. A B C D 360 (vỡ D1 D2 D ; - GV yờu cầu HS phỏt biểu bài toỏn thành định à à à B1 B2 B ) lý. * HS thực hiện nhiệm vụ 1 - Cỏ nhõn HS đọc đề bài toỏn, vẽ hỡnh và ghi GT-KL cho bài toỏn. - HS thảo luận nhúm 4 liệt kờ cỏc bước để thực hiện yờu cầu của bài toỏn, thống nhất cỏc bước và trỡnh bày lời giải bài toỏn. - HS phỏt biểu định lý. - HS thực hiện đào tạo nội bộ để sẵn sàng lờn bỏo cỏo kết quả. - 1 HS đại diện cho một nhúm lờn bảng trỡnh bày. * Bỏo cỏo, thảo luận 1 - 1 HS làm cỏ nhõn: vẽ hỡnh, ghi GT-KL. - HS thảo luận nhúm, thực hiện đào tạo nội bộ để sẵn sàng lờn bỏo cỏo kết quả. - HS cả lớp theo dừi, nhận xột lần lượt từng cõu. * Kết luận, nhận định 1 - GV nhận xột cỏc cõu trả lời, nhận xột, phản biện của HS. - GV chốt: lời giải của cỏc em là hoàn toàn chớnh xỏc. - GV chốt định lý. * GV giao nhiệm vụ học tập 2 Vớ dụ: SGK-Trg 50 - GV yờu cầu HS đọc vớ dụ trong SGK và cho biết để tớnh số đo gúc cũn lại của tứ giỏc cần sử dụng kiến thức nào? - GV cho HS nhận xột cõu trả lời của bạn. * HS thực hiện nhiệm vụ 2 - HS đọc SGK và trả lời. * Bỏo cỏo, thảo luận 2 - HS nhận xột cõu trả lời của bạn. * Kết luận, nhận định 2 - GV chốt lại định lý và cỏch tớnh số đo một gúc của một tứ giỏc khi biết số đo 3 gúc cũn lại. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phỳt) a) Mục tiờu: - HS vận dụng định lý tớnh số đo một gúc của tứ giỏc. b) Nội dung: - HS làm bài tập luyện tập 2 c) Sản phẩm: - Lời giải bài tập luyện tập 2. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập Luyện tập 2 - Vẽ hỡnh, ghi GT-KL cho bài tập luyện GT Tứ giỏc EFGH , tập 2 Eà Gà 90; Hà 55 - Thảo luận nhúm đụi thực hiện giải bài KL à à à à tập? A B C D ? - Cú mấy cỏch tớnh số đo gúc F? Bài giải * HS thực hiện nhiệm vụ Xột tứ giỏc EFGH cú: Eà Fà Gà Hà 360 - HS vẽ hỡnh, ghi GT-KL cho bài tập à à à luyện tập 2 mà: E 90 ; G 90 ; H 55 (gt) - HS thảo luận nhúm đụi thực hiện giải nờn ta cú: 90 Fà 90 55 360 bài tập? Fà 360 235 - HS thảo luận nhúm đụi tỡm cỏc cỏch à tớnh số đo gúc F? F 125 * Bỏo cỏo, thảo luận Cỏch khỏc: Fà 185 55 125 - HS trỡnh bày lời giải. - HS thảo luận tỡm cỏch khỏc * Kết luận, nhận định - GV chốt lời giải bài toỏn. - Chốt định lý tổng 4 gúc trong tứ giỏc. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phỳt) a) Mục tiờu: - HS vận dụng khỏi niệm tứ giỏc lồi, định lý tớnh chất tổng cỏc gúc của một tứ giỏc nhận biết tứ giỏc lồi và cỏc yếu tố, tớnh số đo một gúc của tứ giỏc b) Nội dung: - HS làm bài tập tự luận, BT trắc nghiệm c) Sản phẩm: - HS trỡnh bày lời giải bài toỏn 1, 2. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập Vận dụng - Yờu vầu HS làm cỏ nhõn bài tập 1, 2 Bài tập 1. Quan sỏt cỏc hỡnh vẽ bờn dưới và cho biết * HS thực hiện nhiệm vụ hỡnh nào là tứ giỏc lồi. Đọc tờn cỏc cạnh, cỏc đỉnh, cỏc gúc của tứ giỏc lồi đú. - HS làm cỏ nhõn bài tập 1, 2. * Bỏo cỏo, thảo luận - HS đối chiếu đỏp ỏn chữa bài 1, 2. * Kết luận, nhận định - GV chốt dạng toỏn và kiến thức trọng tõm của bài: - Khỏi niệm tứ giỏc lồi và cỏc yếu tố. - Định lý tớnh chất tổng 4 gúc của tứ giỏc Lời giải Cỏc tứ giỏc lồi là hỡnh a, hỡnh b, hỡnh c. Tứ giỏc ABCD cú : cạnh AB; BC; CD; AD. Đỉnh là đỉnh A; B; C; D. Gúc là gúc A; B; C; D. Tứ giỏc FGHE cú : cạnh FG; GH; EH;EF. Đỉnh là đỉnh F; G; H; E. Gúc là gúc F; G; H; E. Tứ giỏc IJKL cú : cạnh JK; KL; JL; IJ. Đỉnh là I; J; K; L. Gúc là gúc I; J; K; L. Bài tập 2. Tỡm x trong hỡnh vẽ. a) Hỡnh 1.3 b) Hỡnh 1.4 Lời giải a) Ta cú tổng cỏc gúc trong tứ giỏc là 360 nờn Aˆ Bˆ Cˆ Dˆ 360 x x 50 110 360 x 100 b) Ta cú tổng cỏc gúc trong tứ giỏc là 360 nờn Mˆ Nˆ Pˆ Qˆ 360. x 2x x 2x 360 6x 360 x 60 Hướng dẫn tự học ở nhà: Yờu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cỏ nhõn (3 phỳt) - Xem lại lý thuyết và cỏc bài tập đó làm trong tiết học. - Học thuộc: tớnh chất tổng 4 gúc của tứ giỏc. - Làm cỏc bài tập vận dụng, thử thỏch nhỏ, 3.1, 3.2, 3.3 trong SGK-trang 51. - Đọc trước bài 11: Hỡnh thang cõn.
Tài liệu đính kèm: