Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI 33: HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Thời gian thực hiện: (02 tiết) I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: 1. Về kiến thức: - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của chúng. - Giải thích được định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác 2. Về năng lực: * Năng lực chung: -Năng lực tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của nhóm, biết chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giải quyết vấn đề: Kiểm tra hai tam giác đồng dạng khi biết các yếu tố về cạnh và góc. - Năng lực tính toán: Tính được cạnh hoặc góc của một trong hai tam giác khi biết các cạnh và các góc của tam giác còn lại và biết tỉ số đồng dạng. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Trung thực: Thật thà, báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm. - Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ, có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: SGK, SGV, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, nháp, bút, thước. Xem lại bài định lí Thalès trong tam giác. III. Tiến trình dạy học Tiết 1 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: Tạo tình huống để học sinh phát hiện vấn đề b) Nội dung: Phần nêu vấn đề đầu bài học c) Sản phẩm:Học sinh thấy được DC//AB từ đó nghĩ đến việc dùng định lí Thalès để tìm tỉ lệ giữa các cạnh của tam giác DEC và AEB. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập Học sinh theo dõi hoạt động nêu vấn đề và trả lời các câu hỏi -Nhận xét vị trí hai cạnh DC và AB? ED - Dựa vào định lí Thalès nhận xét về hai tỉ lệ EA EC và EB * HS thực hiện nhiệm vụ Trao đổi theo cặp bàn để trả lời các câu hỏi Vì DC//AB nên theo định lí Thalès * Báo cáo, thảo luận ED EC = - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên. EA EB - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. Như vậy để tính chiều cao cột đèn ta * Kết luận, nhận định sẽ cần tìm tỉ lệ giữa các cạnh của tam - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện giác DEC và AEB. nhiệm vụ. Khi đó hai tam giác DEC và AEB -GV dẫn dắt vào bài mới. được gọi là gì? Chúng ta sẽ đi vào nội dung bài học. 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 2.1 Hoạt động 2.1: Định nghĩa Hoạt động 2.1.1: Hình thành định nghĩa hai tam giác đồng dạng (15 phút) a) Mục tiêu: Hình thành kiến thức định nghĩa hai tam giác đồng dạng. b) Nội dung: Tìm tòi khám phá, đọc hiểu – nghe hiểu, nhận xét/ sách giáo khoa trang 79 c) Sản phẩm: Học sinh biết định nghĩa hai tam giác đồng dạng, các đỉnh tương ứng, tỉ số đồng dạng. Biết cách viết hai tam giác đồng dạng bằng kí hiệu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập 1.ĐỊNH NGHĨA AB BC CA -Nhiệm vụ 1: Thực hiện HĐ1để nhận ra hai tam HĐ1: 2 giác có các góc bằng nhau, các cạnh tương ứng DE EF FD tỉ lệ với nhau. Định nghĩa : - Nhiệm vụ 2: Đưa ra định nghĩa hai tam giác - Tam giác A’B’C’ được gọi là đồng đồng dạng, các đỉnh tương ứng, tỉ số đồng dạng. dạng với tam giác ABC A'B' B'C' C'A' - Nhiệm vụ 3: Dùng định nghĩa để giải thích nếu : các nhận xét AB BC CA * HS thực hiện nhiệm vụ Aµ' Aµ;Bµ' Bµ';Cµ' Cµ -Trao đổi theo cặp bàn để trả lời nhiệm vụ 1 - Tam giác A’B’C’ đồng dạng với - Hoạt động cá nhân nhiệm vụ 2. tam giác ABC được ký hiệu là : Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung - Thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ 3. A’B’C’ ABC (viết theo thứ tự * Báo cáo, thảo luận cặp đỉnh tương ứng) - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên. Tỉ số các cạnh tương ứng - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. A'B' B'C' C'A' k = * Kết luận, nhận định AB BC CA - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện (k gọi là tỉ số đồng dạng của nhiệm vụ. A’B’C’ và ABC) - GV chốt kiến thức. Nhận xét: (sgk/79) Hoạt động 2.1.2: Củng cố định nghĩa hai tam giác đồng dạng ( 25 phút) a) Mục tiêu: Củng cố lại định nghĩa hai tam giác đồng dạng cho học sinh. b) Nội dung: Ví dụ 1; Luyện tập 1, Thử thách nhỏ/ sách giáo khoa trang 80 c) Sản phẩm: Học sinh biết dùng định nghĩa hai tam giác đồng dạng để tính được cạnh hoặc góc của một trong hai tam giác khi biết các cạnh và các góc của tam giác còn lại. Biết trình bày bài toán chứng minh. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập Ví dụ 1: sgk/80 -Nhiệm vụ 1: Thực hiện ví dụ 1: Tìm số đo các Luyện tập 1: góc, độ dài các cạnh của hai tam giác đều ABC (Hai tam giác đồng dạng là hai tam và A’B’C’. Sử dụng định nghĩa để kiểm tra xem giác có hình dạng giống nhau) hai tam giác có đồng dạng hay không? ABC DEF với tỉ số đồng dạng BC - Nhiệm vụ 2: Thực hiện luyện tập 1: nhìn hình bằng = 2 vẽ nhận ra hai tam giác đồng dạng. EF - Nhiệm vụ 3: Thực hiện thử thách nhỏ ( Hoặc DEF ABC với tỉ số đồng EF 1 * HS thực hiện nhiệm vụ dạng bằng ) BC 2 -Hoạt động cá nhân để trả lời nhiệm vụ 1 Thử thách nhỏ: - Thảo luận nhóm 4 để thực hiện nhiệm vụ 2. - Thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ 3. a) Nµ Bµ Cµ P suy ra MNP cân tại * Báo cáo, thảo luận M. - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên. b) - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. Mµ Aµ 600 ;Nµ Bµ 600 ;P Cµ 600 * Kết luận, nhận định suy ra MNP đều. - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện c) Giả sử ABC MNP với tỉ số nhiệm vụ. đồng dạng bằng k >0. Suy ra - GV chốt kiến thức. AB AC BC MN= ;MP= ;NP= k k k Mà AB AC BC nên MN MP NP Tiết 2 2.2 Hoạt động 2.2: Định lý Hoạt động 2.2.1: Hình thành định lý (10 phút) a) Mục tiêu: Biết được hệ quả của định lý Thalès cho hai tam giác đồng dạng. b) Nội dung: Tìm tòi khám phá, hộp kiến thức/ sách giáo khoa trang 80,81 c) Sản phẩm: Học sinh nhớ được nội dung Định lý phát biểu thành lời và viết được giả thiết kết luận bằng kí hiệu. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập HĐ 2: -Nhiệm vụ 1: Thực hiện HĐ2 để củng cố lại +) Mµ Bµ;Nµ Cµ (các cặp góc so le định lý Thalès và tìm hiểu hệ quả của định lý trong); Aµ chung Thalès cho hai tam giác đồng dạng. +) tứ giác BMNP là hình bình hành - Nhiệm vụ 2: Phát biểu định lý, viết giả thiết, nên MN = BP kết luận bằng kí hiệu. MN BP AN AM Suy ra * HS thực hiện nhiệm vụ BC BC AC AB -Trao đổi nhóm 4 để trả lời nhiệm vụ 1 Do đó AMN ABC. - Hoạt động cá nhân nhiệm vụ 2. Định lý:(sgk/81) * Báo cáo, thảo luận - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên. - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. * Kết luận, nhận định - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. - GV chốt kiến thức. GT ABC, MN // BC (M AB; N AC) KL AMN ABC. Chú ý:(sgk/81) Hoạt động 2.2.1: Củng cố định lý (15 phút) a) Mục tiêu: Biết vận dụng định lý trên để chứng minh hai tam giác đồng dạng. b) Nội dung: Ví dụ 2; Luyện tập 2; Vận dụng/ sách giáo khoa trang 81, 82. c) Sản phẩm: Học sinh vận dụng định lý trên để chứng minh hai tam giác đồng dạng và sử dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng để tính độ dài các cạnh của tam giác. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập Ví dụ 2: sgk/81 -Nhiệm vụ 1: Thực hiện ví dụ 2: Nhớ lại tính chất đường trung bình trong tam giác; định lý Luyện tập 2: hai đường thẳng phân biệt cùng song song với - Vì C OA, D OB và CD//AB nên đường thẳng thứ 3. Áp dụng định lý vừa học viết OCD OAB lại các cặp tam giác đồng dạng. - Vì E OB, F OA (kéo dài) và - Nhiệm vụ 2: Thực hiện luyện tập 2: vận dụng EF//AB nên OEF OBA. định lý vừa học và chú ý để chứng minh hai tam - Vì F OC, E OD (kéo dài) và giác đồng dạng. EF//CD nên OFE OCD. - Nhiệm vụ 3: Thực hiện phần vận dụng: áp Vận dụng: dụng định lý vừa học để chứng minh hai tam Vì CD // AB (cùng vuông góc với giác đồng dạng và tính độ dài các cạnh tam giác BC) để giải quyết bài toán mở đầu. Theo định lý trên thì DEC DEB * HS thực hiện nhiệm vụ DC EC EB.DC Suy ra hay AB -Hoạt động cá nhân để trả lời nhiệm vụ 1 AB EB EC - Thảo luận cặp đôi để thực hiện nhiệm vụ 2. Như vậy chỉ cần đo chiều dài bóng - Thảo luận nhóm 4 thực hiện nhiệm vụ 3. cọc gỗ (đoạn EC), khoảng cách EB * Báo cáo, thảo luận thì với chiều cao CD đã biết, bác - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên. Dương tính được chiều cao AB của - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. cột điện. Theo công thức trên thì AB = 5m. * Kết luận, nhận định - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. - GV chốt kiến thức. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (8 phút) a) Mục tiêu: Học sinh biết cách viết đúng kí hiệu các tam giác đồng dạng và biết vận dụng hệ quả của định lý Thalès để tìm các cặp tam giác đồng dạng b) Nội dung: Bài tập 9.1; 9.2/ sgk 82 c) Sản phẩm: Học sinh biết viết đúng kí hiệu hai tam giác đồng dạng theo đỉnh tương ứng. Biết sử dụng hệ quả của định lý Thalès để tìm các cặp tam giác đồng dạng. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập Bài tập 9.1: (sgk 82) -Nhiệm vụ 1: Thực hiện bài tập 9.1 Từ giả thiết ta thấy đỉnh A tương ứng đỉnh M; đỉnh B tương ứng đỉnh N; - Nhiệm vụ 2: Thực hiện bài tập 9.2 đỉnh C tương ứng đỉnh P. Do đó Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * HS thực hiện nhiệm vụ Các khẳng định a), b), c) đúng; d) - Hoạt động cá nhân nhiệm vụ 1. không đúng. -Trao đổi cặp đôi để trả lời nhiệm vụ 2 Bài tập 9.2: (sgk 82) a) Đúng * Báo cáo, thảo luận b) Không đúng - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên. c) Đúng - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. d) Không đúng * Kết luận, nhận định e) Không đúng - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. - GV chốt kiến thức. 4. Hoạt động 4: Vận dụng (10 phút) a) Mục tiêu: Học sinh biết vận dụng hệ quả của định lý Thalès để tìm các cặp tam giác đồng dạng b) Nội dung: Bài tập 9.3/ sgk 82 c) Sản phẩm: Học sinh sử dụng hệ quả của định lý Thalès để tìm các cặp tam giác đồng dạng. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ học tập Bài tập 9.3: (sgk 82) - Thực hiện bài tập 9.3 * HS thực hiện nhiệm vụ -Thảo luận nhóm 4 thực hiện nhiệm vụ * Báo cáo, thảo luận - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi của giáo viên. - HS cả lớp quan sát nhận xét câu trả lời của bạn. * Kết luận, nhận định - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện Xét APN và MNP có nhiệm vụ. A· PN M· NP;A· NP M· PN ( các góc - GV chốt kiến thức. so le trong) PN là cạnh chung Nên APN = MNP Tương tự: PBM = MNP ; NMC = MNP Do vậy bốn tam giác APN; PBM; NMC; MNP cùng đồng dạng với nhau. Ta lại có PN //BC ( đường trung bình) nên APN ABC Hoạt động của GV - HS Tiến trình nội dung Vậy 5 tam giác APN; PBM; NMC; MNP và ABC đôi một đồng dạng. Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút) Nắm vững định nghĩa, định lý, tính chất hai tam giác đồng dạng. Làm các bài tập 9.4 sgk 82 Chuẩn bị bài ‘ BA TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC’
Tài liệu đính kèm: