Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần . Tiết . Chương 8: HÌNH ĐỒNG DẠNG Bài 1: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (Bài học gồm 2 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm tam giác đồng dạng: tính chất tam giác đồng dạng và định lý về sự đồng dạng của tam giác Xác định các tam giác đồng dạng: Học sinh có khả năng xác định tam giác đồng dạng thông qua so sánh tỷ lệ cạnh và góc tương ứng. Áp dụng tam giác đồng dạng vào giải bài toán: Học sinh có khả năng áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến hình học. 2. Năng lực:.Năng lực tư duy logic: Học sinh có khả năng phân tích, suy luận và vận dụng định lý, quy tắc, thuật toán để giải quyết các bài toán liên quan đến tam giác đồng dạng. Năng lực giao tiếp: Học sinh có khả năng diễn đạt ý kiến, lập luận và trình bày vấn đề một cách rõ ràng và logic. 3. Phẩm chất: Học sinh có khả năng làm việc nhóm, chia sẻ ý kiến, lắng nghe và tôn trọng quan điểm của người khác trong quá trình giải quyết bài toán. Sự kiên nhẫn và sự chính xác: Học sinh có khả năng kiên nhẫn và chính xác trong việc đọc hiểu, phân tích bài toán và tính toán các giá trị liên quan. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu. 2. Học sinh: SGK, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1: 1. Hoạt động mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: Học sinh nắm được khái niệm hình đồng dạng , tìm được ví dụ về hình đồng dạng và tạo từ đó có hứng thú trong việc học tập tam giác đồng dạng b) Nội dung: Một số hình đồng dạng trong cuộc sống. c) Sản phẩm: Câu trả lời và các ví dụ của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Bước 1: Giao nhiệm vụ Nêu nhận xét về hình dạng, kích thước của các hình 1a và 1b; 1c và 1d; 1e và 1g. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Học sinh thực hiện nhiệm vụ theo nhóm đôi. Bước 3: Học sinh báo cáo: Các hình: 1a và 1b; 1c và 1d; 1e và 1g Đại diện các nhóm báo cáo: giống nhau về hình dạng, khác nhau về kích Bước 4: Kết luận, nhận định: thước Gv yêu cầu các nhóm nhận xét đánh giá ví dụ: Hình đồng dạng chéo lẫn nhau Hai bản đồ Việt Nam Giáo viên kết luận (chuẩn hóa kiến thức) GV: các hình 1a và 1b; 1c và 1d; 1e và 1g. gọi là các hình đồng dạng và ở hình 1a và hình 1b gọi là hai tam giác đồng dạng Bước 1: Giao nhiệm vụ Tìm ví dụ hình ảnh về hình đồng dạng. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Học sinh báo cáo: HS nhóm báo cáo 2) Hình thành kiến thức: a) Mục tiêu: Học sinh nắm được khái niệm tam giác đồng dạng , nhận biết hai tam giác có đồng dạng với nhau hay không, tính chất của tam giác đồng dạng, vận dụng tính chất tam giác đồng dạng để giải các bài toán liên quan. b) Nội dung: Hoạt động tìm tòi khám phá để rút ra định nghĩa tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng c) Sản phẩm: Câu trả lời và bài làm của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: 1) Tam giác đồng dạng Tam giác đồng dạng ( 20 phút) Bước 1: Giao nhiệm vụ • HS: tìm tòi khám phá về tam giác đồng dạng theo nhóm đôi. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Định nghĩa: Bước 3: Học sinh báo cáo: Đại diện các nhóm báo cáo. Ta thấy: • = ′, = ′; = ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ = = = 2/3 Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ ký hiệu . Bước 4: Kết luận, nhận định: ∆ ~∆ ′ ′ ′ Gv yêu cầu các nhóm nhận xét đánh giá ′ ′ ′ ′ ′ ′ Tỉ số = = =k gọi là tỉ số đồng chéo lẫn nhau dạng Giáo viên kết luận (chuẩn hóa kiến thức) GV: Giới thiệu hai tam giác trên đồng dạng. Bước 1: Giao nhiệm vụ Thế nào là hai tam giác đồng dạng? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ (thực hiện theo nhóm 4) Bước 3: Học sinh báo cáo: Đại diện các nhóm báo cáo ĐN: Hai tam giác đồng dạng Bước 4: Kết luận, nhận định: Gv yêu cầu các nhóm nhận xét đánh giá chéo lẫn nhau Giáo viên kết luận (chuẩn hóa kiến thức) Bước 1: Giao nhiệm vụ (hoạt động cá nhân) ở hình 2: tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đồng dạng theo tỉ số nào? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Học sinh báo cáo: Trả lời : k= Bước 4: Kết luận, nhận định: Gv yêu cầu các HS khác nhận xét đánh giá câu trả lời của bạn Giáo viên kết luận (chuẩn hóa kiến thức) Bước 1: Giao nhiệm vụ (thực hiện theo nhóm 4) Nếu tam giác MNP và ABC đồng dạng thì ta suy ra được gì? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Học sinh báo cáo: Nếu tam giác MNP và ABC đồng dạng thì = ; = ;푃 = 푃 푃 = = Bước 4: Kết luận, nhận định: Gv yêu cầu các nhóm nhận xét đánh giá chéo lẫn nhau Luyện tập 1: Cho biết tam giác MNP đồng dạng với tam giác Giáo viên kết luận (chuẩn hóa kiến thức) ABC, MN=2mc, AB=4cm. Luyện tập 1: Bước 1: Giao nhiệm vụ (hoạt động độc a) Hãy viết các cặp góc bàng nhau 푃 b) Hãy tính tỉ số lập) Cho biết tam giác MNP đồng dạng với Bài làm: tam giác ABC, MN=2mc, AB=4cm. vì ∆ 푃~∆ 푛ê푛 : a) Hãy viết các cặp góc bàng nhau = ; = ; 푃 = 푃 b) Hãy tính tỉ số 푃 2 1 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ = = = Bước 3: Học sinh báo cáo: 4 2 Bước 4: Kết luận, nhận định: Gv yêu cầu các HS khác nhận xét đánh Bài thực hành 1: giá bài làm của bạn A Giáo viên kết luận (chuẩn hóa kiến thức) Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài thực hành 1: D ? E HS Làm bài thực hành 1( hoạt động độc 4cm lập Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ GV quan sát giúp đỡ HS nếu cần 650 12cm Bước 3: Học sinh báo cáo: B C Bước 4: Kết luận, nhận định: Hình 3 Gv yêu cầu HS khác nhận xét đánh giá Giáo viên kết luận (chuẩn hóa kiến thức) Cho biết Tam giác ABC và Tam giác ADE đồng dạng với nhau a) Tính số đo góc ADE b) Hãy viết tỉ số của các cạnh tương ứng và Tính tỉ số đồng dạng của hai tam giác trên c) Chứng minh BC//DE Bài làm: Vì ∆ ~∆ 푛ê푛: a) = = 650 12 b) = = = = 3 4 ỉ 푠ố đồ푛 ạ푛 ủ 푡 푖á 푣à 푙à = 3 c) Vì = = 650 mà hai góc này đồng vị nên BC//DE 2) Tính chất: Hoạt động 2: Tính chất (18 phút) TC1: ∆ = ∆ ′ ′ ′ 푡ℎì ∆ ~∆ ′ ′ ′ Bước 1: Giao nhiệm vụ (theo nhóm theo tỉ số k=1 đôi) TC2: Nếu ∆ ~∆ ′ ′ ′ a) 1 theo tỉ số k thì ∆ ′ ′ ′~∆ 푡ℎ푒표 푡ỉ 푠ố ∆ = ∆ ′ ′ ′ 푡ℎì ℎú푛 ó đồ푛 TC3: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó ạ푛 푣ớ푖 푛ℎ ℎô푛 ? Nếu có thì tỉ sô theo tỉ số k=1 đồng dạng là bao nhiêu? TC4: Nếu ∆ ~∆ ′ ′ ′ b) và ∆ ′ ′ ′~∆ ′′ ′′ ′′ thì ∆ ~∆ ′′ ′′ ′′ ∆ ~∆ ′ ′ ′ 푡ℎ푒표 푡ỉ 푠ố đồ푛 ạ푛 푡ℎì ∆ ′ ′ ′~∆ 푡ℎ푒표 푡ỉ 푠ố 푛à표? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Học sinh báo cáo: Bước 4: Kết luận, nhận định: Gv yêu cầu các nhóm nhận xét đánh giá chéo lẫn nhau Giáo viên kết luận (chuẩn hóa kiến thức) rồi rút ra tính chất từ các câu hỏi trên sau đó giới thiệu thêm một số tính chất khác Bài luyện tập 2: Bước 1: Giao nhiệm vụ (theo nhóm Bài luyện tập 2: đôi) Cho biết ∆ ~∆ ′ ′ ′; ∆ ′ ′ ′~∆ ì ∆ ~∆ ′ ′ ′ 푣à ∆ ′ ′ ′~∆ ′′ ′′ ′′ ′′ ′′ ′′ nên ′′ ′ ′ = 600. Tính số đo góc A’’ ∆ ~∆ ′ ′ suy ra ′′ = =600 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Bước 3: Học sinh báo cáo: Bước 4: Kết luận, nhận định: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo lẫn nhau sau đó giáo viên đánh giá và chuẩn hoá kiến thức. Bài thực hành 2 Bài thực hành 2 Bước 1: Giao nhiệm vụ (HS hoạt động độc lập) Bài làm: Quan sát hình 4, cho biết ∆ ~∆ , ∆ ~ DE là đường trung bình của tam giác MN, MN là đường trung bình của tam giác ABC. Tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu? ∆ ~∆ , ∆ ~∆ suy ra ∆ ~∆ vì DE là đường trung bình của tam giác AMN 1 nên ED= (1) 2 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Vì MN là đường trung bình của tam giác ABC Bước 3: Học sinh báo cáo: 1 nên MN== (2) Bước 4: Kết luận, nhận định: 2 1 ! từ (1) và (2) suy ra DE== hay GV yêu cầu các HS khác nhận xét sau 4 = 4 đó giáo viên đánh giá và chuẩn hoá kiến thức. vậy tam giác ADE đồng dạng với tam giác ! ABC theo tir số đồng dạng k= . 4 Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) về nhà làm các bài tập 1; bài tập 2, bài tập 3 và bài tập 4 SGK xem trước mục 3) Định Lý để tiết sau chúng ta hoàn thành bài học Tiết 2: Hình thành kiến thức (tiếp) a) Mục tiêu: Học sinh hiểu và vận dụng được định lý về tam giác đồng dạng để giải cấc bài toán liên quan. b) Nội dung: Hoạt động tìm tòi khám phá để rút ra định lý về tam giác đồng dạng, luyện tập và bài tập vận dụng định lý tam giác đồng dạng. c) Sản phẩm: Câu trả lời và bài làm của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động TTKP 4: (10 phút) Bước 1: Giao nhiệm vụ (HS làm theo nhóm 4) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. vì MN//BC nên: Bước 3: Học sinh báo cáo: 푴 = (풉 풊 품ó đồ풏품 풗ị) đại diện các nhóm báo cáo 푵 = 푪 (풉 풊 품ó đồ풏품 풗ị) 푴 푵 푴푵 Bước 4: Kết luận, nhận định: = = (푯푸 ủ đị풏풉 풍ý 풕 ― 풍풆풕) Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo lẫn 푪 푪 ∆ 푴푵 풗à ∆ 푪 ó: nhau sau đó giáo viên đánh giá và chuẩn A là góc chung hoá kiến thức. 푴 = ( 풕) 푴 = (풉 풊 품ó đồ풏품 풗ị) 푵 = 푪 (cmt) Bước 1: Giao nhiệm vụ: (HS hoạt động 푴 푵 푴푵 = độc lập) 푪 = 푪 Qua hoạt động TTKP 4 em rút ra nhận Do đó ∆ 푴푵 đồ풏품 풅ạ풏품 풗ớ풊 ∆ 푪 xét gì? Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Định lý: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh Bước 3: Học sinh báo cáo: của một tam giác và song song với cạnh thứ ba GV yêu cầu một số HS trả lời thì nó tạo ra tam giác mới đồng dạng với tam Bước 4: Kết luận, nhận định: giác đã cho Yêu cầu HS khác nhận xét sau đó giáo viên đánh giá và chuẩn hoá kiến thức. GV có thể yêu cầu học sinh ghi giả thiết kết luận của định lý. Luyện tập 3: Bài luyện tập 3: (10 phút) Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài thực hành 3: (10 phút) Bước 1: Giao nhiệm vụ (HS hoạt động độc lậ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Bài thực hành 3 Bước 3: Học sinh báo cáo: bài làm: Gv yêu cầu 2 học sinh báo cáo. a) Vì EF// MQ nên ∆푬푷푭~∆푴푷푸 (1) Bước 4: Kết luận, nhận định: Vì DC//MP nêm ∆푴푷푸~∆푫푪푸 (2) Yêu cầu HS khác nhận xét sau đó giáo Từ (1) và (2) suy ra ∆푬푷푭~∆푫푪푸 viên đánh giá và chuẩn hoá kiến thức. b) Vì EF//MQ, I và D lần lượt nằm trên EF và MQ nên IF//DQ do đó ∆푰푪푭~∆푫푪푸 ( ) Từ (2) và (3) suy ra ∆푰푪푭~∆푴푷푸 Vận dụng : (12 phút) Bước 1: Giao nhiệm vụ (HĐ theo nhóm 4) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ. Vận dụng: GV quan sát giúp đỡ học sinh (nếu cần) Chứng minh: Bước 3: Học sinh báo cáo: a) Vì ABCD là hình bình hành nên AD//BC, Đại diện các nhóm báo cáo. mặt khác E thuộc BC nên BE//AD Bước 4: Kết luận, nhận định: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo lẫn Trong tam giác ADI có: BE cắt AI và DI mặt nhau sau đó giáo viên đánh giá và chuẩn khác BE//AD do đó ∆ ~∆ . hoá kiến thức. b) ∆ ~∆ , 푠 = 1 푠 = , 푠 = 3 3 suy ra IB= 3cm, DC=12cm Hướng dẫn học ở nhà: ( 3 phút) xem lại lý thuyết của bài học. vận dụng lý thuyết để giái các bài tập 4; 5;6 SGK
Tài liệu đính kèm: