- Rèn luyện kỹ năng làm toán.
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và phân tích đa thức thành nhân tử một cách thích hợp. Kĩ năng giải bài toán hình học.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phấn màu
- HS: Ôn tập các kiến thức đã học.
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, Phân tích kết hợp hoạt động cá nhân, kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
?1.Nêu các công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và điều kiện xác định phân thức hữu tỉ.
?2. Nêu tính chất của hình thang cân, hình bình hành, hcn, hình thoi, hình vuông.
3.Đề thi:
A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Chọn đáp án phù hợp
1) Giá trị của phân thức được xác định khi:
A. x 4 B. x 2 C. x D. x
2) Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AC = BD ; B . AC BD ; C. AC // BD ; D. AC // BD và AC = BD
Ngày soạn:30/12/2009 Ngày giảng:05/01/2010 Tuần 15 chủ đề: luyện đề thi I. Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng làm toán. - Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và phân tích đa thức thành nhân tử một cách thích hợp. Kĩ năng giải bài toán hình học. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Sách giáo khoa, sách tham khảo, phấn màu HS: Ôn tập các kiến thức đã học. III. Phương pháp: Vấn đáp, Phân tích kết hợp hoạt động cá nhân, kết hợp với hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: ?1.Nêu các công thức tổng quát cộng, trừ, nhân, chia các phân thức và điều kiện xác định phân thức hữu tỉ. ?2. Nêu tính chất của hình thang cân, hình bình hành, hcn, hình thoi, hình vuông. 3.Đề thi: A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn đáp án phù hợp Giá trị của phân thức được xác định khi: A. x 4 B. x 2 C. x D. x Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi A. AC = BD ; B . AC BD ; C. AC // BD ; D. AC // BD và AC = BD Phân thức nghịch đảo của là : A. ; B. ; C. ; D.Một đáp án khác . Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm , AC = 12 cm. Kẻ trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng AM bằng: A. 4,5 cm ; B. 6 cm ; C. 7,5 cm ; D. 10 cm . 6) 5) Phân thức rút gọn thành: A. B. - C. D. – Hai đường chéo của hình thoi bằng 6cm và 8cm, cạnh của hình thoi bằng: A. ; B. 5cm ; C. 7cm ; D. . B/Phần tự luận : (7 điểm) Bài 1: Thực hiên phép tính. (2 điểm) a) b) Bài 2 : Cho biểu thức. (2 điểm) A= ( + - ) : (1 - ) (Với x ≠ ±2) a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x=- 4. c) Tìm xẻZ để AẻZ. Bài 3: (3 điểm) Cho ABC vuông ở A (AB< AC ), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. a) Chứng minh tứ giác ABDM là hình thoi. b) Chứng minh AM CD . c) Gọi I là trung điểm của MC ; chứng minh IN HN. ----------------------------------------------------------------------------------------- Đáp án A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Câu Đáp án đúng Điểm 1) B 0,5 2) A 0,5 3) A 0,5 4) C 0,5 5) D 0,5 6) B 0,5 B/Phần tự luận : (7 điểm) Bài 1: (2điểm) Câu Đáp án Điểm a) 1 b) x - 1 1 Bài 2 : (2điểm) Câu Đáp án Điểm a) Rút gọn được A = 1 b) Thay x = 4 vào biểu thức A = tính được A = 0,5 c) Chỉ ra được A nguyên khi x là ước của – 3 và tính được x = -1; 1; 3; 5. 0,5 Bài 3: (3điểm) Câu Đáp án Điểm a) -Vẽ hình đúng, ghi GT, KL - Chứng minh AB // DM và AB = DM => ABDM là hình bình hành - Chỉ ra thêm ADBM hoặc MA = MD rồi kết luận ABDM là hình thoi 0,5 0,5 0,5 b) - Chứng minh M là trực tâm của ADC => AM CD 1 c) - Chứng minh HNM + INM = 900 => IN HN 0,5 GV yêu cầu học sinh làm đề thi trong thời gian 90’, sau đó gọi học sinh lên bảng trình bày rồi GV chữa bài. 4. Hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài tập - Làm Bài 44 b,d+ Bài45a,d(SBT-24,25) V- Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: