Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8, Bài 5: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8, Bài 5: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

 HS nhắc lại các 7 HĐT đã được học.

 HS chỉ ra A và B tương ứng với từng câu.

 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.

 HS chú ý theo dõi.

 HS xem lại 4 HĐT Bài 33: Tính

a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy + (xy)2

 = 4 + 4xy + x2y2

b) (5 – 3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2

 = 25 – 30x + 9x2

c) (5 – x2)(5 + x2)

 = 52 – (x2)2

 = 25 – x4

d) (5x – 1)3

 = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13

 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1

e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)

 = (2x – y)((2x)2 + 2x.y + y2)

 = (2x)3 – y3

 = 8x3 – y3

f) (x + 3)(x2 – 3x + 9)

 = (x + 3)(x2 – x.3 + 32)

 = x3 + 33

 = x3 + 27

Bài 34: Rút gọn biểu thức

a) (a + b)2 – (a – b)2

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 8, Bài 5: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4
Tiết: 8
Ngày soạn: 03 / 09 / 2011 Ngày dạy: 06 / 09 / 2011
LUYỆN TẬP §5
I. Mục Tiêu: 
	1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
	2. kỹ năng: - HS vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc giải bài tập
	3. Thái độ:	- Rèn kĩ năng tư duy, suy luận cao
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, Bảng con
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1
 8A2
	2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc làm bài tập, GV yêu cầu HS nhắc lại 7 HĐT đã học.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
 GV yêu cầu HS nhắc lại HĐT liên quan đến bài tập mà GV yêu cầu HS giải.
 Với từng câu, GV yêu cầu HS chỉ ra A = ?, B = ?
 GV gợi lần lượt 3 HS lên bảng giải các bài tập trên.
 GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 2: (10’)
	GV yêu cầu HS xem 
	HS nhắc lại các 7 HĐT đã được học.
 HS chỉ ra A và B tương ứng với từng câu.
 HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
 HS chú ý theo dõi.
 HS xem lại 4 HĐT 
Bài 33: Tính
a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy + (xy)2
	 = 4 + 4xy + x2y2
b) (5 – 3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2
	 = 25 – 30x + 9x2
c) (5 – x2)(5 + x2) 
	= 52 – (x2)2 
	= 25 – x4 
d) (5x – 1)3 
	= (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
	= 125x3 – 75x2 + 15x – 1 
e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) 
	= (2x – y)((2x)2 + 2x.y + y2) 
	= (2x)3 – y3
	= 8x3 – y3 
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9)
	= (x + 3)(x2 – x.3 + 32)
	= x3 + 33
	= x3 + 27
Bài 34: Rút gọn biểu thức
a) (a + b)2 – (a – b)2	
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
lại 4 HĐT liên quan đến hai bài tập 34ab.
Yêu cầu HS thay vào, sau đó bỏ dấu ngoặc và thu gọn
Hoạt động 3: (8’)
	GV hướng dẫn HS chuyển về dạng A2 + 2AB + B2 và A2 – 2AB + B2 
Hoạt động 4: (10’)
	GV hướng dẫn HS chuyển về dạng HĐT (A + B)2 và (A + B)3 rồi sau đó mới thay giá trị của x vào và tính.
Hai HS lên bảng 
giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
	HS biến đổi về hai dạng trên. Hai HS lên bảng giải hs còn lại làm vào vở .
	HS làm theo sự hướng dẫn của GV.
 = a2 + 2ab + b2 – (a2 – 2ab + b2)
 = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2
 = 4ab
b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 
	= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
	 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3 
	= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
	 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3 
	= 6a2b
Bài 35: Tính nhanh
a) 342 + 662 + 68.66
	= 342 + 68.66 + 662
	= 342 + 2.34.66 + 662
	= (34 + 66)2 = 1002 = 10000
b) 742 + 242 – 48.74
	= 742 – 48.74 + 242 
	= 742 – 2.24.74 + 242
	= (74 – 24)2 = 502 = 2500
Bài 36: Tính giá trị của biểu thức
a) x2 + 4x + 4 tại x = 48
Ta có: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2
Với x = 48 
Thì (x + 2)2 = (48 + 2)2 = 502 = 2500
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99
Ta có: x3 + 3x2 + 3x + 1= (x + 1)3
Với x = 99
Thì (x + 1)3 = (99 + 1)3 = 1003 = 1000000
 	4. Củng Cố:
 	 - Xen vào lúc làm bài tập.
	5.Hướng Dẫn và Dặn DòVề Nhà : (1’)
 	 - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- GVhướng dẫn bài tập37.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDs8 tiet 8.doc