Giáo án Toán Lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài: Ôn tập cuối chương II - Phạm Thị Thu Hương

Giáo án Toán Lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài: Ôn tập cuối chương II - Phạm Thị Thu Hương
docx 8 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 06/05/2025 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Bài: Ôn tập cuối chương II - Phạm Thị Thu Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài soạn : BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II ( Đại Số 8 – KNTT)
Họ và tên người soạn: Phạm Thị Thu Hương
Trường: THCS Liêm Hải 
Địa chỉ: Xã Liêm Hải- huyện Trực Ninh- tỉnh Nam Định.
SĐT: 0368318012. 
Gmail: [email protected]
Zalo: Pham Thi Thu Huong
 BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II ( Đại Số 8 – KNTT)
 Thời gian thực hiện: (01 tiết)
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: 
1. Về kiến thức: 
- Hệ thống lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học
- Vận dụng được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để tính nhanh, rút gọn biểu thức , phân 
tích đa thức thành nhân tử.
-Vận dụng thành thạo 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử: đặt nhân tử chung, 
dùng hằng đẳng thức nhóm hạng tử.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Hs tự đọc, nghiên cứu sách giáo khoa và hoàn thành 
được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất 
được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS biết vận dụng các tính chất của các 
phép tính để tính toán một cách linh hoạt, sáng tạo, trình bày bài giải ngắn gọn, hợp 
lí.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học, sử dụng ngôn ngữ toán: HS chuyển đổi ngôn ngữ, từ 
ngôn ngữ thông thường sang đọc (nói), viết. - Năng lực mô hình hóa toán học: Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ vào tính diện 
tích hình vuông
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học cho học sinh: Thông qua những 
bài toán tính nhanh, tính hợp lí, tính giá trị biểu thức.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào 
thực hiện.
- Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết 
quả hoạt động nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: 
- Giáo án, thước thẳng, máy chiếu.
2. Học sinh: 
- Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (8 phút)
a) Mục tiêu: 
- Hệ thống lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
b) Nội dung:
- Nối 1 ý ở cột 1 và 1 ý ở cột 2 để được hằng đẳng thức đúng
- Làm bài tập trắc nghiệm 2.29 và 2.30 – SGK tr47
c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV- HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập x y x2 xy y2 x3 y3
 - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn để x y x y x2 y2
 nối 1 câu ở cột 1 và 1 câu ở cột 2 để được 
 2 2 2
 hằng đẳng thức đúng x 2xy y y x 
 Làm bài tập trắc nghiệm 2.29 và 2.30 – x y 2 x2 2xy y2
 SGK tr47 x y x2 xy y2 x3 y3
 * HS thực hiện nhiệm vụ 
 y3 3xy2 3xy2 x3 x y 3
 - HS lắng nghe, quan sát và thực hiện 
 3 3 2 2 3
 các yêu cầu của giáo viên. x y x 3x y 3xy y
 - Phương thức hoạt động: HS thảo luận Bài 2.29 – SGK tr47
 nhóm bàn. Đáp án D
 * Báo cáo, thảo luận Bài 2.30 – SGK tr47
 - HS lên thực hiện thao tác ghép câu trên Đáp án D
 máy tính.
 - HS cả lớp quan sát, nhận xét câu trả lời 
 của bạn.
 * Kết luận, nhận định 
 - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 
 thực hiện nhiệm vụ.
 - GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm 
 vụ của HS.
 - GV chốt lại kiến thức.
 - GV đặt vấn đề vào bài.
2. Hoạt động 2: Luyện tập (15 phút)
2.1 Hoạt động 2.1: Vận dụng hằng đẳng thức vào làm bài tính nhanh, rút gọn 
biểu thức
a) Mục tiêu: 
Vận dụng hằng đẳng thức vào làm bài tính nhanh, rút gọn biểu thức
b) Nội dung: 
- HS được yêu cầu hoàn thành các bài tập mà giáo viên đưa ra.
c) Sản phẩm: 
- Lời giải các bài tập trên
d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV- HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1. Vận dụng hằng đẳng thức vào làm bài tính 
 - GV yêu cầu HS thực hiện HĐ nhanh, rút gọn biểu thức.
 + Bài 2.31 dạng tự luận trước rồi * dạng tính nhanh
 chọn đáp án Bài 2.32 – SGK TR47
 +Yêu cầu HS hoạt động cá nhân a) x2 4x 4 x 2 2
 rồi lên bảng trình bày bài 2.32; 
 Thay x = 102 vào biểu thức trên ta có:
 2.33 
 2 2
 * HS thực hiện nhiệm vụ 102 2 100 10000
 - HS lắng nghe, quan sát và thực Vậy giá trị của biểu thức trên là 10000 tại 
 hiện các yêu cầu của giáo viên. x=102.
 - Phương thức hoạt động: HS b) x3 3x2 3x 1 x 1 3
 hoạt động cá nhân.
 Hướng dẫn hỗ trợ: Sử dụng linh Thay x = 999 vào biểu thức trên ta có:
 hoạt các hằng đẳng thức đã học 999 1 3 10003 1000000000
 vào làm bài tập Vậy giá trị của biểu thức trên là 1000000000 tại 
 * Báo cáo, thảo luận x=999.
 - Bốn HS lên bảng thực hiện • Dạng rút gọn biểu thức
 phép tính. Bài 2.31- SGK TR 47
 - HS cả lớp quan sát, nhận xét A= 2x 1 3 6x 2x 1 
 câu trả lời của bạn.
 8x3 12x2 6x 1 12x2 6x
 * Kết luận, nhận định 
 8x3 1
 - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp 
 đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. Chọn đáp án C.
 - GV đánh giá kết quả thực hiện Bài 2.33- SGKTR47
 nhiệm vụ của HS. a) 2x 5y (2x 5y) 2x 5y 2
 - GV chốt lại kiến thức: 4x2 25y2 4x2 20xy 25y2
 + Khi bỏ ngoặc đằng trước có 2
 dấu trừ thì ta phải đổi dấu các 8x 20xy
 hạng tử bên trong. b) x 2y x2 2xy 4y2 2x y 4x2 2xy y2 
 + Sử dụng hằng đẳng thức linh x3 8y3 8x3 y3
 hoạt vào làm bài tập.
 9x3 7y3
2.2 Hoạt động 2.2: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân 
tử ( 15 phút)
a) Mục tiêu: 
Vận dụng hằng đẳng thức vào làm bài phân tích đa thức thành nhân tử b) Nội dung: 
- HS được yêu cầu hoàn thành các bài tập mà giáo viên đưa ra.
c) Sản phẩm: 
- Lời giải các bài tập trên
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV- HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học 2. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa 
 tập thức thành nhân tử.
 - GV yêu cầu HS thực hiện Bài 2.28
 HĐ x 1 x 8 x2 7x 8
 + Bài 2.28 dạng tự luận trước x 1 x 8 x2 9x 8
 rồi chọn đáp án
 x 2 x 4 x2 6x 8
 +Yêu cầu HS hoạt động cá 
 2
 nhân rồi lên bảng trình bày x 2 x 4 x 2x 8
 bài 2.34 
 * HS thực hiện nhiệm vụ Do đó chọn B
 - HS lắng nghe, quan sát và Bài 2.34 – SGK tr47
 2 2 2 2
 thực hiện các yêu cầu của a)6x 24y 6 x 4y 
 giáo viên. 6 x 2y x 2y 
 - HS nêu hướng làm bài 3 3
 b)64x3 27y3 4x 3y
 2.28- SGK tr 47 
 - HS hoạt động cá nhân rồi 4x 3y 16x2 12xy 9y2 
 lên bảng trình bày bài 2.34. c)x4 2x3 x2 x2 (x2 2x 1)
 Hướng dẫn hỗ trợ: Sử dụng 2 2
 linh hoạt các phương pháp x x 1 
 phân tích đa thức thành nhân d) x y 3 8y3 x y 2y x y 2 2y x y 4y2 
 tử đã học vào làm bài tập
 x y x2 2xy y2 2xy 2y2 4y2 
 * Báo cáo, thảo luận 
 2 2
 - HS trả lời miệng bài 2.28 x y x 4xy 7y 
 - Bốn HS lên bảng thực hiện 
 phép tính.
 - HS cả lớp quan sát, nhận 
 xét câu trả lời của bạn.
 * Kết luận, nhận định - GV theo dõi, hướng dẫn, 
 giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 
 vụ.
 - GV đánh giá kết quả thực 
 hiện nhiệm vụ của HS.
 - GV chốt lại kiến thức và 
 GV có thể dạy thêm cho học 
 sinh cách phân tích đa thức 
 thành nhân tử bằng phương 
 pháp tách hạng tử để tìm 
 nhanh phương án đúng của 
 bài 2.28- SGK tr47
2.3 Hoạt động 2.3: Chứng minh hằng đẳng thức (5 phút )
a) Mục tiêu: 
Chứng minh hằng đẳng thức bằng phương pháp hình học
b) Nội dung: 
- HS được yêu cầu hoàn thành các bài tập mà giáo viên đưa ra.
c) Sản phẩm: 
- Lời giải các bài tập trên
d) Tổ chức thực hiện
 Hoạt động của GV – HS Tiến trình nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 3.Chứng minh hằng đẳng thức
 - GV yêu cầu HS thực hiện 2 bàn một Bài 2.35 – sgk tr47
 nhóm Diện tích của hình vuông ABCD là 
 * HS thực hiện nhiệm vụ a b 2
 - HS lắng nghe, quan sát và thực hiện 
 Diện tích hình vuông P là a2
 các yêu cầu của giáo viên.
 2
 - HS hoạt động nhóm Diện tích hình vuông S là b
 * Báo cáo, thảo luận Diện tích của hình chữ nhật Q và R lần 
 lượt là ab và ba.
 Các nhóm báo cáo kết quả
 Suyra 
 Nhận xét chéo
 a b 2 a2 ab ba b2 a2 2ab b2
 * Kết luận, nhận định 
 - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS 
 thực hiện nhiệm vụ. - GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm 
 vụ của HS.
 - GV chốt lại kiến thức
 Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học .
BT: Bác Ngọc dự định gấp một khối lập phương có cạnh là 5cm. Sau khi xem xét 
lại, bác Ngọc quyết định tăng độ dài của khối lập phương thêm x (cm ). Viết đa thức 
biểu thị phần thể tích tăng thêm của khối lập phương mới so với khối lập phương dự 
định gấp ban đầu theo x.
Gợi ý: Do cạnh của khối lập phương mới là x +5(cm) nên thể tích của khối lập 
phương mới là x 5 3 cm3 
Thể tích của khối lập phương dự định gấp ban đầu là 53 cm3 
Vậy đa thức biểu thị phần thể tích tăng thêm của khối lập phương mới so với khối 
lập phương dự định ban đầu là:
 x 5 3 53 x3 3.x2.5 3.x.52 53 53
 x3 15x2 75x cm3 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hãy ghép 1 ý ở cột 1 và 1 ý ở cột 2 để tạo thành 2 vế của một hằng đẳng thức:
 Cột 1 Cột 2
 x y x2 xy y2 x3 y3
 x y x y x3 y3
 x2 2xy y2 x2 2xy y2
 x y 2 x2 y2
 x y x2 xy y2 y x 2
 y3 3xy2 3xy2 x3 x3 3x2 y 3xy2 y3
 x y 3 x y 3 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_8_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_bai_on_tap.docx