Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 37 đến 40 - Năm học 2012-2013 - Lê Minh Đức

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 37 đến 40 - Năm học 2012-2013 - Lê Minh Đức

A.Mục tiu:

* Kiến thức:

 Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức đại số và hình học của học kì I: Các phép toán về biểu thức, tính nhân, chia đa thức, tìm đk xác định của mẫu thức, tập toán cm các yếu tố .

* Kĩ năng: Học sinh giải được các bài toán về đại số và các bài toán hình học. Có kỹ năng vẽ hình và trình bày lời giải toán.

* Thái độ: Thông qua tiết kiểm tra, giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập của hs.

Trọng tâm:Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức đại số và hình học của học kì I

B. Chun bÞ

1/Giáo viên: Đề kiểm tra của phòng giáo dục.

2/Học sinh: Đồ dùng học tập.

C.TIẾN TRÌNH :

1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra: Hoạt động 1: Gv coi Phát đề bài:( theo đề chung của phịng) như sau:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 37 đến 40 - Năm học 2012-2013 - Lê Minh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /12 / 2011
Ngày dạy : / 12 / 2011
 Tiết 37 	 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiÕp)
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sau các kiến thức về hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia đa thức.
2.Kĩ năng: phân tích nhận dạng và áp dụng vào bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong tính toán và biến đổi.
 * Trọng tâm: Hs làm được các bài tập sgk về các kiến thức của kì I
B.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung 7 hằng đẳng thức còn khuyết.
HS: Ôn tập kiến thức 
C. Tiến trình bài dạy:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong giờ)
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: 
Gv yêu cầu hs ơn tập các kiến thức.
Hoạt động 2: 
Đa thức đã cho có dạng nào để áp dụng hay không ?
Vậy ta có thể tách hạng tử nào ? = ?
Sử dụng tiếp phương pháp nào ? =?
Đặt nhân tử chung ?
KQ ?
Tương tự ta tách hạng tử nào?
Chú ý tách –5x thành hai hạng tử mà tổng hệ số là –5, tích là 6
 Gv gọi hs làm bt 2
=?
=?
=?
Kết quả ?
Chuyển sang phép nhân và phân tích tử và mẫu ?
Rút gọn ?
Chuyển sang phép nhân ?
Nêu đề bài bài 83 (Tr33sgk)
 HDhs làm bài
Hs nêu lại và cả lớp cùng nhớ lại để vận dụng vào bài tập
Không 
Tách –7x = - 4x - 3x
Nhóm:(x3 – 4x) – (3x – 6)
x(x – 2)(x + 2) – 3(x – 2)
= (x – 2 ) ( x2 + 2x – 3)
- 5x = -2x – 3x
Học sinh thực hiện tiếp.
Hs làm bt 2
= -2
- Hs đọc đề bài bài 83 sgk
Hs làm bài tập theo hướng dẫn của gv
A.Ơn tập kiến thức:
Nêu lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
B.Bài tập
Bài 1:
 Phân tích đa thức thành nhân tử.
a. x3 – 7x + 6 = x3 – 4x – 3x + 6
= (x3 – 4x) – (3x – 6)
= x(x2 – 4) – 3(x – 2)
= x(x – 2)(x + 2) – 3(x – 2)
= (x – 2)[ x(x + 2) – 3)
= (x – 2 ) ( x2 + 2x – 3)
b. x2 - 5x + 6 = x2 – 2x –3x + 6
= (x2 – 2x) – (3x – 6)
= x(x – 2) – 3(x – 2)
= (x – 2)(x – 3)
Bài 2: Thực hiện phép tính. 
b. 
Bài 83:( Tr33.sgk)
 Ta viết được:
 Để 2n2- n +2 chia hết cho 2n+1 ( với n Z) thì 2n +1 phải là Ư(3)
Từ đó tìm được : n = 0; -1;-2;1.
IV. Củng cố:
 Gv nêu lại tồn bộ các kiến thức của bài ơn tập trong hai tiết, dặn hs chú ý vận dụng kiến thức để chuẩn bị thi học kì I
V. Hướng dẫn về nhà:
Về xem kĩ lại tất cả các dạng toán đã làm.
Học thuộc toàn bộ lý thuyết chuẩn bị thi học kì.
Ngày kiểm tra: 22 / 12 / 2011	
 Tiết 38 - 39: KIỂM TRA HỌC KÌ I
A.Mục tiêu:
* Kiến thức: 
 Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức đại số và hình học của học kì I: Các phép toán về biểu thức, tính nhân, chia đa thức, tìm đk xác định của mẫu thức, tập tốn cm các yếu tố ...
* Kĩ năng: Học sinh giải được các bài toán về đại số và các bài toán hình học. Có kỹ năng vẽ hình và trình bày lời giải toán.
* Thái độ: Thông qua tiết kiểm tra, giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập của hs.
Trọng tâm:Kiểm tra việc tiếp thu các kiến thức đại số và hình học của học kì I
B. ChuÈn bÞ
1/Giáo viên: Đề kiểm tra của phòng giáo dục.
2/Học sinh: Đồ dùng học tập.
C.TIẾN TRÌNH :
1.Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra: Hoạt động 1: Gv coi Phát đề bài:( theo đề chung của phịng) như sau:
ĐỀ BÀI
Bài 1(2,5đ) 
Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái A, B, C, D ®øng tr­íc câu trả lời ®ĩng:
a) Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức là :
 A. x - 3;	 B. x2(x – 3); C. x ; D. x(x – 3); 
b) Tập xác định của phân thức là: 
 A. x = 0 và x = 4 ;	 B. x ; C. x và x ; D. x; 
c)Tổng các gĩc ngồi của một tứ giác bằng: 
 A. 1800;	 B. 3600 ; C. 3060 ; D. 6300; 
d) Hình bình hành là một tứ giác cĩ: 
 A. Hai cạnh đối song song;	 B. Hai cạnh đối bằng nhau; 
 C.Hai cạnh đối song song và bằng nhau ; D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
e) Với x = 5 thì giá trị của phân thức bằng: A. -1; B. 1; C. ; D. - 
g) Phân thức rút gọn thành: A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 2: 
 Điền dấu (x) vào chỗ () trong các cột đúng, sai tương ứng với các khẳng định sau:
Câu
Khẳng định
Đúng
Sai
1
Hình thang là tứ giác cĩ hai cạnh đối song song.
2
Hai đáy của một hình thang bao giờ cũng khơng bằng nhau.
3
Hình thang vuơng là hình thang cĩ một gĩc vuơng.
4
Hai cạnh bên của hình thang bao giờ cũng khơng song song.
Bài 2(2đ): Thực hiện phép tính: 
 a) (x2 – 2xy + 2y2)(x + 2y) ; b) (15 + 5x2 – 3x3 – 9x) : ( 5 – 3x)
Bài 3(2đ): Cho phân thức: 
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định.
Rút gọn phân thức.
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 2.
Bài 4(3,5đ): Cho ABC. Kẻ AD vuơng gĩc với đường phân giác trong của gĩc B tại D, kẻ AE vuơng gĩc với đường phân giác ngồi của gĩc B tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật
b) Nếu ABC vuơng ở B thì tứ giác ADBE là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh rằng DE // BC
ĐÁP ÁN
Bài 1(2,5đ) Khoanh trịn vào mỗi ý ®ĩng được 0,25đ
Câu 1: 
Câu 
a
b
c
d
e
g
Đáp án
D
C
B
C
A
C
Câu 2: 1.Đúng; 2.Sai; 3.Đúng; 4.Sai
Bài 2(2đ): Thực hiện phép tính: 
 a) (x2 – 2xy + 2y2)(x + 2y) = x3 – 2x2y + 2xy2 + 2x2y – 4xy2 + 4y3 = x3 – 2xy2 + 4y3 (1 đ)
 b) – 3x3 + 5x2 – 9x + 15  ( 5 – 3x) Được thương thứ nhất (0,5 đ) 
 – 3x3 + 5x2 
 – 9x +15 x2 + 3 Được thương thứ hai (0,5 đ) 
 – 9x +15
 0
Bài 3(2đ): 
a) Để phân thức xác định thì x - 2 (0,5 đ)
b) = (1 đ)
c) Giá trị của phân thức bằng 2 ( TMĐK) (0,5 đ)
Bài 4(3đ): Vẽ hình đúng và ghi được GT – KL đúng được (0,5đ)
a) Ta cĩ (phân giác của hai gĩc kề bù) (0,25 đ)
Vậy ADBE cĩ nên là hình chữ nhật (0,25đ)
b) Nếu ABC vuơng ở B thì ta cĩ 
(Vì BD là phân giác) (0,5 đ)
Do đĩ ABD là tam giác vuơng cân tại D 
 nên AD = BD (0,5đ)
 Vậy Hình chữ nhật ADBE cĩ 2 cạnh kề bằng nhau nên là hình vuơng. (0,5đ)
c) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của AD, AE với BC. Khi đĩABM cĩ BD vừa là đường cao, vừa là phân giáctại B nên BD là trung tuyến AD = DM (0,25đ)
Tương tự AE = EN (0,25đ)
Trong AMN cĩ AD = DM, AE = EN (CMT) nên DE là đường trung bình. Do đĩ DE // MN. 
 Vậy DE //BC (0,25đ)
Chú ý: Học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa
Ngµy so¹n: / 12 / 2011 
Ngµy dạy: / 12 / 2011 
 Tiết 40 TRẢ BÀI HỌC KÌ I
A.MỤC TIÊU:
* Kiến thức:Học sinh được củng cố hệ thống hoá các kiến thức của học kỳ I. Chữa bài kiểm tra học kì I phần đại số, nhằm chỉ ra những chỗ đúng sai của học sinh 
*Kĩ năng: Củng cố các kỹ năng trình bày lời giải toán của học sinh .Đặc biệt là kỹ năng tính toán.
* Thái độ:Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong học tập của học sinh.
Trọng tâm: Chữa bài kiểm tra học kì I phần đại số.
B.ChuÈn bÞ:
1/Giáo viên: đề thi học học kì I
2/Học sinh:Vở ghi, giấy nháp 
C.TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Bài mới
Hoạt động 1:
 Chữa bài học kì I
Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài thi theo từng câu như đáp án
Bài 1(2,5đ) Khoanh trịn vào mỗi ý ®ĩng được 0,25đ
Câu 1: 
Câu 
a
b
c
d
e
g
Đáp án
D
C
B
C
A
C
Câu 2: 1.Đúng; 2.Sai; 3.Đúng; 4.Sai
Bài 2(2đ): Thực hiện phép tính: 
 a) (x2 – 2xy + 2y2)(x + 2y) = x3 – 2x2y + 2xy2 + 2x2y – 4xy2 + 4y3 = x3 – 2xy2 + 4y3 (1 đ)
 b) – 3x3 + 5x2 – 9x + 15  ( 5 – 3x) Được thương thứ nhất (0,5 đ) 
 – 3x3 + 5x2 
 – 9x +15 x2 + 3 Được thương thứ hai (0,5 đ) 
 – 9x +15
 0
Bài 3(2đ): 
a) Để phân thức xác định thì x - 2 (0,5 đ)
b) = (1 đ)
c) Giá trị của phân thức bằng 2 (TMĐK) (0,5 đ)
Giáo viên nhận xét bài của học sinh vừa làm
Hoạt động 2: Gv nhận xét chung bài thi của cả lớp.
- Cĩ nêu các ưu điểm và nhược điểm của bài làm các em
- Chú ý các lỗi mà hs hay mắc phải
Hoạt động 3: 
Thống kê kết quả:
 Điểm
Lớp
Điểm 10; 9
Điểm 8; 7
Điểm 6; 5
Điểm 4; 3
Điểm 2; 1
Trên TB
Dưới TB
Hoạt động 4: 
Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thứác 
- Xem lại kĩ các dạng toán đã học 
- Giờ sau mang sách tập 2 đi học
KẾT THÚC KÌ I

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_37_den_40_nam_hoc_2012_2013_le_min.doc